Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Binh thong nhau May thuy luc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span> Nêu sự khác nhau giữa áp suất chất rắn và áp suất chất lỏng? - Chất rắn chỉ gây áp suất theo một phương là phương của áp lực còn chất lỏng gây áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật trong lòng nó.  Viết công thức tính áp suất chất lỏng? Nêu ý nghĩa và đơn vị của các đại lượng trong công thức? p = d. h  Trong đó : - p: Áp suất (N/m2 hoặc pa) - d: Trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3) -. h: Độ sâu của cột chất lỏng (m).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NỘI DUNG I. Bình thông nhau.  Thế nào là bình thông nhau?. - Bình thông nhau là bình có từ hai ống trở lên nối thông đáy với nhau.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C5 Đổ nước vào bình có 2 nhánh thông nhau (bình thông nhau). Hãy dựa vào công thức tính áp suất chất lỏng và đặc điểm của áp suất chất lỏng để so sánh áp suất pA, pB trong 3 trạng thái của hình vẽ. NỘI DUNG I. Bình thông nhau. A. B. A. B. A. B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> NỘI DUNG I. Bình thông nhau. C5 Đổ nước vào bình có 2 nhánh thông nhau (bình thông nhau). Hãy dựa vào công thức tính áp suất chất lỏng và đặc điểm của áp suất chất lỏng để so sánh áp suất pA, pB trong 3 trạng thái của hình vẽ. A. B. pA > pB. B. A. pA < pB. A. B. pA = pB.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> NỘI DUNG. Dự đoán xem khi nước trong bình đứng yên thì các mực nước sẽ ở trạng thái nào trong 3 trạng thái ở hình a, b, c. I. Bình thông nhau. A. B. a). B. A. b). A. B. c).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> NỘI DUNG I. Bình thông nhau A. B. a). B. A. b). A. B. c). Điền từ thích hợp vào chổ trống:  Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở . cùng ..... độ cao.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> NỘI DUNG I. Bình thông nhau. Trong hai ấm sau, ấm nào đựng được nhiều nước hơn? Tại sao?. A. B. - Ấm A có vòi cao hơn thì đựng được nhiều nước hơn vì theo nguyên tắc bình thông nhau mực nước trong ấm luôn bằng độ cao của miệng vòi..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bình A được làm vật liệu không trong suốt. Thiết bị B được làm bằng vật liệu trong suốt. NỘI DUNG I. Bình thông nhau Hãy giải thích hoạt động của thiết bị này?. A. B. Bình A và thiết bị B là hai nhánh của bình thông nhau. Do đó ta có thể biết được mực chất lỏng của bình A, thông qua mực chất lỏng ở thiết bị B trong suốt..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nêu ứng dụng bình thông nhau trong thực tế?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bể chứa. Trạm bơm. Hệ thống cung cấp nước.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> NỘI DUNG I. Bình thông nhau II. Máy thủy lực 1. Cấu tạo.  Nêu cấu tạo máy nén thủy lực (Máy dùng chất lỏng)?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> NỘI DUNG I. Bình thông nhau II. Máy thủy lực 1. Cấu tạo. - Bộ phận chính gồm hai xilanh một nhỏ, một to được nối thông đáy với nhau, trong có chứa chất lỏng. Hai xilanh được đậy kín bằng hai pít tông..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> F. NỘI DUNG I. Bình thông nhau II. Máy thủy lực 1. Cấu tạo 2. Nguyên tắc hoạt động. s f. S. A B. - Khi tác dụng một lực f lên pít-tông nhỏ có diện tích s, lực này gây áp suất p = f/s. Áp suất này được chất lỏng truyền nguyên vẹn tới pít-tông có diện tích S và gây nên lực nâng F lên pít-tông này:. f .S F S F  p.S  .S  f   s s f s.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> NỘI DUNG. Ứng dụng bình thông nhau trong thực tế. I. Bình thông nhau II. Máy thủy lực 1. Cấu tạo 2. Nguyên tắc hoạt động. Máy cắt thủy lực. Máy nén thủy lực.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> NỘI DUNG I. Bình thông nhau II. Máy thủy lực 1. Cấu tạo 2. Nguyên tắc hoạt động. Máy khoan thủy lực. Máy ép thủy lực.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> NỘI DUNG I. Bình thông nhau II. Máy thủy lực 1. Cấu tạo 2. Nguyên tắc hoạt động. Khoan – rút lõi thủy lực. Máy khoan tay thủy lực.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> NỘI DUNG I. Bình thông nhau II. Máy thủy lực 1. Cấu tạo 2. Nguyên tắc hoạt động. Phanh ôtô.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> NỘI DUNG I. Bình thông nhau II. Máy thủy lực 1. Cấu tạo 2. Nguyên tắc hoạt động 3. Vận dụng. C10 Người ta dùng một lực 1 000N để nâng một vật nặng 5 000N bằng một máy thủy lực. Hỏi diện tích của pít-tông lớn và pít-tông nhỏ của máy nén thủy lực này có đặc điểm gì? -Ta có:. F S S 50.000    50 f s s 1.000  S 50.s Vậy pít-tông lớn có diện tích lớn gấp 50 lần diện tích của pít-tông nhỏ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Chuẩn bị học tập - Học bài và làm bài tập. - Vẽ sơ đồ tư duy - Chuẩn bị bài 9 “Áp suất khí quyển” Làm thí nghiệm hình 9.1  Nguyên nhân sự tồn tại của áp suất khí quyển?  Tìm ví dụ sự tồn tại của áp suất khí quyển?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×