Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE KTCHKI NH 20122013 De2 L1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.55 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ Họ và tên: …………………………… Lớp: 1……... Điểm. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MƠN: TIẾNG VIỆT THỜI GIAN: Phút Năm học:2012 - 2013 Lời phê của giáo viên. A/ Đọc thành tiếng (6 điểm) – GV gọi từng HS kiểm tra theo yêu cầu của GV) 1. Đọc các vần(2 điểm) (GV chỉ yêu cầu HS đọc 4 vần) Ot, am, âm, iêm, uông, inh, ênh, uôc, ươc,âng 2. Đọc các từ(2 điểm) (GV chỉ yêu cầu HS đọc 4 từ) Vở kịch, cây bạch đàn, thước kẻ, thuộc bài, nóng nực, giấc ngủ, bản nhạc, xay bột, ghế đệm, sừng hươu, vầng trăng 3. Đọc câu(2 điểm) (GV chỉ yêu cầu HS đọc 1câu) Nắng đã lên. Lúa trên nương chin vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cuối gặm cỏ bên đồi. B/Đọc hiểu (4 điểm) 1. Nối ô chữ cho phù hợp(2 điểm) Đàn bướm Líu lo Chim hót. Bay lượn. 2. Chọn âm, vần thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2 điểm) - g hay gh: Con …..à; …….i nhớ - om hay am : Trái c………. ; đ…….. đóm 1. Tập viết vần: (2 điểm) Om, ung, iên, ương 2. Viết từ ngữ( 4 điểm) Con ong, rau muống , đỏ thắm, màu sắc 3. Viết câu ứng dụng(4 điểm) Quê hương là con diều biếc Tuổi thơ con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lưu ý: phần viết câu ứng dụng, mục đích tập cho học sinh viết câu và trình bày bài viết. Do học sinh chưa học viết chữ hoa nên đầu câu thơ không yêu cầu viết hoa. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT A/ ĐỌC: 10 điểm I_Đọc thành tiếng: 1. Đọc thành tiếng các vần (2 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng mỗi vần 0.5 điểm - Đọc sai, không nhận dạng được để ghép vần giúp cho việc đọc thành tiếng thì không được điểm. 2.Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng mỗi từ ngữ 0.5 điểm - Đọc sai, không nhận dạng được để ghép tiếng giúp cho việc đọc tiếng thành từ ngữ thì không được điểm. 3.Đọc thành tiếng câu: (2 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng mỗi câu :0.5 điểm - Đọc sai, đọc vẹt hoặc không đọc được các từ ngữ thì không được điểm. II- Đọc hiểu (4 điểm) 1. Nối ô chữ (2 điểm) - Nối đúng mỗi câu được 1 điểm 2. Điền vần:(2 điểm) - Điền đúng được 0.5 / 1 vần (hoặc âm). B/ VIẾT(10 điểm) 1. Viết đúng các vần (2 điểm) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0.5 điểm/ 1 vần - Viết chưa đều nét, chưa đúng cỡ chữ, chưa thẳng dòng trừ 0.2 điểm/vần . - Viết sai hoặc không viết được thì không được điểm 3.Viết đúng các từ ngữ (4 điểm) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0.5 điểm/1 chữ. - Viết chưa đều nét, chưa đúng cỡ chữ, chưa thẳng dòng trừ 0.25 điểm/chữ. - Viết sai hoặc không viết được thì không được điểm. 4.Viết câu (4 điểm) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu.(dòng thơ) ; trừ 0.25 điểm / chữ - Viết chưa đều nét, chưa đúng cỡ chữ, chưa thẳng dòng0.5 điểm/ câu; trừ 0.25 điểm/chữ. - Viết sai hoặc không viết được thì không được điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ Họ và tên: …………………………… Lớp: 1……... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MƠN: TIẾNG VIỆT THỜI GIAN: Phút Năm học:2012 - 2013. Điểm. Lời phê của giáo viên. Bài 1: ( 1 điểm ) Tính: +. 6 3. -. 10 5. 9 4. -. 3 0. +. 6 4. +. Bài 2: ( 2 điểm ) a. Viết các số từ 1 đến 10:. b. Viết các số từ 10 đến 1. Bài 3: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S 10 – 8 = 1. 5+3+1=9. 10 – 3 = 7. 6+3–0=8. 0+9 =0. 7+1+1=9. Bài 4: ( 1 điểm ) a. Khoanh vào số lớn nhất:. 6. b. Khoanh vào số bé nhất:. ;. 8 9. ; ;. 3 2. ; ;. 5 10. ; 7 ;. Bài 5: (1,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5 8. = =. 4 + ……………….. 7 + ………………. ;. 7 + ..…… = 6 + ……… =. 10 7. 0. ; 6.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 10 = …….. + 8. ……….+. 5. = 10. Bài 6: (1 điểm). Đúng ghi Đ sai ghi S ở ô trống kết quả bài toán sau: Có : 5 bút chì Bớt : 4 bút chì Còn : ….bút chì? 5. +. 4. =. 9. Bài 7: (1 điểm). Viết phép tính thích hợp: Có: 5 con thỏ Thêm : 2 con thỏ Có tất cả: ….. con thỏ ?. Bài 8: (1 điểm). a. Hình bên có:. Chọn câu đúng nhất ghi Đ vào ô trống. 1 hình tam giác 2 hình tam giác 3 hình tam giác.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Bài 1: ( 1 điểm ) +. Làm đúng mỗi bài 0,25 điểm. 6 3. 10 5. -. 9. 9 4. -. 5. 3 0. +. 5. 6 4. +. 3. 10. Bài 2: ( 2 điểm ) Viết đúng mỗi câu 1 điểm c. Viết các số từ 1 đến 10: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 7. 6. 5. 4. 3. 2. 1. d. Viết các số từ 10 đến 1. 10. 9. 8. Bài 3: (1,5 điểm) Điền đúng mỗi câu 0,25 điểm 10 – 8 = 1. S. 5+3+1=9. Đ. 10 – 3 = 7. Đ. 6+3–0=8. S. 0+9 =0. S. 7+1+1=9. Đ. Bài 4: ( 1 điểm ) Khoanh vào đúng mỗi câu 0,5 điểm a. Khoanh vào số lớn nhất: 6 ; 8 ; 3 ; 5 b. Khoanh vào số bé nhất:. 9. ;. 2. ;. 10. Bài 5: (1,5 điểm) Làm đúng mỗi câu 0,25 điểm 5 = 4 + 1 7 + 3 = 10 8 = 7 + 1 6 + 1 = 7 10 = 2 + 8 5 + 5 = 10 Bài 6: (1 điểm) Điền đúng được 1 điểm Có : 5 bút chì Bớt : 4 bút chì Còn : ….bút chì ? S 5 + 4 = 9 Bài 7: (1 điểm) Viết phép tính đúng được ( 1 điểm ) . Có : 5 con thỏ Thêm : 2 con thỏ Có tất cả :…….con thỏ ? 5. +. 2. =. 7. Bài 8: ( 1 điểm ) Học sinh chọn được:. ; 7 ;. 0. ; 6.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a. Hình bên có:. 3 hình tam giác. (1 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×