Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.34 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI TOÁN CUỐI HỌC KÌ I (Năm học 201-2013) 1.1 Câu 1: Tính (1điểm ) 5+ 0 = 4+ 3= 1.1 Câu 2: Tính (1điểm ) 7 + 2. 0 + 10 =. 3 +. 5+ 1 =. 0. 1. 3. + 9. + 5. LỚP MỘT 4. 1.2 Câu 1: Nối phép tính với kết quả (1điểm ) 5. - 0. 7 - 1. 1. 6. 7. 10 - 3. 5. 10 - 9. 1.2 Câu 2: Tính (1điểm ) 7 2. 10. 8. -. 6. 5. 8. 0. 1.3 Câu 1: Điền dấu > < = (1điểm ) 10. 9. 3. 0. 1.3 Câu 2: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống (1điểm ) 6<2 1> 2. 4. 7 1<7. 1.4 Câu 1: (1điểm ) Hình bên có Hình vuông. 1.4 Câu 2: (1điểm ). 10 10 < 0. 10.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Khoanh vào ý đúng Hình bên có …..hình vuông a. 4 b. 5 c. 6 1.5 Câu 1: (1điểm ) Hình bên có. Hình tròn 1.5 Câu 2: (1điểm ) Hình bên có. Hình bên có …..hình tròn a. 4 b. 3 c. 2 1.6 Câu 1: (1điểm ) Hình bên có …... hình tam giác. 1.6 Câu 2: (1điểm ) Hình bên có Hình tam giác a. 4 b. 5 c. 6.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2.1 Câu 1: Tính (1điểm ) 4+ 5 – 3=. 10 - 5 + 0 =. 2.1 Câu 2: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống . (1điểm ) 9- 5 + 4 =. 8. 0 + 9 – 3=. 2.3 Câu 1: (1điểm ) Cho các số 10, 4, 1, 7, 2 Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………….. Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………….. 2.3 Câu 2: (1điểm ) Cho các số 9, 4, 1, 6, 2 Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………….. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : ……………………….. 2.7 Câu 1: (1điểm ) Quan sát tranh ghi phép tính thích hợp. 2.7 Câu 2 : (1điểm ) Quan sát tranh ghi phép tính thích hợp. 3.1 Câu 1: Điền số vào ô trống 4 +. = 9. 3.1 Câu 2: Nối số vào ô trống. + 7 = 8. 7.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2+. > 7. 4. 8= 4 +. 6. 3.3 Câu 1: Điền dấu > < = vào chỗ chấm 2 + 8 ……5 8 - 2 ……6+ 0 3.3 Câu 2: : Điền > < = vào ô trống 10 = 3 + 3.4 Câu 1: Điền số Hình bên có Hình bên có. 9 +. = 9. hình vuông hình tam giác. 3.4 Câu 2 : Điền số Hình bên có. hình tròn. Hình bên có. hình tam giác. 3. 7 Câu 1 : Viết phép tính thích hợp theo tóm tắt Tóm tắt Có : 5 quả cam Thêm : 4 quả cam Có tất cả :…… quả cam?. 3. 7. Câu 2: Viết phép tính thích hợp theo tóm tắt Tóm tắt Có : 10 cái bánh Ăn : 4 cái bánh Còn lại : …… cái bánh?.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM 1.1 Câu 1: Tính (1điểm ) 0,25 điểm / 1 phép tính 1.1 Câu 2: Tính (1điểm ) 0,25 điểm / 1 phép tính 1.2 Câu 1: Nối phép tính với kết quả (1điểm ) 0,25 điểm / 1 phép tính 1.2 Câu 2: Tính (1điểm ) 0,25 điểm / 1 phép tính 1.3 Câu 1: Điền dấu > < = (1điểm ) 0,25 điểm / 1 phép tính 1.3 Câu 2: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống (1điểm ) 0,25 điểm / 1 phép tính 1.4Câu 1: (1điểm ) Hình bên có 5. 