Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Phep cong phan thuc dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.78 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức ta làm như thế nào? 2. Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau:. 6 2 x  4x. và. 3 2x  8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1.Cộng hai phân thức cùng mẫu: Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức. A C AC   B B B (A, B, C là những đa thức ;B khác 0). Ví dụ 1: Cộng hai phân thức: 2. x 4x  4  3x  6 3x  6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ví dụ 1: Cộng hai phân thức: 2. x 4x  4  3x  6 3x  6 Giải:. x2 4x  4 x2  4x  4   3x  6 3x  6 3x  6 2 x  2   3 x  2. x2  3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ?1 Thực hiện phép cộng:. 3x  1 2 x  2  2 2 7x y 7x y.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ?2 Giải:. Thực hiện phép cộng: x2 + 4x = x (x + 4) 2x + 8 = 2(x + 4). 6 3  2 x  4x 2 x  8. . MTC: 2x(x + 4). 6 3 6 3    2 x  4x 2 x  8 x(x  4) 2(x  4) 6.2 3.x 12 + 3x + = = x(x + 4) .2 2(x + 4) .x 2x(x + 4) 3 3(x + 4) = = 2x 2x(x + 4).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:. Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được. * Kết quả của phép cộng hai phân thức được gọi là tổng của hai phân thức ấy. Ta thường viết tổng này dưới dạng rút gọn..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ví dụ 2: Cộng hai phân thức: Giải: 2x - 2 = 2 (x - 1) x - 1 = (x - 1)(x+1)  2. x 1  2x  2 2x  2 x  1.  MTC: 2(x - 1)(x + 1). x+1 -2x + 2 2x-2 x -1. x+1 -2x = + 2(x-1) (x-1)(x+1) (x+1) .(x+1) -2x .2 (x+1)2- 4x = = + 2(x-1)(x+1) 2(x - 1) .(x+1) (x-1)(x+1) .2 2. x -2x+1 = 2(x-1)(x+1). 2. (x-1) = 2(x-1)(x+1) x-1 = 2(x+1).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Tìm mẫu thức chung. 2. Viết một dãy biểu thức bằng nhau theo thứ tự:. -Tổng đã cho. -Tổng đã cho với mẫu thức đã được phân tích thành nhân tử. -Tổng các phân thức đã quy đồng mẫu. - Cộng các tử và giữ nguyên mẫu. -Rút gọn (nếu có thể)..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Có thể trình bày quá trình thực hiện một phép cộng phân thức theo các bước như sau: + Tìm mẫu thức chung. + Viết một dãy biểu thức bằng nhau theo thứ tự: -Tổng đã cho. -Tổng đã cho với mẫu thức đã được phân tích thành nhân tử. -Tổng các phân thức đã quy đồng mẫu. - Cộng các tử và giữ nguyên mẫu. -Rút gọn (nếu có thể).. 57 112 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 124 125 126 127 128 129 130 114 115 116 117 118 119 120 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 162 131 113 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 58 59 60 62 63 64 65 66 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 123 121 61 122 ?3 Thực hiện phép cộng:. y  12 6  2 6 y  36 y  6 y.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Kết quả:. y  12 6  2 6 y  36 y  6 y y  12 6   6  y  6 y  y  6. y  12  y  36   6 y  y  6 6 y  y  6 2. y  12 y  36  6 y  y  6 2. ( y  6) y 6   6 y  y  6 6y.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chú ý: Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau:. A C C A 1. Giao hoán:    B D D B 2. Kết hợp:.  A C E A C E          B D F B  D F  (Nhờ tính chất kết hợp, trong một dãy phép cộng nhiều phân thức, ta không cần đặt dấu ngoặc).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ?4. Aùp duïng caùc tính chaát treân ñaây cuûa pheùp coäng các phân thức để làm phép tính sau: 2x x2  4x  4. . x 1 x2. . 2 x 2 x  4x  4.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2x  x 1  2  x x  4x  4 x  2 x  4x  4 2 x 2  x x  1 ( 2  ) x  4x  4 x  4x  4 x  2  2 x  2  x  x 1 x  4x  4 x  2 x  2 x  1 1 x  1     2 x 2 x 2 ( x  2) x  2 1  x  1 x  2 1   x 2 x 2 2. 2. 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Vận dụng: Bài 22/46-SGK. Áp dụng quy tắc đổi dấu để các phân thức có cùng mẫu thức rồi làm tính cộng phân thức: 2. 2. 2x  x x 1 2  x a)   x 1 1 x x 1 2 2 2 2 2x  x  x  1 2  x 2x  x  x  1 2  x     x 1 x 1 x 1 x 1 2. 2. x  2 x  1 ( x  1)   x  1 x 1 x 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hướngưdẫnưvềưnhà: - Häc thuéc vµ n¾m vững quy t¾c céng c¸c ph©n thøc cïng mÉu, kh¸c mÉu. Xem l¹i chó ý. - Lµm bµi tËp 21(b); 22(b, c); 23, 24/tr 46 SGK - Ñäc phÇn: “Cã thÓ em cha biÕt”.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×