Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ktraTinhoclop11HKII1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.35 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT DTNT TỈNH. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2011 – 2012 Môn: Tin học - lớp 11 Thời gian: 45 phút. Họ và tên:………………….. Lớp:………………………… Nội dung đề số 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm) Hãy chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng trong phiếu làm bài. Câu 1: Với khai báo var A:array[-5..100] of integer; để tham chiếu đến. phần tử thứ 5 của mảng ta viết: A. A(5) B.A[-5] C. A[-1] D. A [5] Câu 2: Đoạn chương trình sau đây đưa ra màn hình kết quả gì? i:=1; while i<5 do Begin write(i); i:=i+1; End; A. 1234 B. 1 2 3 4 5 C. 4 3 2 1 D. 1 2 3 4 Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng với câu lệnh lặp while – do? A. Là câu lệnh lặp với số lần biết trước B. Là câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước C. Câu lệnh sau do được thực hiện ít nhất một lần D. Câu lệnh sau do chỉ là câu lệnh đơn Câu 4: Hàm eof(<biến tệp>) có giá trị: A. TRUE khi con trỏ tệp đang ở cuối dòng B. Là một số nguyên bất kỳ C. TRUE khi con trỏ tệp đang ở cuối tệp D. TRUE khi con trỏ tệp đang ở đầu dòng Câu 5: Độ dài tối đa của xâu kí tự trong PASCAL là: A. 256 kí tự B. 255 kí tự C. 65535 kí tự D. Tùy ý Câu 6: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Thủ tục Insert(S1,S2,vt); thực hiện: A. Chèn xâu S1 vào S2 bắt đầu từ vị trí vt B. Chèn xâu S2 vào S1 bắt đầu từ vị trí vt C. Nối xâu S2 vào S1 D. Sao chép vào cuối S1 một phần của S2 từ vị trí vt Câu 7: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? i:=0; T:=0; While i<100 do Begin T:=T+1; i:=i+2; End; A. Tính tổng các số nhỏ hơn hoặc bằng 100 B. Đếm số lượng số chẵn nhỏ hơn 100 C. Đếm số lượng số lẽ nhỏ hơn 100 D. Tính tổng các số chẵn nhỏ hơn 100 Câu 8: Khai báo nào sau đây về phần đầu của hàm là sai? A. function nhan(var x,y:integer):integer; B. function nhan(x,y:real):real; C. function nhan(var x:byte;y:byte):byte; D. function nhan(x,y:real):text;.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9: Phần tử đầu tiên của mảng một chiều có chỉ số là bao nhiêu? A. 1 B. Do người lập trình khai báo C. 0 D. Không có chỉ số Câu 10: Cho đoạn chöông trình sau: Var S1:String[5]; a,S2: String; BEGIN a:=’abcdefgh’; S1:=a; S2:=a; Writeln(S1); writeln(S2); Readln; End. thì S1, S2 coù keát quaû laø? A. S1:='abcdefgh'; S2:='' B. S1:='abcde'; S2:='abcdefgh' C. S1:=''; S2:='abcdefgh'; D. S1:=’abcdef’;s2:=’gf’ Câu 11: Trong các chương trình chuẩn sau đây, chương trình chuẩn nào là thủ tục chuẩn? A Sin(x); B. Length(s); C. Readln ; D. Sqrt(x); Câu 12: Kiểu dữ liệu tệp được lưu trữ ở đâu? A. Trên bộ nhớ RAM B. Trên bộ nhớ ROM C. Không thể lưu trữ D. Trên thiết bị nhớ ngoài Câu 13: Cú pháp của câu lệnh for – do là: A. for <biến đếm>=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; B. for <biến đếm>:=<giá trị cuối>to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; C. for <biến đếm>=<giá trị đầu> downto <giá trị cuối> do <câu lệnh>; D. for <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; Câu 14: Để thao tác với tệp: A. Ta có thể gán tên tệp cho biến tệp hoặc sử dụng trực tiếp tên tệp