1.4Câu 2: (1điểm ) Khoanh vào ý đúng 1.5Câu 1: (1điểm ) 2. Hình vuông. b. Hình tròn. 1.5Câu 2: (1điểm ) Khoanh vào ý đúng. c. 1.6 Câu 1: (1điểm ) Hình bên có 3 hình tam giác 1.6 Câu 2: (1điểm ) Hình bên có 6 hình tam giác 2.1 Câu 1: Tính (1điểm ) 0,5 điểm / 1 phép tính 4+ 5 – 3= 6 2.1 Câu 2: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống . (1điểm ) 0,5 điểm / 1 phép tính. 10 - 5 + 0 =5. 9- 5 + 4 = 8 đ 0 + 9 – 3= 2.3Câu 1: (1điểm ) 0,5 điểm / 1 phép dãy số xếp đúng 2.3 Câu 2: (1điểm ) 0,5 điểm / 1 phép dãy số xếp đúng 2.7 Câu 1: (1điểm ) Quan sát tranh ghi phép tính thích hợp 5 +4 = 9 2.7Câu 2 : (1điểm ) 7–3=4. 7. s.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3.1 Câu 1: Điền số vào ô trống : (1điểm ) 0,5 điểm / 1 phép 4 + 5. = 9. + 7 = 8. 1. 3.1 Câu 2: Nối số vào ô trống (1điểm ) 0,5 điểm / 1 phép 2+. > 7. 8= 4 +. 4. 6. 3.3 Câu 1: Điền dấu > < = vào chỗ chấm (1điểm ) 0,5 điểm / 1 phép 2+ 8> 5 8 - 2 = 6+ 0 3.3 Câu 2: : Điền > < = vào ô trống (1điểm ) 0,5 điểm / 1 phép 7 10 = 3 + 3.4 Câu 1: Điền số (2điểm ). Hình bên có Hình bên có. 2 4. 9 +. 0. = 9. hình vuông hình tam giác. 3.4 Câu 2 : Điền số (2điểm ) Hình bên có. 1. hình tròn. Hình bên có. 3. hình tam giác. 3. 7 Câu 1 : Viết phép tính thích hợp theo tóm tắt (2điểm ) 5. 3. 7. +. 4. =. 9. Câu 2: Viết phép tính thích hợp theo tóm tắt (2điểm ) 10. -. 4. =. 6. Sông Mây , ngày 5/12/2012 KT TRẦN THỊ THỦY. TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ I ( lớp ¼).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Năm 2012 -2013 GV: Trần Thị Thủy I. 1.1 Câu. TIẾNG VIỆT ĐỌC 1: Đọc 6 vần ( 3 điểm ). ương yên ua. ưu ông uôi. iên ươt ay. ăn om ai. ang ao eo. ưu ưng ươi. at ươu eo. trúng bưởi lưỡi rìu gia đình thân thiện. ngựa chuối ngôi sao Cháy đượm. 1.1 Câu 2: Đọc 6 vần ( 3 điểm ) ia un ui. uôi ôt ôi 1. 2. trái sấm nhà ngói buôn làng cây cảnh. bánh hát ngôi nhà vui mừng trung thu 1.3 Câu 1. 2. 3. 4. 5.. Câu 1: Đọc 2 tiếng và 2 từ ( 3 điểm ) tiếng đồi chú mèo củ gừng sáng sớm. 1.2. am anh ây. cậu cành tiếng hát đồng ruộng ông bà. Câu 2: Đọc 2 tiếng và 2 từ ( 3 điểm ) phễu tường xâu kim mùi thơm vườn ươm. muống mừng vườn ươm đông nghịt hiểu biết. 1: Đọc 2 câu ( 4 điểm ) Cánh đồng bông trắng như mây. Cô giáo đang giảng bài. Tổ em hát rất hay. Chú voi có cái tai to. Nhà bà nuôi nhiều chú thỏ con. 1.3 Câu 2: Đọc 2 câu ( 4 điểm ) 1.Cô giáo nhắc nhở bạn An lần sau chớ đi học trễ. 2.Con chó trốn bên dưới bàn. 3. Sau cơn mưa sơn ca hót líu lo. 4.Thỏ mẹ dạy các con nhảy múa. 5.Giếng nhà bé có nước rất trong.. súng bưởi bánh ngọt cầu trượt con đường. trứng cá đuối con trâu tắm mát hòn than.