Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bai giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.78 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIEÅM TRA BAØI CUÕ 1) Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho, ta làm thế nào? 2) Cho các biểu thức đại số:. 4xy2;. 3 – 2y;.  1 3 2x    y x;  2 2. 10x+ y; 2x2y;. 5(x + y) y); -2y;. 3 2 3  x y x; 5 5;. x.. Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm: NHÓM 1:Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.. NHÓM 2:Những biểu thức coøn laïi..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIEÅM TRA BAØI CUÕ. 2) Cho các biểu thức đại số:. 4xy ; 3 – 2y; 2.  1 3 2x    y x;  2 2. 10x+ y; 2x2y;. 3 2 3 5(x + y) y);  x y x; 5 2y; -2y; 5; x.. Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm: NHÓM 1:Những biểu thức NHÓM 2:Những biểu có chứa phép cộng, phép thức còn lại trừ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1) ĐƠN THỨ C: M 2: NHOÙ. 3 2 3 1 2 2 2 2x y; -2y; 2x  y3x. x y x; x; 4xy ; 5; 2 5      . SỐ BIẾN.      . TÍCH GIỮA SỐ VAØ BIẾN. Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài tập: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? Biểu thức nào không phải là đơn thức? a) 2x3y2zxy2. Đơn thức chưa được thu gọn. b) 9x2yz c) 10x3y6 d) 4x + y e) 0. Đơn thức thu gọn..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương. Xét đơn thức thu gọn:. 10 x y. 3 6. HỆ SỐ. PHẦN BIẾN.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3.Bậc của đơn thức:. Cho đơn thức: 7x6y3z2 . Biến x coù số mũ laø:bao 6 nhieâu? : 3 nhieâu? bao Biến y coù số mũ laø : 2 nhieâu? Biến z coù số mũ laøbao : 6+3+2= bao nhieâu? 11 Tổng caùc số mũ của caùc biến laø Ta nói 11 là bậc của đơn thức đã cho. *Bậc của đơn thức coù hệ số khaùc 0 laø tổng số mũ của tất cả caùc biến coù trong đơn thức đoù. Chuù yù: - Số thực khaùc 0 laø đơn thức bậc khoâ -S ố n0g.được coi laø đơn thức khoâng coù bậc..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> x yz 5. 4. 3. BËc cña x5y4z3 lµ : 5+ 4 + 3 = 12 12.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4) NHÂN HAI ĐƠN THỨC: Chú ý :-Để nhân 2 đơn thức ,ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau -Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn. 2 x2 y vaø 9 x y4 ( 2 x2 y).( 9 x y4 ) = ( . ) ( )( ) 5 3 y = 18 x. Nhân 2 đơn thức:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HOẠT ĐỘNG NHÓM. 1 3 ?3 T×m tÝch cña :  x Vµ 4.  8xy. 2. Lêi gi¶i: Ta cã  1   3  1 3 2   x  .  8xy     .  8  x .x y2  4   4  . . . = 2x4y2. . .

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập 13 (tr 32.SGK): Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu đợc :. 1 2 1 3 3 a) - x y vµ 2xy b) x y vµ - 2x3y5 3 4 Lêi gi¶i: 1 3  3 5 b ) x y .(  2 x y )   1 2 3 4. a )( . x y ).(2 xy ). . . 3 1  3 3  .   2   .  x .x   y. y 5   1  2 4    .2   x .x  ( y. y 3 )  3  1 6 6. 2 3 4  x y Cã bËc lµ 7 3.  x y Cã bËc lµ 12 2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc các định nghĩa, quy tắc, chú ý (sgk) *BT12,13,14/ 32 Sgk. * BT 13 ; 17 ; 18 trang 11 trang 12 SBT * Đọc trước baøi “ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG” HƯỚNG DẪN BT 14/32 Sgk Hãy viết các đơn thức với biến x , y và có giá trò bằng 9 tại x = -1 vaø y = 1 Các đơn thức sau có một đặc điểm chung là gì?. 1 2 3  xy; 3. 2x y ; 2,3x y ; x y 2. 3. Suy nghĩ và tìm câu trả lời ở nhà.. 2. 3. 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CỦNG CỐ. Bài 1: Chọn một trong các ô sau và cho biết biểu thức đó có phải đơn thức không? Nếu là đơn Là đơn thức  5 thức thì chỉ rõ phần hệ số, phần biến và bậc của Là đơn Phầnthức hệ số: 2 9 đơn thức đó. Phần0biến: x y bậc Bậc của đơn thức : 3 Không p hải là 2  5 đ2ơn thức Không phải đơn thức x y Là đơn thức 2 9 (5 – 20).6 Phần hệ số: 9 2 Là đơn thức Phần biến: x yz 0 2 2 có của bậc đơn thức : 4  x y khôngBậc. 9x yz (5  x) x 5. a. b. c. d. e. f.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 2. Chọn câu hỏi khó hoặc dễ. Trả lời đúng một câu hỏi khó được 10 điểm, một câu hỏi dễ được 8 điểm. Tìm phần hệ số, phần biến Viết mộtcủa đơnđơn thức với và bậc 5x Biểu thức cóthức Viết một đơn biến x, y và có trị 2 2 thức 0, 25x y giá 2 y với bằngphải 9 tạilàx đơn = -1biến và thức yx,= y, 1z bậc?là 7 không? Vìcósao. DỄ. KHÓ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Baøi Taäp : Thu goïn vaø tính giaù tr cuûa biểu thức sau tại x =1 và y = -1 4. 2. 2. 5 x y (  3) xy (  6) y x Bài giải 4. 2. 2. 5 x y   3 xy   6  y x  5   3   6    x 4 xx   yy 2 y 2  6 5 90x y Khi x = 1; y = -1, thay vào biểu thức ta được: 6. 5. 90.1 .   1 90.1.   1  90 Vậy biểu thức nhận giá trị là -90 tại x = 1 và y = -1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×