Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi HKI Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.56 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ( 2012 -2013) MÔN: Toán 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ tên:………………………………… Giám thi: 1/………………………….. Lớp: ……………………………. 2/………………………….. Điểm Lời phê của giáo viên. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: ( Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm ) Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là a. 3 b. -3 c. ± 3 d. ± √9 Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực R ? a. y= –x+3 b. y= ( √ 2− 1) x c. y= 3– 2x d. y= ( √ 3− √ 5 ) x − √ 3 Câu 3: Cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3 ? a. ( - 2 ; 1 ) b. ( 0 ; 2 ) c. ( - 1 ; 0 ) d. ( 1,5 ; 3 ) Câu 4: Tìm x và y trong hình vẽ sau: a. x = 2 ; y = 20 b. x= 4 ; y = √ 20 c. x = 4 ; y = 20 d. Kết quả khác. Câu 5: Cho đường tròn ( O; 5 cm ) dây AB = 4 cm. Khoảng cách từ O đến AB bằng: a. 3 b. √ 21 c. √ 29 d. 4 Câu 6: Xác định hệ số a, b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A ( 3 ; -1 ) và B ( -3 ; 2 ) a. a = 0; b = 2. c. a = −. b. a = 3; b = -2. 1 ;b= 2. 1 2. d. Kết quả khác. Câu 7: Cho hình vẽ, tìm x: a. 12 c. 256 1 1 + 2+ √ 3 2− √ 3. Câu 8: Giá trị của biểu thức a.. 1 2. Câu 9: Nếu a. 3. bằng:. b. 1. √ 6+√ x=3. b. 81 d. 24. thì x bằng: b. – 3. c. -4. d. 4. c. 9. d. 15. Câu 10: Cho hình vẽ. Hệ thức nào sau đây sai ? a. sin2  + cos2  = 1 b. sin = cos c. tg α =. sin α cos α. d. Cả a, b, c sai. 0. Câu 11: Cho hình vẽ, cos 30 bằng:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. b.. 2a √3 a √3. c. d.. √3 2 2 √3 . a. 2. Câu 12 : Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn bán kính 1cm. Diện tích tam giác ABC bằng: a.. 2 √3. (cm2). c.. √ 3 (cm2). 1 (cm2) 3 √. b.. 2. d.. 3 √ 3 . (cm2). II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm ). Bài 1. Tính:. √ 3. √ 27. 3. a) (0,5điểm) Bài 2. Rút gọn biểu thức: (1điểm) 3 √ 8− 5 √ 2+ √18 Bài 3. (1điểm)Tìm x, biết:. b). 27 8 (0,5điểm). √ 25( x − 1)=15. Bài 4. (1,5 điểm) Cho hàm số y = ax + 3.Biết đồ thị của hàm số đi qua điểm M(1; 5). a/ Tìm a ? b/ Vẽ đồ thị của hàm số vừa tìm được. Bài 5. (2,5điểm)Cho đường tròn tâm (O; 3cm) và điểm P nằm bên ngoài đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến PA, PB với đường tròn (A, B là tiếp điểm). a) Tam giác PAB là tam giác gì ? Vì sao ? 0  b) Giả sử góc APB 60 . Tính độ dài các cạnh của tam giác PAO. Bài làm ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: ( Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm ) Đề 1:. Câu 1 2 3 Đáp án a b c II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ). 4 b. 5 b. 6 c. 7 a. 8 d. 9 c. 10 d. 11 c. 12 d.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. 27 3 27 3  3  8 2 (0,5 điểm) 8. √ 3. √ 27= √81=9 Câu 1: a) (0,5 điểm) b) 3 8− 5 2+ 18 Câu 2: √ √ √ ¿ 6 √ 2− 5 √ 2+3 √ 2 ( 0, 5 điểm ) ¿ 4 √2 ( 0, 5 điểm ) 25(x − 1)=15 Câu 3: √ ⇔ 5 √ x −1=15 (0,25điểm) ⇔ √ x − 1=3 (Điều kiện: x >1) (0,25điểm) x–1=9 (0,25điểm)  x = 10 ( thỏa) (0,25điểm) Câu 4: a) Tìm được a = 2 (0,5 điểm) b)Vẽ đúng đường thẳng y = 2x+3 qua hai điểm A( 0 ; 3 ) và B(-1,5 ; 0 ) (1điểm) Câu 5: Vẽ hình ( 0,5 điểm ). a) Ta có PA = PB ( Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ) (0,5điểm) ⇒ Δ PAB cân tại P (0,5điểm) b) Tuỳ theo học sinh chọn cách giải có kết quả: OA = R = 3 cm (0,25điểm) OP = 6 cm (0,25điểm) PA = 3 √ 3 cm (0,5điểm). MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ HỌC KỲ I Môn: Toán 9.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mức độ Chủ đề 1.Căn bậc hai. Số câu Số điểm 2.Căn bậc ba 3.Hàm số bậc nhất Số câu Số điểm 4.Hệ hai PT bậc nhất hai ẩn Số câu Số điểm 5.HTL trong tam giác vuông Số câu Số điểm 6.Đường tròn. Số câu Số điểm. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cộng VD thấp VD cao TN TL TN TL TN TL Tính được CBH của Biết RGBT Vận dụng được một số hoặc một chứa CTBH các phép biến biểu thức trong trường đổi về CTBH hợp đơn giản 1 1 1 1 1 7 0.5 0,25 1 0,25 1 3,75 1 0.5 Xác định được a,b khi biết x và y, vẽ được ĐT HS 1 2 4 0,25 1.5 2.0. TN TL Hiểu khái niệm CBH của một số không âm 1 0,25. Hiểu được tính chất ĐB,NB của HS bậc nhất 1 0,25 Biết được khi nào cặp số (xo,yo) là nghiệm của PT ax+by=c 1 0,25 Hiểu được ĐN: Biết được hệ thức sin α , cos α , tính đường cao tan α , cot α . trong tam giác vuông 1 1 0,25 0,25 Biết cách tìm mối Nắm được tc hai liên hệ giữa ĐK và tiếp tuyến cắt nhau dây cung để tìm góc và cạnh của tam giác 1. 1 0,25. 1 1. 6 TSđiểm. 7 2,25. Vận dụng được hệ thức để tìm cos α . 1 0,25 Nhận biết đường tròn nội tiếp và vận dụng để tính tam giác 1 1 0,5 0,25 1 5 3,5 2,75. 2 0,75 Vận dụng được hệ thức để giải bài toán đơn giản 1 0,25. 4 1. 5 3 3. 21 1,5. 10,0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×