Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiet 28 Chuyen doi giua khoi luongluongchat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (868.41 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS TRÀ SƠN. Giáo viên : Võ Thị Hiện.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Caâu hoûi kieåm tra baøi cuõ * Hãy tìm khối lượng của : a. 0,25 mol nguyên tử oxi. b. 0,5 mol phân tử NaCl. Biết Na:23, O:16, Cl:35,5 Giaûi : a. Khối lượng của 0,25 mol nguyên tử oxi: mO = 0,25 x 16 = 4 (g) b. Khối lượng của 0,5 mol phân tử NaCl : mNaCl = 0,5 x 58,5 = 29,25 (g).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 28: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như theá naøo ?  VD1: Hãy tính thể tích (ở đktc) của 0,175 mol CO2 ? Giải Tóm tắt n = 0,175 mol Thể tích (ở đktc) của 0,175 mol CO2 là : VCO2 = 0,175 x 22,4 = 3,92 (l) VCO2 ? ° Công thức :. V n= (mol) V = n x 22,4 (l) Ruùt ra : 22,4 n : soá mol chaát khí (mol). V : theå tích chaát khí (l)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 28: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT II) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?  VD2: Hãy tính thể tích của 0,2 mol O2 ở đktc ? Tóm tắt Giải n = 0,2 mol. VO2 ?. * Thể tích 0,2 mol O2 ở đktc là:. Vo2 no2 .22,4= 0,2. 22,4. = 4,48 l.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 28: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT II) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?  VD3: Hãy tính số mol của 3,36 l khí O2 ở điều kiện tieâu chuaån ? Giải Tóm tắt * Số mol của 3,36 lít khí O2 ở điều kiện V = 3,36 l tieâu chuaån laø : nO2. VO2. 3,36 nO2 = = = 0,15 (mol) 22,4 22,4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 28: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT II) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?  VD4: Hãy tính thể tích của 18,4g khí NO2 ở đktc ? Tóm tắt mNO2 18,4 g M NO2 14  16.2 46 g. VNO2 ?. ( Cho N = 14; O = 16 ) Giải Số mol của 18,4g NO2 nNO2 . mNO2 M NO2. 18,4  0,4mol 46. Thể tích của 0,4 mol NO2 ở đktc VNO nNO .22,4 0,4.22,4 8,96l 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 28: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT. II) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?.  VD5: Một cơ sở công nghiệp trung bình mỗi ngày thải ra khoảng 300mol phân tử khí CO2. Hãy tính: a) Thể tích khí CO2 ở đktc ? b) Khối lượng khí CO2 ? (Cho TómC=12; tắt O=16) n CO = 300 mol 2. M CO= 12+16.2 = 44g 2. a )VCO 2 ?(l) b)m CO 2 ?(g ). Giải Thể tích 300mol CO2 ở đktc. VCO2 nCO2 .22,4 = 300.22,4 = 6720 l Khối lượng 300mol CO2. m CO 2 n CO 2 .M CO 2 = 300.44 = 13200 g.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hình ảnh khu công nghiệp, nhà máy gây ô nhiễm môi trường. Nhà máy ở Trung Quốc.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> KÕt luËn Chuyển đổi giữa khối lợng , thể tích và lợng chất m = n.M (g). Chuyển đổi giữa lợng chất vµ khèi lîng chÊt m n=. (mol) M. V = n.22,4(l). Chuyển đổi giữa lợng chất vµ thÓ tÝch chÊt n=. V 22,4. (mol).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Daën doø 1.Laøm baøi taäp trong sgk 2.Chuaån bò tieát sau “luyeän taäp”.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài học đến đây là hết. CHUÙC CAÙC EM HOÏC TOÁT.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×