B. Nhất thiết phải gán tên tệp cho biến tệp C. Nhất thiết phải sử dụng trực tiếp tên tệp D. Nên sử dụng trực tiếp tên tệp. Câu 15: Có xâu A=’TIN HOC’ và xâu B=’Tin Hoc’ khi đó: A. Xâu A lớn hơn xâu B B. Xâu A bằng xâu B C. Xâu A nhỏ hơn xâu B D. Không thể so sánh được hai xâu Câu 16: Để đọc dữ liệu từ tệp văn bản ta có thể sử dụng thủ tục: A. Read(<teân bieán teäp>, <Danh saùch bieán>); B. Read(<teân teäp>, <Danh saùch bieán>); C. Readln(<teân bieán teäp>; <Danh saùch bieán>); D. Read(<teân bieán teäp>, <Danh saùch bieán>) II. PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm) 1) Trình bày khái niệm về hàm và thủ tục. (2đ) 2) Em hãy nêu sự khác nhau giữa tham biến và tham trị (2đ) 3) Viết chương trình nhập vào mảng A gồm N nguyên dương, xuất ra màn hình các số chẵn trong mảng A và tính tích các số chẵn đó.(2đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHIẾU LÀM BÀI Họ và tên:................. Đề số:. Điểm. Lớp:......................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4điểm): Tô kín vào ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. { | } ~. 05. { | } ~. 09. { | } ~. 13. { | } ~. 02. { | } ~. 06. { | } ~. 10. { | } ~. 14. { | } ~. 03. { | } ~. 07. { | } ~. 11. { | } ~. 15. { | } ~. 04. { | } ~. 08. { | } ~. 12. { | } ~. 16. { | } ~. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm) ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN ĐỀ 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4điểm): mỗi câu đúng 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp án. C. A. B. C. B. A. B. D. B. B. C. D. D. B. C. A. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm) 1) Trình bày khái niệm về hàm và thủ tục (2đ) - Hàm (function): là chương trình con thực hiện một số thao tác nào đó và trả về một giá trị qua tên của nó. (1đ) - Thủ tục (procedure): là chương trình con thực hiện các thao tác nhất định nhưng không trả về giá trị nào qua tên của nó. (1đ) 2) Nêu sự khác nhau giữa tham biến và tham trị. (2đ) Tham biến Tham trị - Khai báo có từ khóa var đứng trước. - Khai báo không có từ khóa var 0.5đ - Tham số thực sự thay cho tham số hình - Tham số thực sự thay cho tham số thức tương ứng chỉ có là tên các biến. hình thức tương ứng có thể là giá trị cụ - Giữ lại sự thay đổi giá trị sau khi ra thể hoặc tên các biến. 0.75đ khỏi chương trinh con. - Không giữ lại sự thay đổi giá trị sau khi ra khỏi chương trinh con. 0.75đ 3) Program tinh; Uses crt; Var a:array[1..n] of integer; i,tich:integer; Begin ClrScr; Write(’nhap n=’); Readln(n); For i:=1 to n do Begin Write(’a[’,i,’]=’) Readln(a[i]); End; Tich:=1; For i:=1 to n do if (a[i] mod 2 =0)then Begin Write(a[i],’ ’); tich:=tich*a[i]; end; writeln('tich=', tich); readln; end. Program tinh; Khai báo Uses crt; Var a:array[1..n] of integer; i,tich:integer; Write(’nhap n=’); Nhập dữ liệu Readln(n);. 0.25 ñ. 0.5 ñ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thuật toán : - kiểm tra số chẵn. - xuất phần tử - tính tích Xuất dữ liệu. For i:=1 to n do Begin Write(’a[’,i,’]=’) Readln(a[i]); End; Tich:=1; For i:=1 to n do if (a[i] mod 2 =0)then Begin Write(a[i],’ ’); tich:=tich*a[i]; end; writeln('tich=', tich); readln; end.. 0.5đ. 0.5đ. 0.25đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×