Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Tu luyen de thi Toan 7 ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.32 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Phù Hóa. §Ò kÓm tra häc kú I n¨m häc 2012-2013. Môn : Toán – Lớp 7 Thời gian: 90 ( Không kể thời gian chộp đề ) /. .MA TRẬN Cấp độ. Mức độ kiến thức NhËn biÕt. Chủ đề C¸c phÐp tÝnh vÒ sè h÷u tØ Sè c©u: Sè ®iÓm: TØ lÖ %:. Thực hiện phép tính. 2. 2. 1,5. 1,5 TØ lÖ:15%. Bµi to¸n vÒ t×m x TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau Sè c©u: Sè ®iÓm: TØ lÖ %: Hµm sè TÝnh biÓu thøc. Tìm số chưa biết dựa vào t/c dãy tỷ số 1. Sè c©u: Sè ®iÓm: TØ lÖ %:. 4. Tam gi¸c. Sè c©u: Sè ®iÓm: TØ lÖ %: Tæng Sè c©u: Sè ®iÓm: TØ lÖ %:. ĐỀ RA. Tæng. VËn dông Cấp độ Cấp độ thÊp cao. Th«ng hiÓu. T×m x trong bt GTT§ 1. 2. 0,5. 1,0. 1,5. TØ lÖ 15% Xác định f(x). Xác định m hoặc n để biểu thức nguyên 1. 2,0. 1,0. VÏ h×nh viÕt GT-KL. Nêu được đ/lý tổng ba góc trong 1 tam giác. C/m 2 tg b»ng nhau c/m 2 ®t b»ng nhau, // ,vu«ng gãc Tính được số đo góc trong tam giác. 1. 1. 3. 0,5 1. 0,5. 5 0,5 TØ lÖ 5%. 5. 3.0 TØ lÖ 30%. 5 4.0 TØ lÖ 40%. 3,0 8. 14. 5,0. 4,5 10,0 TØ lÖ 45% TØlÖ 100%. TØ lÖ 50%. M«n: to¸n 7. Câu 1: (1,0 điểm ) a) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác . b) Áp dụng: Tìm số đo x trong hình vẽ. A. 40. M. x. B D. C.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2 ( 1,5 điểm ): Thực hiện phép tính. a.. 5 14 12 2 11 + − + + 15 25 9 7 25. b. 4 . − 1. ( 2). + 1 2. c. Tính. :5. √ 4+ √ 49 −5. ❑. Câu 3( 1,5điểm ): a, Tìm x biết:. |x − 45|+3=7. b, Tìm 3 số a, b, c biết rằng:. a b c = = 4 5 6. và a + b + c = 90. C©u 4 ( 2 ®iÓm) Cho hàm số y = f(x) = 2x2 - 1. Tính f(1); f(2); f(3); f(4). Câu 5( 3 điểm ): Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi I là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia IB lấy điểm D sao cho IB = ID a. Chứng minh: AIB = CID b. Chứng minh: AD = BC và AD // BC c. Vì sao DC  AC ? a c  Câu 5( 1 điểm ) : Cho tỷ lệ thức b d , chứng minh rằng : ab (a  b) 2  cd (c  d ) 2 .. ………………………………Hết…………………………... Đáp án và biểu điểm chấm m«n: to¸n 7. Néi dung Câu1: (1 điểm ) a, Phát biểu đúng định lý 0 b. Tính đúng số đo x= 50 C©u 2: ( 1,5 ®iÓm) Thùc hiÖn phÐp tÝnh. a. 5 + 14 − 12 + 2 + 11 15 25 9 7 25 = 1 + 14 − 4 + 2 + 11 3 25 3 7 25. =. ( 13 − 43 )+(1425 +1125 )+ 27. Điểm 0,5đ 0,5đ 0,25® 0,25®.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> =-1 +1+ 2. = 0+ 2 = 2. 7. 7. 7. 0,5đ. 1 1 1 1 2 1 1 4.  : 5    − + :5 = 8 2 2 10 5 2 2 3. ( ). b. 4.. 