Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de hinhdap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.76 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯƠNG THPT LẤP VÒ 3 Tổ TOÁN _ TIN. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN HÌNH HỌC 10 CHUẨN Ngày kiểm tra: / /2011. ĐỀ CÂU 1: ( 3 đ ) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho a) A(-1; 8), B(1; 6), C(3; 4). Hãy chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng. b) E(1; 1), F(3; 2), H(m + 4; 2m + 1). Hãy xác định m để ba điểm E,F, H thẳng haøng. CÂU 2: ( 3,5 đ ) Cho tam giaùc ABC, coù A(-3; 6), B(9; -10), C (-5; 4). a) Hãy tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. b) Hãy tìm tọa độ của đỉnh D sao cho tứ giác BGCD là hình bình hành.   c) Tọa độ của điểm M sao cho AM BC CÂU 3: ( 0.5 đ ) Cho tam giác ABC. Các điểm M(1; 1), N(2; 3), P(0; -4) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Hãy tính tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. ⃗ ⃗ ⃗b a ⃗ c c CÂU 4: ( 3 đ ) Cho = (1; -2), = (0; 3), =(3,-3). Haõy phaân tích theo ⃗a. vaø ⃗b.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN CÂU GỢI Ý 1 a/A(-1; 8), B(1; 6), C(3; 4). Hãy chứng minh ba điểm A, B, C thẳng haøng b/E(1; 1), F(3; 2), H(m + 4; 2m + 1). Hãy xác định m để ba điểm A, B, C thaúng haøng. 1a a) Ta coù:  AB (2;  2) ⃗ AC (4;  4) 2 2 1   4 4 2. 1.b. 1 AB= ⃗ AC Neân ⃗ 2 Suy ra: A, B, C thaúng haøng. b) Ta coù: ⃗ EF (2;1) ⃗ EH (m  3; 2 m). E,F, H thaúng haøng. 2 1 = m+3 2 m ⇔ 2 .2 m=m+3 ⇔3 m=3 ⇔m=1 ⇔. 2a. 2.b. ĐIỂM 1.5đ 1.5đ. 0,5 0,5. 0,5 0,5 0,5. 0,5. a) Tọa độ trọng tâm G tam giác ABC là: ¿ xA + xB+ xC ¿ xG = 3 y A+ y B+ yC y G= 3 ¿ ⇒ −3+ 9− 5 1 ¿ x G= = 3 3 6 −10+ 4 y G= =0 3 ¿ { ¿ 1 Vaäy: G( 3 ; 0). 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) Ta coù:. 0,5. 26 ⃗ GB=( ; −10) 3 ⃗ CD=( x D +5 ; y D −4 ). Do BGCD laø hình bình haønh neân: ⃗ GB=⃗ CD ¿ ⇒ 26 x D +5= 3 y D − 4=−10 ¿ ⇒ 11 ¿ x D= 3 y D=− 6 ¿ { ¿ 11 Vaäy: D( 3 ; - 6).. 2.c. 0,5. .  AM BC c) Tọa độ của điểm M sao cho. . BC =( -14;14)  AM = ( x+3; y- 6)  x  3  14     AM BC   y  6 14. 3. 0,25  x  17   y 20. Vậy M ( -17; 20) Cho tam giác ABC. Các điểm M(1; 1), N(2; 3), P(0; -4) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Hãy tính tọa độ các đỉnh của tam giaùc ABC PA=⃗ MN , Do M, N, P laø trung ñieåm cuûa BC, CA, AB neân ta coù: ⃗ ⃗ PN=⃗ BM , ⃗ PN=⃗ MC PA=⃗ MN + ⃗ Ta coù:. 0,5 0,25 3đ. 0,5. ⃗ PA=(x A ; y A +4) ⃗ MN=(1 ; 2) PA=⃗ MN neân: Do ⃗. 0,5. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ¿ ¿ x A=1 y A + 4=2 ¿ ⇒ ¿ x A=1 y A=− 2 ¿ { ¿. 0,5. Vaäy: A(1; -2) PN=⃗ BM + ⃗ Ta coù:. 0,5. ⃗ PN=( 2; 7) ⃗ BM=(1 − x B ; 1− y B ) PA=⃗ MN neân: Do ⃗ ¿ ¿ 1− x B=2 1 − y B=7 ¿ ⇒ ¿ x B=− 1 y B=− 6 ¿ { ¿. Vaäy: B(-1; -6) PN=⃗ MC + ⃗ Ta coù:. 0,5. ⃗ PN=(2; 7) ⃗ MC=(xC −1 ; y C − 1) PN=⃗ MC neân: Do ⃗ ¿ ¿ x C −1=2 yC −1=7 ¿ ⇒ ¿ x B=3 y B =8 ¿ { ¿. Vaäy: C(3; 8) 4. Cho vaø ⃗b. ⃗a. = (1; -2),. ⃗b. ⃗ ⃗ c c = (0; 3), =(3,-3). Haõy phaân tích theo ⃗a. ⃗ ⃗ ⃗ c  k a  hb =( k; -2k + 3h) Giả sử. 1đ. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> k 3  Ta có  2k  3h  3. => k = 3; h = 1. 0,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×