Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KTHKI co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.09 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH & THCS Hưng Trạch. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN THI: CÔNG NGHỆ LỚP 8 MA TRẬN ĐỀ. Cấp độ. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Cộng Cấp độ thấp. Chủ đề Phần I: Vẽ . kỹ thuật.. Cách đọc bản Biểu diễn vẽ nhà đơn hình chiếu giản. của vật thể trên bản vẽ. 1 1 3 1,5. Số câu Số điểm Tỉ lệ: Phần II: Cơ .Kể được một sô khí. vật liệu cơ khí phổ biến Số câu 1/2 Số điểm 2 Tỉ lệ:. 30%. 15%. 1 3. 20%. 35%. 20%. 2 4,5 45%. Hiểu được qui trình và một số pp gia công 1/2 1. 10% Hiểu được một .Biết được khái số kiểu lắp ghép Phần II: Cơ niệm và phân loại chi tiết máy và khí. chi tiết máy ứng dụng Số câu 1/2 1/2 Số điểm 1.5 1 Tỉ lệ: 15% 10% Tổng điểm: 10 3.5 2 3 Tỉ lệ:. Cấp độ cao. 30%. 1 2.5 25%. 30%. 1.5. 10,0. 15%. 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ I: Vật thể A B C CâuBản 1: (3vẽđiểm) 1 a) Trong bản vẽ nhà thường có những hình biểu diễn nào? 2 b) Ta 3 đọc bản vẽ nhà theo trình tự như thế nào? Câu 2 (3 điểm) : a. Kể tên các loại vật liệu cơ khí phổ biến. b. Nêu phạm vi ứng dung của các phương pháp gia công cưa và dũa kim loại. Câu 3 (2,5 điểm) : a. Chi tiết máy là gì ? Chi tiết máy được phân loại như thế nào ? b. Các chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ? Nêu đặc điểm của các loại mối ghép đó. Câu 5( 1,5 điểm) : Đánh dấu X vào bảng dưới để chỉ rõ sự tương quan giữa các bản vẽ và vật thể. A A. 1. B. 2. C. 3 ĐỀ II: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấp độ. Vận dụng Nhận biết. Chủ đề Phần I: Vẽ kỹ thuật.. Thông hiểu. Cộng Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Cách biểu Cách đọc bản Biểu diễn diễn được ren vẽ nhà đơn hình chiếu của trên bản vẽ. giản. vật thể trên bản vẽ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Số câu 3 Số điểm 6,5. 1. 1 3. 2. Tỉ lệ: Phần II: Cơ khí.. 20%. Vật liệu cơ khí, tính chất của vật liệu cơ khí. Số câu 1 1 Số điểm 3,5 3.5 Tỉ lệ: 35% 35% Tổng câu: 5 1 Tổng điểm: 10. 30%. 3 6,5 15% 65%. 1 3,5 35% 1. 3,5. Tỉ lệ 100%. 1 1,5. 1 2. 35%. 1 3. 20%. 1,5 30%. 5 10,0 15% 100%. ĐỂ II Câu 1: (3 điểm) a) Trong bản vẽ nhà thường có những hình biểu diễn nào? b) Ta đọc bản vẽ nhà theo trình tự như thế nào? Câu 2: (2 điểm) Trình bày quy tắc vẽ ren nhìn thấy trong bản vẽ kỹ thuật. Câu 3: (3,5 điểm) Hãy phân loại các vật liệu cơ khí trong thực tế? Trong cơ khí người ta thường quan tâm đến các tính chất gì của vật liệu cơ khí? Câu 4: (1,5điểm) Tìm hình chiếu của các vật thể sau, bằng cách đánh dấu X vào bảng sau.. Vật thể A Hình chiếu 1 2 3 4. B. C. D. A.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> .ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM : ĐỀ I ĐÁP ÁN Câu 1 (3 điểm) : a) Trong bản vẽ nhà thường có những hình biểu diễn: Mặt bằng, mặt đứng và mặt cắt. b) Trình tự đọc bản vẽ nhà: Khung tên Hình biểu diễn. Kích thước Các bộ phận. Câu 2( 3 điểm) : a,Vật liệu kim loại gồm: kim loại đen, Kim loại màu và vật liệu phi kim b,Cưa là pp gia công thô nhằm tạo rãnh, cắt kim loại ra thành từng phần hoặc cắt bỏ những phần thưa của sp - Dũa: Làm nhẵn bề mặt của sp khi bề mặt nhỏ khó gia công với máy công cụ Câu 4 ( 2,5 điểm) : a/ Chi tiết mày là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh không thể tháo rời và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy - Phân loại: Chi tiết có công dụng chung và chi tiết có công dụng riêng. b/ Chi tiết máy được ghép với nhau bằng 2 cách - Mối ghép cố định: Các chi tiết sau khi ghép không có sự chuyển động tương đối so với nhau - Mối ghép động: Các chi tiết sau khi ghép có sự chuyển động tương đối so với nhau Câu 5 (1,5 điểm) : A-2 B-3 C-1. THANG ĐIỂM 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0.5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA ĐỀ II Câu 1. Nội dung a) Trong bản vẽ nhà thường có những hình biểu diễn: Mặt bằng, mặt đứng và mặt cắt.. Điểm 1đ. 3đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b) Trình tự đọc bản vẽ nhà: Khung tên. Hình biểu diễn. Kích thước Các bộ phận.. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ. Quy tắc vẽ ren:. 2. - Đường chân ren vẽ bằng nét liền đậm.. 0,5 đ. - Đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm.. 0,5 đ. - Vòng đỉnh ren vẽ đóng kín bằng nét liền đậm.. 0,25 đ. - Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền mảnh.. 0,5 đ. - Vòng chân ren vẽ hở bằng nét liền mảnh.. 0,25 đ. - Phân loại vật liệu cơ khí: chia thành 2 nhóm: Kim loại và phi kim loại.. 2đ. 0,5 đ. + Kim loại: Gồm kim loại đen và kim lọai màu -Kim loại đen: Gang và thép -Kim loại màu: Đồng, nhôm và hợp kim của. 0,5 đ. chúng + Phi kim loại: Gồm: Chất dẻo, cao su, …. 3 -Tính chất của vật liệu cơ khí: + Tính cơ học.. 0,5 đ 0,5 đ. + Tính chất vật lý.. 0,5 đ. + Tính chất hóa học.. 0,5 đ. + Tính chất công nghệ.. 0,5 đ. 3,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Vật thể A 4. Hình chiếu 1 2 3 4. B. C. D X. X X X. 1,5 đ. 1,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×