Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi MTCT huyen Tan Phu Dong Nai 2011 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.53 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 TÂN PHÚ NĂM HỌC 2010 – 2011 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: Giải toán trên máy tính cầm tay. Thời gian 150 phút Ngày thi: 26/11/2010. Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: 5 xy 2  7 yz 3  5 x 2 yz P 12 xy 2 z  5 yz Câu a. với x = 4,41; y = 5,15; z = 0,45. Câu b. Cho biết 00 < x < 900 và sin x = 0,2010. Q. cos x sin x  s in x+ cos x s in x - cos x. Tính tổng Kết quả câu a:. Kết quả câu a:. Bài 2: Câu 2.1: Tính C= 987654321 x 456789 C = …………………………………………….. Câu 2.2: Số dư trong phép chia 6897124567855 cho 12345 là: Sô dư là: ……………………………………… Câu 2.3: Cho hai số A = 24614205; B = 10719433 a. Trình bày sơ lược cách tìm ƯCLN(A,B) và BCNN(A,B). ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. b. Tìm ƯCLN(A,B) và BCNN(A,B). ƯCLN(A,B) =………………….. BCNN(A,B) =……………………. u1  3 9  3 9 * un 1  un  , n   Bài 3: Cho dãy số được xác định bởi:. Lập quy trình bấm phím tìm số n bé nhất để Un là số nguyên. ………………………………………………………….. Bài 4: Tìm a và b để đa thức P(x) = x5 + 4x4 – 7x2 + ax + b chia hết cho Q(x) = x2 + 5x + 6. a = ……………………; b =……………. 1 1 1  1  ; ; ;...  ; Bài 5: Cho tập hợp số vô hạn sau: A = 1.6 6.11 11.16 16.21 . a. Tính số hạng thứ 2010. b. Tính tổng 2010 số hạng đầu tiên. Kết quả câu a:. Kết quả câu a:. Bài 6: Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình: x2 + y2 =2377 x = ………… y = ……………. Bài 7 : Quy trình bấm phím sau đây dùng để tính giá trị của biểu thức nào? 2,23 SHFT STO x (5 ALPHA x ^5 + 2,011 ALPHA x^4 – 6,23 ALPHA x^3 + 5,15 ALPHA x +9,565)  (ALPHA x^2 + ALPHA x – 2,3).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Quy trình cho kết quả là bao nhiêu?. Biểu thức cần tìm: Kết quả:………………. Bài 8: Cho tam giác ABC có: AB = 23,156 cm; AC = 18,244cm; BC = 32,48cm. a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Tính số đo góc A. SABC = ……….. Góc A =… Bài 9: a) Trên hệ trục tọa độ Oxy vẽ đồ thị hai hàm số y = x2 (P) và đường thẳng y= 1 5 x 6 2 (D).. b) Giả sử đồ thị hàm số (P) cắt đường thẳng (D) tại hai điểm A và B. Tìm tọa độ giao điểm A và B giữa Pẩbol (P) và đường thẳng (D). c) Tính diện tích tam giác OAB. Trình bày cách làm: ……………………………………………………. ……………………………………………………. ……………………………………………………. ……………………………………………………. ……………………………………………………. ……………………………………………………. ……………………………………………………. ……………………………………………………. ……………………………………………………. ……………………………………………………. ……………………………………………………. Bài 10: Cho tam giác có các cạnh AB= 15cm; AC=20 cm, BC = 25cm. a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Tính các góc B và C. c) Đường phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Tính DB, DC. Kết quả:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×