Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.22 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ Họ và tên: …………………………… Lớp: 1……... Điểm. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT THỜI GIAN: Phút Năm học:2012 - 2013 Lời phê của giáo viên. I- KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm ) 1. Đọc thành tiếng các vần, từ và câu (6 điểm) 2. Làm bài tập: (4 điểm) a. Đúng ghi Đ sai ghi S các từ sau: (2 điểm) siêng năng siêng súng bông súng bông năng b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2 điểm ) ân hay ăn: bạn th..…..…… ; con tr..….…… en hay ên: b ……... đò ; cái k ….….…. II- KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1 -Viết vần: (2 điểm).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 - Viết từ ngữ: (4 điểm). 3 -Viết câu: (4 điểm). I- KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 Điểm) Đọc trơn: Hình thức kiểm tra cho học sinh bốc xăm 1 trong 5 đề:. Đề 1: ut, uôm, em, ưng Từ ngữ: chuột nhắt, hiểu biết, , sấm sét, xay bột Câu: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối Vần:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> …………………………………………………. Đề 2: ưt, at, ương, âng Từ ngữ: cánh buồm, bãi cát, bút chì, lướt ván Câu: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối …………………………………………………. Đề 3: Vần: uôt, ơt, ơm, ăng Từ ngữ: đông nghịt, chim cút, nét chữ, quả ớt Câu: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối …………………………………………………. Đề 4: Vần: ât, ươm, iêm, ăm Từ ngữ: cột cờ, rửa mặt, bánh ngọt, trái mít Câu: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối …………………………………………………. Đề 5: Vần: iêt, ăt, um, uông Từ ngữ: kết bạn, mật ong, đôi mắt, mứt gừng Câu: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối …………………………………………………. Vần:. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT I- KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm ) 1. Đọc trơn: Hình thức kiểm tra cho học sinh bốc xăm 1 trong 5 đề - Học sinh đọc đúng, to, rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, hết số vần, từ và câu theo yêu cầu của đề trong thời gian 2 phút thì được (6 điểm). - Ngoài ra tuỳ mức độ thiếu sót, giáo viên trừ điểm cho phù hợp ..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Làm bài tập: (4 điểm) a. Điền đúng mỗi từ ( 0,5 điểm). siêng năng siêng súng bông súng bông năng. Đ S Đ S. b. Điền đúng mỗi từ ( 0,5 điểm). ân hay ăn : en hay ên :. bạn thân bến đò. ; ;. con trăn cái kèn. II- KIỂM TRA VIẾT: ( 10 Điểm ) Viết vần: (2điểm ) Học sinh viết đúng 1 vần ghi 0,25 điểm .. ong, ưng, anh, uôm, ươm, ăm , ôt, ơm Viết từ ngữ: (4 điểm). Học sinh viết đúng 1 từ ghi 1 điểm .. khôn lớn, cánh buồm, ca hát, trung thu Viết câu: (4 điểm) - Học sinh viết đúng 4 chữ ghi 1 điểm . - Viết không sạch sẽ, không đúng mẫu chữ cả bài trừ 0,5 điểm. Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ Họ và tên: …………………………… Lớp: 1……... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIOÁN THỜI GIAN: Phút Năm học:2012 - 2013. Điểm. Lời phê của giáo viên. Bài 1: ( 1 điểm ) Tính: +. 6 3. -. 10 5. -. 9 4. 3 0. +. +. 6 4. Bài 2: ( 2 điểm ) a. Viết các số từ 1 đến 10:. b. Viết các số từ 10 đến 1. Bài 3: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S 10 – 8 = 1. 5+3+1=9. 10 – 3 = 7. 6+3–0=8. 0+9 =0. 7+1+1=9. Bài 4: ( 1 điểm ) a. Khoanh vào số lớn nhất:. 6. ;. 8. ;. 3. ;. 5. ; 7. b. Khoanh vào số bé nhất:. 9. ;. 2. ;. 10. ;. 0. ; 6. Bài 5: (1,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5. =. 4 + ………………... ;. 7 + ..…… =. 10.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 8 = 7 + ……………… 10 = …….. + 8. 6 + ……… = 7 ……….+ 5 = 10. Bài 6: (1 điểm). Đúng ghi Đ sai ghi S ở ô trống kết quả bài toán sau: Có : 5 bút chì Bớt : 4 bút chì Còn : ….bút chì? 5. +. 4. =. 9. Bài 7: (1 điểm). Viết phép tính thích hợp: Có: 5 con thỏ Thêm : 2 con thỏ Có tất cả: ….. con thỏ ?. Bài 8: (1 điểm). Chọn câu đúng nhất ghi Đ vào ô trống.. a. Hình bên có:. 1 hình tam giác 2 hình tam giác 3 hình tam giác.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Bài 1: ( 1 điểm ) +. Làm đúng mỗi bài 0,25 điểm. 6 3. 10 5. -. 9. -. 5. 9 4. 3 0. +. 5. 6 4. +. 3. 10. Bài 2: ( 2 điểm ) Viết đúng mỗi câu 1 điểm c. Viết các số từ 1 đến 10: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 7. 6. 5. 4. 3. 2. 1. d. Viết các số từ 10 đến 1. 10. 9. 8. Bài 3: (1,5 điểm) Điền đúng mỗi câu 0,25 điểm 10 – 8 = 1. S. 5+3+1=9. Đ. 10 – 3 = 7. Đ. 6+3–0=8. S. 0+9 =0. S. 7+1+1=9. Đ. Bài 4: ( 1 điểm ) Khoanh vào đúng mỗi câu 0,5 điểm a. Khoanh vào số lớn nhất: 6 ; 8 ; 3 ; 5. ; 7. b. Khoanh vào số bé nhất:. ; 6. 9. ;. 2. ;. 10. ;. 0. Bài 5: (1,5 điểm) Làm đúng mỗi câu 0,25 điểm 5 = 4 + 1 7 + 3 = 10 8 = 7 + 1 6 + 1 = 7 10 = 2 + 8 5 + 5 = 10 Bài 6: (1 điểm) Điền đúng được 1 điểm Có : 5 bút chì Bớt : 4 bút chì Còn : ….bút chì ? S 5 + 4 = 9 Bài 7: (1 điểm) Viết phép tính đúng được ( 1 điểm ) . Có : 5 con thỏ Thêm : 2 con thỏ Có tất cả :…….con thỏ ? 5. +. 2. =. 7. Bài 8: ( 1 điểm ) Học sinh chọn được:.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> a. Hình bên có:. 3 hình tam giác. (1 điểm ).
<span class='text_page_counter'>(9)</span>