0,5 ®. c. 4  49  5 2  7  5 4 ¿. C©u 3: (1,5 điểm) a. T×m x, biÕt: TH1: x- 4 =4 5 x= 4 + 4 5. |x − 45|+3=7. =>. |x − 45|=7− 3 |x − 45|=4 ¿. TH2: x- 4 = -4 5 x= − 4+ 4 5. x= 24. 0,25 đ. x=- 16. 5. 0,25 đ. 5. b, Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:. 0,25®. a b c a+b+ c 90 = = = = =6 4 5 6 4+5+6 15. 0,5®. a=6.4=24. ⇒. b=6.5=30. 0,25®. c=6.6=36 VËy 3 sè cÇn t×m lÇn lît lµ: 24; 30; 36. TÝnh mỗi gi¸ trÞ đúng đợc 0,5 ®. Câu 4 ( 2 điểm ): Hµm sè y= 2x2 -1 x y = f(x). 1 1. 2 7. 3 17. 4 31. Câu 5: ( 3 ®iÓm) Giải:. Vẽ hình viÕt GT+ KL đúng. a. Xét AIB và IDC Có:. IA. =. IC. (gt). IB = ID (gt) ∠ AIB = ∠ CID (đối. đỉnh). B. A. D 0.5 đ. I C. 0.25 đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Từ đó: AIB = CID (c. g. c) b. Xét AID và IBC. 0.25 đ. Có: IA = IC (gt) IB = ID (gt) ∠ AID =. ∠ BIC (đối đỉnh). Suy ra AID = CIB từ đó AD = BC ( Hai c¹nh t¬ng øng ) Mặt khác AID = CIB nên ∠ IDA = ∠ IBC. 0.25 đ 0.25 đ. Hai góc này ở vị trí so le trong, từ đó suy ra được AD // BC điểm c. Theo câu (a) ta có AIB = CID (c. g. c) Suy ra được ∠ BAI = ∠ ICD. 0.25 đ 0.25 đ. Mà ∠ BAI = 900 từ đó ∠ ICD = 900 Do đó: DC  AC (đpcm). 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ. Câu 6 ( 1 điểm ) : 0,25 đ. a c a b a b  suyra   c d cd Từ b d. 0,25 đ. a a b b a b  (1)  Ta có c c  d và d c  d. (2). Nhân vế với vế của (1) và (2) ta được : 2. a b a b a b ab (a  b) .  .   c d cd cd cd (c  d )2. Ước của 7 là : -7 ; -1 ; 1 ; 7 Vậy m = -6 ; 0 ; 2 ; 8. 0,25 đ 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Híng dÉn chÊm vµ biÓu ®iÓm m«n: to¸n 7. Mã đề: 01. Néi dung Câu 1 ( 2 điểm ): Thực hiện phép tính.. 0,25 ®. 7 19   4  15  12  20  .2, 5  0, 25   35 57  5  16    .  0, 25 60 60   60  2  16  35  57  5   .  0, 25 60   2 1 5  .  0, 25 10 2  0, 25  0, 25 0 a,. 3. Điểm. 0,25 ® 0,25® 0,25®. 2. 1 1   1   1 25.     2   5 5 2 2     1 1  1  1 25.   2   5 2  125   4 1 1 1 1     5 5 2 2 0  1  1. b,. 0,5 ® 0,25 ® 0,25 ®. Câu 2 ( 3 điểm ): x . 3 4.  5  2. x . 3 4.  2  5. x . 3 4. 3. TH 1 : x  x 3 . a,. x 2. 3 3 4. 3 4. 1 4. 0,5 đ. 3  3 4 3 x  3  4 3 x  3 4. TH 2 : x . 0,5 đ. 0,5 đ. b, Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:. x y z x  y  z  90      9 2 3 5 2  3  5 10  x  9.2  18 y  9.3  27 z  9.5  45 VËy 3 sè cÇn t×m lÇn lît lµ: -18; -27; -45. 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TÝnh mæi gi¸ trị đúng đợc 0,25 ®. Câu 3 ( 1 điểm ): Hµm sè y= 3x2 +1 x y = f(x). 1 4. 2 13. 3 28. 4 49. Câu 4: ( 3 ®iÓm) Giải:. H. M Vẽ hình viÕt GT+ KL đúng. K. 0.5 đ. a. Xét MKN và PKH Có: KM = KP (gt). N. P 0.25 đ. KN = KH (gt) ∠ MKN= ∠ PKH( đối. ®ỉnh) Từ đó: MKN = PKH (c. g. c). 0.25 đ. b. Xét MKH và PKN Có: KM = KP (gt). 