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2.1 Câu 1: Nối từ với nội dung tranh thích hợp( 2 điểm ). Cái cân. Chú mèo. Máy vi tính. Bò sữa. 2.1 Câu 2:. Nối từ với nội dung tranh thích hợp( 2 điểm ). Cây đa Con giun. Đống rơm. Đàn bướm. 3.1 Câu 1: Nối từ tạo câu ( 2 điểm ) Bố em đang. đang chấm bài. Con trâu qua cửa sổ Cô giáo làm ruộng Gió thổi có đôi sừng to.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3.1 Câu 2: Nối từ tạo câu ( 2 điểm ) Chào mào có áo. nhiều ao , hồ. Ở quê em có. chăm chỉ tưới cây xanh. Chúng em. ngồi quanh mâm cơm. Cả nhà. II.. TIẾNG. màu nâu. VIỆT VIẾT ( GVđọc HS viết giấy) 1.1 Viết vần ( 1 điểm ) 1.1 Câu 1: uông, yêu, êm , anh. 1.1 Câu 2: at , ong, am , inh 1.2 Viết đúng các từ ngữ( 2 điểm ) 1.2 Câu 1: bánh ngọt buổi sáng, con nhím , ao chuôm . 1.2 Câu 2: bắt tay , chim cút , vầng trăng , đá bóng . 1 . 3 Chép đúng câu, đoạn văn có độ dài 10 – 15 chữ. ( 5 điểm/ câu ) 1.3 Câu 1:Con suối sau nhà rì rầm chảy .Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. 1.3 Câu 2: Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. 1 . 4 Chép đúng câu, đoạn thơ có độ dài 10 – 15 chữ. ( 5 điểm ) 1.4 Câu 1:. Bay cac cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da tròi. 1.4 Câu 2: Ông em tóc bạc Trắng muốt như tơ Ông em kể chuyện Ngày sửa , ngày xưa. 2.1 Câu 1: Câu 1 :Điền vần tạo từ ( 2 điểm ). Bò s…. ~.. 2.1 Câu 2:. :Điền vần tạo từ ( 2 điểm ). Gà tr……... l…………….. ván. cá s ……….
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2.2 Câu 1: Điền tiếng tạo từ. ( 2 điểm ). Chú ……………. Chú ….. …………………… 2.2 Câu 2: Điền tiếng tạo từ ( 2 điểm ). Quả ….. ……….. 3.1 Quan sát tranh viết từ 3.1 Câu 1:. Ngôi. Con …………... ( 2 điểm ). …………………………………. ……………………………………….. 3.1 Câu 2:. …………………………………. ………………………....
<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT GIỮA HỌC KÌ I ( lớp ¼) GV: Trần Thị Thủy I. TIẾNG VIỆT ĐỌC 1.1 Câu 1: Đọc 6 vần ( 3 điểm ) - GV chỉ không theo thứ tự để HS đọc 6vần -. Đọc đúng, to, rõ ràng 0,5 đ/ âm hoặc vần.. -. 1.1 Câu 2: Đọc 6 vần ( 3 điểm ) GV chỉ không theo thứ tự để HS đọc 6vần. -. Đọc đúng, to, rõ ràng 0,5 đ/ âm hoặc vần.. 1. 2 Câu 1: Đọc 2 tiếng và 2 từ ( 3 điểm ) - GV chỉ không theo thứ tự để HS đọc 2 tiếng và 2 từ (tổng cộng 6 tiếng) - Đọc đúng, to, rõ ràng mỗi tiếng được 0,5 đ. 1.2 Câu 2: Đọc 2 tiếng và 2 từ ( 3 điểm ) - GV chỉ không theo thứ tự để HS đọc 2 tiếng và 2 từ (tổng cộng 6 tiếng) - Đọc đúng, to, rõ ràng mỗi tiếng được 0,5 đ. 1.3. Câu 1: Đọc 2 câu ( 4 điểm ). - GV chọn 2 câu bất kì để HS đọc (em đọc sau không trùng em đọc trước).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Đọc đúng, to, rõ ràng, rành mạch mỗi câu được 2 đ, đọc sai mỗi tiếng trừ 0,5 đ. 1.3 Câu 2: Đọc 2 câu ( 4 điểm ) - GV chọn 2 câu bất kì để HS đọc (em đọc sau không trùng em đọc trước) - Đọc đúng, to, rõ ràng, rành mạch mỗi câu được 2 đ, đọc sai mỗi tiếng trừ 0,5 đ. 2.1 Câu 1: Nối từ với nội dung tranh thích hợp( 2 điểm ) - Hs nối đúng tranh với từ mỗi cặp nối đúng được 0,5 điểm 2.1 Câu 2: Nối từ với nội dung tranh thích hợp( 2 điểm ) - Hs nối đúng tranh với từ mỗi cặp nối đúng được 0,5 điểm 3.1 Câu 1: Nối từ tạo câu ( 2 điểm ) Hs nối đúng từ mỗi cặp nối đúng được 0,5 điểm 3.1 Câu 2: Nối từ tạo câu ( 2 điểm ) Hs nối đúng từ mỗi cặp nối đúng được 0,5 điểm III. TIẾNG VIỆT VIẾT ( GVđọc HS viết giấy) 1.1 Viết vần ( 1 điểm ) 1.1 Câu 1: Hs viết đúng mỗi vần được 0,25 điểm 1.1 Câu 2: Hs viết đúng mỗi vần được 0,25 điểm Hs viết đúng mỗi vần được 0,25 điểm 1.2 Viết đúng các từ ngữ( 2 điểm ) 1.2 Câu 1 : Hs viết đúng mỗi chữ được 0,25 điểm - HS viết đúng mẫu, cỡ chữ vừa, rõ ràng, thẳng hàng, viết sai (thiếu) mỗi chữ trừ 0,5 đ. Viết sai dấu thanh trừ 0,25 đ. 1.2 Câu 2: Hs viết đúng mỗi âm được 0,25 điểm - HS viết đúng mẫu, cỡ chữ vừa, rõ ràng, thẳng hàng, viết sai (thiếu) mỗi chữ trừ 0,5 đ. Viết sai dấu thanh trừ 0,25 đ. 1 . 3 Chép đúng câu, đoạn văn có độ dài 10 – 15 chữ. ( 5 điểm/ câu ) Câu 1 Viết câu ( 2 điểm ) - HS viết đúng mẫu, cỡ chữ vừa, rõ ràng, thẳng hàng, viết sai (thiếu) mỗi chữ trừ 0,5 đ. Viết sai dấu thanh trừ 0,25 đ. 1.3 Câu 2: Viết câu ( 2 điểm ) HS viết đúng mẫu, cỡ chữ vừa, rõ ràng, thẳng hàng, viết sai (thiếu) mỗi chữ trừ 0,5 đ. Viết sai dấu thanh trừ 0,25 đ. 1 . 4 Chép đúng câu, đoạn thơ có độ dài 10 – 15 chữ. ( 5 điểm ) 1.4 Câu 1:. - HS viết đúng mẫu, cỡ chữ vừa, rõ ràng, thẳng hàng, viết sai (thiếu) mỗi chữ trừ 0,5 đ. Viết sai dấu thanh trừ 0,25 đ. 1.4 Câu 2: - HS viết đúng mẫu, cỡ chữ vừa, rõ ràng, thẳng hàng, viết sai (thiếu) mỗi chữ trừ 0,5 đ. Viết sai dấu thanh trừ 0,25 đ. 2.1 Câu 1: Câu 1 :Điền vần tạo từ ( 2 điểm ) Hs viết đúng mỗi vần được 1 điểm 2.1 Câu 2:. :Điền vần tạo từ ( 2 điểm ) Hs viết đúng mỗi vần được 1 điểm 2.2 Câu 1: Điền tiếng tạo từ ( 2 điểm ) Hs viết đúng mỗi tiếng được 1 điểm 2.2 Câu 2: Điền tiếng tạo từ ( 2 điểm ) Hs viết đúng mỗi tiếng được 1 điểm.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3.1 Quan sát tranh viết từ ( 2 điểm ) Câu 1: Hs viết đúng mỗi tiếng được 0,5 điểm Câu 2: Hs viết đúng mỗi tiếng được 0,5 điểm Gv soạn đề Trần Thị Thủy.
<span class='text_page_counter'>(14)</span>