Giáo viên : Vũ Tuấn Anh
Trường TH số 1 Quài Nưa
Kiểm tra bài cũ:
Nêu 1 tình huống và đặt câu hỏi để tỏ thái độ khen?
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Nhiều khi ta có thể dùng câu hỏi để thể hiện:
1. Thái độ khen, chê.
2. Sự khẳng định, phủ định.
3. Yêu cầu, mong muốn…
Bài tập 1
Bài tập 1
:
:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các
tranh sau:
Nhóm:
Nhóm:
Nhóm:
Nhóm:
Nhóm: Nhóm:
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Đồ chơi: Những vật chế tạo để chơi, giải trí.
Trò chơi: Cuộc vui để giải trí.
Bài tập 1
Bài tập 1
:
:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các
tranh sau:
Đồ chơi :
* diều
Trò chơi:
*thả diều.
1
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Đồ chơi:
•
đầu sư tử.
•
đàn gió.
•
đèn ông sao.
Trò chơi:
•
múa sư tử.
•
rước đèn.
2
Bài tập 1
Bài tập 1
:
:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các
tranh sau:
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1
Bài tập 1
:
:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các
tranh sau:
Đồ chơi:
•
dây ( dây thừng…)
•
búp bê.
•
bộ xếp hình nhà cửa.
•
đồ nấu ăn.
Trò chơi:
•
nhảy dây.
•
cho búp bê ăn.
•
xây nhà.
3
. nấu cơm
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Đồ chơi:
•
màn hình
•
bộ xếp hình
Trò chơi:
•
trò chơi điện tử.
•
lắp ghép hình.
4
Bài tập 1
Bài tập 1
:
:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các
tranh sau:
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Đồ chơi:
* dây thừng.
* súng cao su (ná thun ).
Trò chơi:
* kéo co.
* bắn súng cao su.
5
Bài tập 1
Bài tập 1
:
:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các
tranh sau:
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Đồ chơi:
* Khăn bịt mắt
Trò chơi:
* Bịt mắt, bắt dê
6
Bài tập 1
Bài tập 1
:
:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các
tranh sau:
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1
Bài tập 1
:
:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các
tranh sau:
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 2
Bài tập 2
:
:
Tìm thêm từ ngữ chỉ đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Bài tập 1
Bài tập 1
:
:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau.
Quả bóng - quả cầu - kiếm – quân
cờ - đu - cầu trượt - đồ hàng – các
viên sỏi – que chuyền – bi – viên đá
- lỗ tròn - đồ dựng lều – chai –
vòng – tàu hoả - máy bay – mô tô
con - ngựa …
Đá bóng- đá cầu - đấu kiếm - cờ
tướng - cờ vua – chơi đu – chơi
chuyền – chơi bi – đánh đáo -
cắm trại – ném vòng vào cổ chai
– tàu hoả trên không – đua mô tô
trên sàn quay - cưỡi ngựa…
Các từ ngữ chỉ đồ chơi
Các từ ngữ chỉ trò chơi
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Một số trò chơi dân gian
Tên trò chơi:
Mèo đuổi chuột
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi