Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.82 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Q2. . ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013. MÔN TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề). Bài 1: Thực hiện phép tính: (3 điểm) a/ 123+475-273+125 b/ 72.5 - 12.5 + 60:2 c/ 390:[500-(125 + 35.7)] d/ │-13│+7 - │-15│+ (-7) Bài 2: Tìm số tự nhiên x (2 điểm) a/ 3x + 1 = 67 b/ 2(4x +1) – 1 = 17 c/ 2x-1 = 32 Bài 3: (1,5 điểm) a/ Tìm ƯCLN (56; 114, 38) b/ Tìm BCNN (25, 45, 27 ) Bài 4: (1 điểm) Có 120 quyển vở; 72 tập giấy, 48 bút chì. Người ta chia số quyển vở, tập giấy và bút chì thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thành 3 loại. Tính xem có nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? mỗi phần thưởng có bao nhiêu vở, tập giấy và bút chì? Bài 5: (2 điểm) Cho tia Ox, trên tia Ox vẽ 2 đoạn thẳng OA, OB sao cho OA = 6cm , OB=2cm. a/ Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Vì sao? b/ Tính độ dài đoạn AB c/ Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC=2cm. Chứng tỏ B là trung điểm của đọan AC Bài 6: (0.5 điểm) Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp. Biết rằng tích 3 số là 46620. ----HẾT----.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Q2. . ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013. MÔN TOÁN 6 Bài 1: Thực hiện phép tính: a/ 123+475-273+125 =598-273+125 = 325 +125=450 0.25x3 b/ 72.5 - 12.5 + 60:2 = 360 - 60 +30 = 300+30 =330 0.25x3 c/ 390:[500-(125 + 35.7)] =390:[500-370]=390:130=3 0.25x3 d/ │-13│+7 - │-15│+ (-7) =13+7-15+(-7) = 5+(-7)= -2 0.25x3 Bài 2: Tìm số tự nhiên x a/ 3x + 1 = 67 3x=67 – 1 3x=66 x=22 b/ 2(4x +1) – 1 = 17 2(4x+1)=17+1 2(4x+1)=18 x=2 c/ 2x-1 = 32 Ta có: 32=2.2.2.2.2=25 2x-1=25 x-1=5 x= 6 Bài 3:. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25. a/ Tìm ƯCLN (56; 114, 38) Phân tích:56=23.7; 114=2.3.19; 38=2.19 Vậy UCLN (56; 114, 38)=2 b/ Tìm BCNN (25, 45, 27 ). 0.25x3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Q2. . Phân tích: 25=52; 45=32.5; 27=33 Vậy BCNN (25, 45, 27)=33.52=675. 0.25x3. Bài 4: Gọi x là số phần thưởng nhiều nhất ( x là số tự nhiên) .x là ước của 120, của 72, của 48 nên x là UC (120; 72; 48) UCLN (120; 72; 48)= . . =24 Vậy có 24 phần quà, mỗi phần quà gồm 5 vở, 3 tập giấy, 2 bút chì. 0.25 0.25 0.25x2. Bài 5 C y. O. B. A. a/ Trong 3 điểm O, A, B, điểm B nằm giữa 2 điểm O, A (vì OB< OA, 2cm< 6cm) b/ OB+AB= OA 2+AB = 6 AB= 4. x. 0.25x2 0.25 0.25 0.25. A thuộc tia Ox mà Ox,OC là 2 tia đối nhau nên điểm O nằm giữa A và C CO + OA = CA 0.25 2 + 6 = CA Nên CA= 8 Trên tia AC có AB < AC nên B nằm giữa 2 điểm A và O AB + BC = AC 0.25 4 + BC = 8 BC= 8 – 4 0.25 BA=BC= 4cm nên B là trung điểm của đoạn AC Bài 6 Phân tích 46620 ra thừa số nguyên tố là 2.2.3.3.5.7.37 5.7=35; 2.2.3.3=36; 37 Vậy 3 số tự nhiên cần tìm là 35, 36, 37. Ghi chú: Các cách giải khác đúng và đủ ý vẫn cho điểm tối đa.. 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Q2. .
<span class='text_page_counter'>(5)</span>