Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

KIEN THUC XA HOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.02 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Yêu Cầu. chê. Khẳng định. Khen. Phủ định. Đọc truyện thú vị hơn chứ?. Bạn viết chữ như vậy mà cho là viết đẹp sao? Bé hãy ra chỗ khác cho chị học bài?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ta có thể dùng câu hỏi để thể hiện: 1.Thái độ khen, chê. 2. Sự khẳng định, phủ định. 3. Yêu cầu, mong muốn..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ bảy, ngày 4 tháng 12 năm 2010 LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ. TRÒ CHƠI.. CHƠI-.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thảo luận nhóm bàn: 90giây.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HÌNH 3 - 4.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HÌNH 5 - 6.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đồ chơi: Diều, đầu sư tử, đàn gió, đèn ông sao. Trò chơi: Thả diều, múa sư tử, rước đèn..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đồ chơi: Dây thừng, búp bê, bộ xếp hình, nhà cửa, đồ chơi nấu bếp, ti vi. Trò chơi: Nhảy dây, cho búp bê ăn bột, xếp hình nhà cửa, nấu cơm, chơi điện tử, xếp hình..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đồ chơi: Dây thừng, chạng ná, khăn. Trò chơi: Kéo co, bịt mắt bắt dê..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác. Trò chơi Đồ chơi đu, quân cờ, cầu trượt, đồ hàng, ngựa gỗ,que chuyền, viên đá, các viên sỏi, tàu hỏa, mảnh sành, chai, mô tô con,. đu quay, cờ tướng, cầu trượt, cắm trại bày cỗ trong đêm Trung thu, chơi chuyền, chơi ô ăn quan cưỡi ngựa, đánh đáo, đua mô tô trên sàn quay,.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trò chơi: Thả đỉa ba ba. Trò chơi: Đua vịt. Trò chơi: Đẩy lưng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 3: Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên: a) Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? - Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích? - Những trò chơi nào các bạn trai và bạn gái thường ưa thích?. đá bóng, chơi bi, bắn súng, đá cầu, đấu kiếm, đánh đáo, cờ tướng, lái mô tô con, kéo co,….. chơi đồ hàng, chơi búp bê, nhảy lò cò, chơi ô ăn quan, chơi chuyền, đu quay, nhảy dây,…. rước đèn, trò chơi điện tử, xếp hình, đu quay, bịt mắt bắt dê, cầu trượt,…..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thảo luận nhóm tổ b. Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại?( Tổ 1 và 3 ) c. Những đồ chơi, trò chơi nào có hại? Chúng có hại như thế nào?( Tổ 2 và 4).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đồ chơi và trò. Ích lợi của chúng. chơi có ích Thả diều Rước đèn ông sao Chơi búp bê. thú vị, khỏe vui rèn tính chu đáo, dịu dàng. Nhảy dây. nhanh,khỏe,khéo léo. Ném vòng cổ chai. tinh mắt, khéo tay. Trò chơi điện tử. rèn trí thông minh. Cờ tướng,ô ăn quan. rèn luyện trí tuệ. Cầu trượt. không sợ độ cao. Cắm trại. rèn khéo tay, nhanh nhẹn. Đu quay. rèn sự mạnh dạn.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tổ 2 và 4 Đồ chơi và trò chơi có hại. Tác hại của chúng. Đấu kiếm. dễ làm nhau bị thương. Súng phun nước. làm ướt người khác. Súng cao su. giết hại chim,phá hoại môi trường,gây nguy hiểm nếu lỡ tay bắn vào người.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài tập 4:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> hào hứng, hăng say, thú vị đam mê, ham thích, thích thú, say mê…..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Về nhà xem trước bài: Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×