Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

thi HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.1 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 6 Cấp độ Chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. 1.Tập hợp, phần tử của tập hợp Số câu : 2 Tỉ lệ : 10% Điểm:1. Số phần tử Cách viết tập của tập hợp hợp 1 1. Vận dụng Thấp. 0,5. Tổng cao. 2. 0,5. 1. 2. Các phép tình trong tập hợp số tự nhiên. Thực hiện Thực hiện Thực hiện phép trừ, cộng, trừ,nhân phép cộng, trừ, phép chia chia nâng lên nhân chia lũy thừa. Tính trong bài toán chất phân phối tìm x của phép nhân đối với phép cộng,trừ. Số câu: 6 Tỉ lệ : 30% Điểm: 3. 1. 3.Cộng trừ trong số nguyên Số câu :2 Tỉ lệ : 20% Điểm:2. 2 0,5. 3 1. 1,5. Quy tắc Cộng hai số cộng hai số nguyên nguyên 1 1 1. 1. 2. Tìm ƯCLN Đưa bài toán về bằng cách dạng tìm phân tích các ƯCLN số ra TSNT. Số câu:2 Tỉ lệ : :10% Điểm: 1. 1. 1 0,5. 5. Điểm nằm giữa hai điểm , độ dài đoạn thẳng, vẽ đọan thẳng biết độ dài, trung điểm của đọan thẳng.. Điểm nằm giữa hai điểm, trung điểm của đọan thẳng. Số câu :4 Tỉ lệ :50% Điểm: 5. 2;. 1. Vẽ trung điểm của đoạn thẳng. 1. 2 0,5. 1. vẽ đọan thẳng Tính độ dài biết độ dài, đọan thẳng, so sánh đoạn thẳng.. 1. 1 0,5. 1,5; 5. 1. 6 1. 5. 1 5. 4,5. 3. 2. 4.Ước chung, ước chung lớn nhất. Tổng. 6. 4 3,5. 4 2. 17 2,5. 12.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD - ĐT CHÂU THÀNH TRƯỜNG THCS HƯNG MỸ ( ĐỀ CHÍNH THỨC). ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 KHỐI LỚP: 6 MÔN THI:TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút ( không tính thời gian chép đề). A/ Phần Lý thuyết (2 điểm): (Học sinh chọn 1 trong 2 câu sau) Câu 1: a/ Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm. b/ Tính: ( - 5) + ( 5 ) Câu 2: a/ Trung điểm của đoạn thẳng AB là gì? b/ Vẽ trung điểm của đoạn thẳng AB = 4 cm. B/ Phần bài tập( 8 điểm): (Học sinh làm tất cả các câu sau đây) Câu 1: ( 1đ) Cho hai tập hợp:.  x  N x 7. A= a/ Viết các tập hợp A,B bằng cách liệt kê các phần tử b/ Tìm số phần tử của các tập hợp trên Câu 2: ( 1,5đ)Thực hiện phép tính : a/ 5 - 25: 5 b/ 32 . 153 – 32 . 53 c/ 23 . 25 + 3 . 52 . 8 Câu 3: ( 1đ) Dùng máy tính bỏ túi tính: a/ 187 + (- 54) b/ (- 203) + 349 Câu 4: ( 1,5đ)Tìm số nguyên x, biết: a/ 2 + x = 3 b/ x + 7 = 1 c/ 155 – 10 (x + 1) = 55 Câu 5: ( 3đ)Trên tia Ax lấy 2 điểm B và C sao cho AB = 2cm, AC = 4cm a/ Trong 3 điểm A,B,C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? vì sao? b/ So sánh AB và BC c/ Điểm B có phải là trung điểm của đoạn thẳng AC không? vì sao? -----Hết -----. Ban ra đề kiểm tra. TT chuyên môn. Lã Anh Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN THI HKI MÔN TOÁN 6 ( Năm học 2013-2013) Câu 1. 2. Nội dung a/ Quy tắc: b/ (-5 )+ (5) = 0. 1 1 1. a/Trung điểm M của đọa thẳng AB là điểm nằm giữa A, B và cách đềuA, B (MA = MB) b/. //. A. Bài tập 1. 2. 3 4.  M. //. B. Vẽ đúng 0,5 Đủ 0,5. a/ A = {0;1;2;3;4;5;6;7}. 0,5. b/ Tập hợp A có 8 phần tử. 0,5. a/ = 5 – 5 =0 b/ = 32 (153 – 53) = 32 . 100 = 3200 c/ = 8 . 25 + 3 . 25 . 8 = 8 . 25 + 75 . 8 = 8(25 + 75 ) = 8 . 100 = 800 a/ = 133 b/ = 164 a/ x = 3 – 2 = 1 b/ x = 1 – 7 = -6 c/ 10 (x + 1) = 155 – 55 = 100 (x+1) = 100 : 10 = 10 x = 10 – 1 = 9 Hình vẽ đúng số đo. 0,25 0,25 0,25.  A 5. Điểm.  B. c. 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 x. a/ Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Vì AB < AC b/ Vì điểm B nằm giữa hai điểm A và C nên : Ta có: AB + BC = AC Thay số: 2 + BC = 4 BC = 4 – 2 = 2 Vậy AB = BC =2cm c/ Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC Vì điểm B nằm giữa A và C; AB = BC. Ban ra đề kiểm tra. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5. TT chuyên môn Lã Anh Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×