Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

dap an thi hk1 dia 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.37 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐÁP ÁN A, lý thuyết 1, -căn cứ vào hình thái bên ngoài(mắt, mũi,…), nơi sống chủ yếu để phân chia ra các chủng tộc. - Trên thế giới có 3 chủng tộc.. 2, - chủng tộc: +ơ-rô-pê-ô-it: tập trung chủ yếu ở châu Âu +nê-grô-it: tập trung chủ yếu ở châu Phi + môn-gô-lô-it: tập trung chủ yếu ở châu Á. 3, sự phân bố dân cư trên thế giới phân bố không đều: +những nơi có đều kiện sống tốt, giao thong thuận tiện, đồng bằng, đô thị, khu vực có khí hậu thuân lợi thì dân cư tập trung đông +những nơi vùng núi, vùng sâu vùng xa, địa hình, giao thông và khí hậu khắc nghiệt thì dân tập trung ít. 4, -giống: quần cư là dân cư sống quay tụ lại 1 nơi, 1 vùng -khác: Nội dung so sánh Quần cư nông thôn Mật độ dân số, nhà cửa Thấp hơn. Quần cư đô thị Cao hơn. Tên gọi các quần cư Nghề nghiệp chủ yếu. Phố, phường, quận,… Phát triển công nghiệp và dịch vụ. Lối sống đặc trưng Tỉ lệ dân số có xu hướng. Làng, xã, xóm,… Gắn liền vỡi lâm nghiệp, nông nghiệp, ngư nghiệp Dựa vào mối quan hệ làng xóm; dòng họ;….. Giảm dần. Dựa vào mối quan hệ đồng nghiệp;… Tăng lên.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5, đô thị hóa là quá trình biến đổi về phân bố các lực lượng sản xuất, bố trí dân cư, những vùng k phải đô thị thành đô thị.. 6, - vị trí: nam á và đông nam á là khu vực điển hình -khí hậu: +nhiệt độ tb năm >200c + lượng mưa tb năm>1000mm + có 2 đặc điểm nổi bật: *mùa hạ: không khí nống, ẩm, mưa nhiều * mùa đông: không khí khô lạnh -> nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa ->thời tiết thất thường. 7, - dân số đới nóng tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………... 8, - hậu quả: các tài nguyên rừng, khoáng sản, nước, ….bị cạn kiệt. ô nhiễm môi trường nước, khí, môi trường tự nhiên bị tàn phá. ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống………………………………………………………………………………… …….. - Biện pháp: giảm tỉ lệ gia tăng dân số, phát triển kinh tế xã hội, tác động tích cực đến tài nguyên môi trường,…. 9, - xạc lỡ đất, đất bị thoái hóa, bạc màu….. - Mất căn bằng môi trường sinh thái - Lũ lụt hạn hán xảy ra thường xuyên………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - ……………………………………. *biện pháp: trồng cây lây rừng, bảo vệ rừng. tuyên truyền với mọi người về việc trồng rừng bảo vệ rừng………………………………………………………………………… ……………………………………………………………... 10, -giới hạn: nằm giữa đới nóng và đới lạnh Nằm ở khoảng chí tuyến và vòng cực ở 2 bán cầu Diện tích đất nổi chủ yếu ở bán cầu bắc, chỉ có phần nhỏ ở bán cầu nam -khí hậu: mang tính chất trung gian giữa khí hậu đới nóng và lạnh. Thời tiết thay đổi thất thường 11. – tổ chức sản xuất nông nghiệp quy mô lớn theo kiểu công nghiệp - chuyên môn hóa sản xuất - áp dụng rộng rãi các thành tựu khoa học kỹ thuật,…….. 12. – đới ôn hòa là nơi có nền công nghiệp pháp triển rất sớm và hiện đại - gồm công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến. trong đó công nghiệp chế biến là thế mạnh và hết sức đa dạng ở đới ôn hòa - ¾ sản phẩm tren thế giới đều do đới ôn hòa cung cấp - các nước phát triển hàng đầu như đức, nhật,………… 13. – diện tích: hoang mạc chiếm diện tích khá lớn trên bề mặt trái đất. chiếm gần 1/3 diện tích đất nổi - vị trí: nằm dọc theo 2 đường chí tuyến ; ở sâu trong lục địa; ven các dòng biển lạnh hoạt động - khí hậu: rất khô hạn, khắc nghiệt; khả năng bốc hoi cao ; sự chênh lệch nhiệt độ giũa ngày và đêm lớn..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - cảnh quan: chủ yếu là sỏi đá, cồn cát; đv-tv nghèo nàn; dân cư thua thớt 14. cát lấn, biển động của khí hậu toàn cầu và tác đọng của con người, ………………………………………………………………………………. * biện pháp: dưa nước vào cải tạo hoang mạc, bảo vệ rừng, khai thác nước ngầm, chắn cát,……………………………………………………………. 15. – giới hạn: nằm trong khoảng từ 2 vòng cực đến 2 cực - khí hậu: khắc nghiệt, lạnh lẽo, mùa đông rất dài, mưa ít chủ yếu dưới dạng tuyết rơi; mặt đất đóng băng quanh năm…… 16. (1):châu Mĩ (2): Á- Âu. (3): châu úc. (4): châu nam cực. 17. –giống: cả 2 đều có biển và đại dương bao quanh………………………………………………………………………………. - khác: Lục địa. - Là 1 khối đất liền to rộng………………………………….. - Ý nghĩa phân chia:………………………………... Châu lục. - Gồm lục địa, bán đảo, quần đảo………………………. - Ý nghĩa phân chia ……………………………………….. 18.dựa vào 3 chỉ tiêu: + thu nhập bình quân đầu người(GDP) + tỉ lệ tử vong trẻ em + chỉ số phát triển con người(HDI) Có 2 nhóm nước: nhóm nước phát triển và đang phát triển 19. đa dạng: hơn 200 quốc gia ; nhiều chủng tộc, dan tộc an hem; có nhiều châu lục, lục địa với DT rộng và nhiều lãnh thổ khác nhau; các vùng lãnh thổ khác nhau về điều kiện kinh tế xã hội và văn hóa.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Rộng lớn: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………................................ 20. – vị trí: phía bắc giáp địa trung hải; phía tây giáp đâị tây dương; phía đông bắc giáp biển đỏ, ngăn cách với chau á bởi kênh đào xuy uê; phía đong nam giáp ấn độ dương - địa hình: có dạng hình khối. toàn bộ lục địa là 1 khối cao nguyên khổng lồ, cao tb 750m. chủ yếu là các sơn nguyen xen các bồn địa thấp. có rất ít núi cao và đồng bằng. hướng nghiêng chính đông nam – tây bắc -khoáng sản phong phú như vàng bạc………………… 21. – khí hậu khô và nóng - ảnh hưởng của dòng biển ít vào sâu trong đất liền - do hoạt động của dòng biển lạnh, lượng mưa í - đại bộ phận nằm trên 2 đường chí tuyến -………………………………………………………….. 22. *thuận lợi: tài nguyên phong phú; có kênh đào xuy-ue ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………….. *khó khăn: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………... B, bài tập 1, a) người/km2 b) VN: 78700000/329314=239(người/km2) TQ: 1273300000/9597000=133(người/km 2).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> c) VN có mật đọ dân số cao nhất: với……………................................................................................................. ........................................................................................................................ .............................................. 2.. Tỉ người. 6,16 6,0. 4,6 2,5. 2,4. 1927. 1974. 1999. 2001. năm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×