Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ttt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.5 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP NÂNG CAO LỒNG GHÉP TRONG TIẾT DẠY MÔN TOÁN SỐ - LỚP 9 Tiết. 01. 02. Tên bài dạy. Căn bậc hai. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức. Nội dung So sánh: a. 37  15 và 2 b. 24  45 và 12. Đáp án 36  16 = 6 - 4 = 2. 37  15 > vậy 37  15 > 2 a.. 24  45 < 25  49 = 5 + 7 = 12 Vậy 24  45 < 12 Ta có: b.. Cho a + b + c = 0 và a, b, c 0. Chứng minh: 1 1 1 1 1 1  2 2    2 a b c a b c. 2. 1 1 1 1 1   1 1 1  1      2  2  2  2    a b c a b c  ab bc ca  1 1 1  a b c   2  2  2  2  abc  = a b c 1 1 1  2 2 2 = a b c (do a + b + c = 0 ) 1 1 1 1 1 1  2 2    2 a b c a b c. A2  A. Vậy Liên hệ giữa Rút gọn biểu thức: A= phép nhân và A = 22 2 x 2 x 2  22 2 x 2  x 2 phép khai x  2 2x  4  x  2 2x  4 2 2 phương 2 x 2  2 x 2 A= 2  x 2  2 x 2 A= ; ĐK:x 2 Nếu 2 x 4 thì A = 2  x 2  2  x 2 = 2 2 Nếu x > 4 thì A = 2  x 2  2  x 2 = 2 x 2 1 1 1 2  a  a  1 2 2 A = 2 2 a 2  a  1   a  1  a 2. . 04. 06. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. A=. Rút gọn 1 1 1 2  a  a  1 2. . a 2  a  1. =. . 2. a 4  2a 2  a  1   a  1 ;. với a>0. =. a 2  a  1.  a 2  a  1   a  a  1   =. 2. 11. a. 2. =. 2.  a  1. a 2  a  1. 2. 2. 2. Do a > 0 nên A > 0 và A = 1 Biến đổi đơn giản biểu thức Rút gọn: A = 1  2 + + chứa căn thức 1 1 bậc hai 2  3 +...+ n  1  n. . a2  a 1 a  a  1. A=. n  n 1 2 1 3 2   ...  n  n  1   2 1 3 2. A=. n1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 13. 15. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. Căn bậc ba. a 2 Cho M = a  2 Tìm các số nguyên a để M nguyên. Cho am3 = bn3 = cp3 1 1 1   Và n m p = 1. 3 3. Chứng minh: a3b3c=. a  24 4 1  a 2 a 2 M= 4 M nguyên thì a  2 nguyên . a -2  Ư(4); a nguyên. -4 -2 -1 1 a2 a Loại 0 1 9 3 3 3 3 Đặt am = bn = cp = k k3 k3 k3 3  a = m3 ; b = n 3 ; c = p 3. 19. 21. Hàm số bậc nhất. Chứng minh đồ thị hàm số y = x  3  3  x chỉ là 1 điểm. Vẽ đồ thị hàm số y =. x2. 16. 36. 3. 1 1 1      n m p  = k3. am 2  bn 2  cp 2 = k = 3 a  3 b  3 c Hàm số y = x  3  3  x xác định khi x 3 và x 3 tức là khi x = 3, khi đó y = 0. Đồ thị hàm ôôs chỉ gồm 1 điểm (3; 0) Do đó. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số. 4. 1 1 1 k k k       a  b  c = n m p = k n m p  = k 3 am3 bn3 cp am 2  bn 2  cp 2 = m + n + p 3. k3 k3 k3   n m p = k3 =. am 2  bn 2  cp 2. 2. 3. Nếu x 0 ta có y = x -2 x 0 2 y -2 0 Nếu x < 2 ta có y = -x - 2 x 0 -2 y -2 0. 4. 2. f x  = x - 2. -5. -2. 2. 5. -2. -4. -6. 25. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau. Tìm giá trị của m để hai đường thẳng y = mx + 1 và y= (3m-4)x - 2 Song song, cắt nhau, vuông góc với nhau. 27. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0). Tìm hệ số góc của đường x y  1 thẳng 3 2. a. y = mx + 1 và y = (3m-4)x - 2 song song với nhau thì m = 3m - 4  m = 2 b. y = mx + 1 và y = (3m-4)x - 2 cắt nhau thì m  3m - 4  m 2 c. y = mx + 1 và y = (3m-4)x - 2 vuông góc với nhau thì m (3m - 4) = -1  3m2 - 4m + 1 = 0  (m - 1)(3m - 1) = 0 1  m = 1 hoặc m = 3. Ta có y =. . 2 3x+2. Hệ số góc của đường thẳng là. . 2 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×