0.25 đ. KN = KH (gt) ∠ MKH =. ∠ PKN (đối đỉnh). Suy ra MKH = PKN từ đó MH = NP ( Hai c¹nh t¬ng øng ). 0.25 đ. điểm Mặt khác MKH = PKN nên ∠ KHM = ∠ KNP Hai góc này ở vị trí so le trong, từ đó suy ra được MH // NP điểm. 0.25 đ 0.25 đ. c. Theo câu (a) ta có MKN = PKH (c. g. c) Suy ra được ∠ NMK = ∠ HPK Mà. ∠ NMK = 900 từ đó. ∠ KPH = 900. Do đó: HP  MP (đpcm). 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ. Câu 5 ( 1 điểm ) :. P. 3n  2 3n  3  5 3(n  1)  5 5   3  n 1 n 1 n 1 n 1. P có giá trị nguyên khi n – 1 là ước của 5. 0.25 đ 0,25 đ 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ước của 5 là : -5, -1 ; 1 ; 5. 0,25 đ. Vậy n = -4 ; 0 ; 2 ; 6. 0,25 đ. Híng dÉn chÊm vµ biÓu ®iÓm m«n: to¸n 7 Néi dung Câu1: a, Phát biểu đúng định lý b. Tính đúng số đo x= 50. Điểm 0,5đ 0,5đ. C©u 2: ( 1,5 ®iÓm) Thùc hiÖn phÐp tÝnh. a. 5 + 14 − 12 + 2 + 11. 0,25®. 15 25 9 7 25 = 1 + 14 − 4 + 2 + 11 = 1 − 4 + 14 + 11 + 2 3 25 3 7 25 3 3 25 25 7 2 2 2 =-1 +1+ = 0+ = 7 7 7 3 b. 4. − 1 + 1 :5 = 2 2 −1 1 4. + :5 8 2 1 1 ¿− + 2 10 2 ¿− 5. (. )(. ). 0,25® 0,25®. ( ). C©u 3: (1,5 điểm) a. T×m x, biÕt: TH1: x- 4 =4 5. 4 +3=7 5. | | x−. TH2: x- 4 = -4 5. x= 4 + 4. x= − 4+ 4. x= 24. x=- 16. 5. 5. ⇒. a=6.4=24. b=6.5=30 c=6.6=36. 0,25 ® 0,25 ®. =>. ¿ 4 x − =7− 3 5 4 x − =4 5 ¿. | | | |. 0,25 đ. 0,25 đ. 5. 5. b, Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c a+b+ c 90 = = = = =6 4 5 6 4+5+6 15. 0,25 ®. 0,25 đ 0,25® 0,25® 0,25®.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> VËy 3 sè cÇn t×m lÇn lît lµ: 24; 30; 36 Câu 4 ( 2 điểm ): Hµm sè y= 2x2 -1 x y = f(x). 1 1. 2 7. 3 17. TÝnh mæi gi¸ trÞ đúng đợc 0,5 ®. 4 31. Câu 5: ( 3 ®iÓm) Giải:. Vẽ hình viÕt GT+ KL đúng. A. a. Xét AIB và IDC Có:. IA. =. IC. (gt). D 0.5 đ. I. B. C. IB = ID (gt) ∠ AIB = ∠ CID (đối. 0.25 đ. đỉnh) Từ đó: AIB = CID (c. g. c) b. Xét AID và IBC. 0.25 đ. Có: IA = IC (gt) IB = ID (gt) ∠ AID =. ∠ BIC (đối đỉnh). Suy ra AID = CIB từ đó AD = BC ( Hai c¹nh t¬ng øng ) Mặt khác AID = CIB nên ∠ IDA = ∠ IBC. 0.25 đ 0.25 đ. Hai góc này ở vị trí so le trong, từ đó suy ra được AD // BC điểm c. Theo câu (a) ta có AIB = CID (c. g. c) Suy ra được ∠ BAI = ∠ ICD. 0.25 đ 0.25 đ. Mà ∠ BAI = 900 từ đó ∠ ICD = 900 Do đó: DC  AC (đpcm). 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ. Câu 6 ( 1 điểm ) : 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Q=. 4 m+3 4 m− 4+7 4( m−1)+7 7 = = =4+ m−1 m −1 m− 1 m−1. 0,25 đ. Q có giá trị nguyên khi m – 1 là ước của 7. 0,25 đ. Ước của 7 là : -7 ; -1 ; 1 ; 7. 0,25 đ. Vậy m = -6 ; 0 ; 2 ; 8. Qu¸ch SÜ C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×