Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.62 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Toàn Thắng – Hà Giang. Ôn thi Đại học. CHUYÊN ĐỀ: MẠCH DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ Dạng 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ Câu 1: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là A. T = 2q0I0 B. T = 2q0/I0 C. T = 2I0/q0 D. T = 2LC Câu 2: Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại. B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f. C. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f . D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại. Câu 3: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức. A.. ω=. 1 √ LC π. B.. ω=. 1 √ LC. C.. ω=. 1. 2 π √ LC. ω=. D.. 2π √ LC. Câu 4: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi Q 0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch ?. LI 02 W 2 A.. 2. q0 W = B. 2L. CU 02 W 2 C.. 2. q0 W = D. 2C. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể? A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian. D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm. Câu 6: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện A. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T B. không biến thiên điều hoà theo thời gian C. biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2 D. biến thiên điều hoà với chu kỳ T Câu 7: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần điện cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi I 0 dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U 0 giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I 0 như thế nào ? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau đây: A.. U 0=I 0. √. L πC. B.. U 0=. √. I0C L. C.. U 0=. √. I0 L C. U 0=I 0. D.. W =I 0 / L. Câu 8: Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là. I 20 A. W = 2C. q 20 B. W = 2C. q 20 C. W = C. √. L C. D.. 2. Câu 9: Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ? A. Tần số rất lớn. B. Cường độ rất lớn. C. Năng lượng rất lớn. D. Chu kì rất lớn. Câu 10: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì A. Năng lượng đt tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. B. Năng lượng đt tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. C. Năng lượng tt tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. D. Năng lượng tt tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. Câu 11: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây ? A. Hiện tượng cộng hưởng điện. B. Hiện tượng từ hoá. C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng tự cảm. Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1. Khi điện dung có giá trị C 2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là A. f2 = 4f1 B. f2 = f1/2 C. f2 = 2f1 D. f2 = f1/4. Chuyên đề dao động điện từ. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nguyễn Toàn Thắng – Hà Giang. Ôn thi Đại học. Câu 13: Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản tụ điện là q 0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0. Nếu dùng mạch này làm mạch chọn sóng cho máy thu thanh, thì bước sóng mà nó bắt được tính bằng công thức: A. λ = 2c √ q0 I 0 . B. λ = 2cq0/I0. C. λ = 2cI0/q0. D. λ = 2cq0I0. *Câu 14: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ với tần số 1MHz, tại thời điểm t = 0, năng lượng từ trường trong mạch có giá trị cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu để năng lượng từ trường bằng một nửa giá trị cực đại của nó là: A. 0,5.10-6s. B. 10-6s. C. 2.10-6s. D. 0,125.10-6s Câu 15: Trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo phương trình. π q=q 0 cos (ωt − ). Như vậy: 2. A. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại,. chiều ngược nhau B. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau. C. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau. D. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau. 2 Câu 16: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = q ocos( T t + ). Tại thời điểm t = T/4 , ta có:. A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. B. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. C. Điện tích của tụ cực đại. D. Năng lượng điện trường cực đại. Câu 17: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là : A.. L. ( I 20 +i2) C =u2. B.. C. ( I 20 − i 2) L =u2. C.. L. ( I 20 − i 2) C =u2. D.. C. ( I 20 +i2) L =u2. Câu 18: Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với giá trị cực đại bằng q 0. Điện tích của tụ điện khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là Q 2 Q Q Q 0 0 0 0 2 A. q = 3 B. q = 4 C. q = D. q = 2 *Câu 19: Một mạch dao động LC có L = 18mH, C=8pF, lấy π 2 =10. Thời gian từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là: 10 5 10 6 s s A. 1,987.10-7s B. 10-7s C. 75 D. 15 *Câu 20: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, chu kỳ dao động của mạch là T = 10 -6s, khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường A. 2,5.10-5s B. 10-6s C. 5.10-7s D. 2,5.10-7s Dạng 2: XÁC ĐỊNH CHU KÌ, TẦN SỐ VÀ BƯỚC SÓNG Câu 1: Tần số dao động của mạch LC tăng gấp đôi khi: A. Điện dung tụ tăng gấp đôi B. Độ tự cảm của cuộn dây tăng gấp đôi C. Điên dung giảm còn 1 nửa D. Chu kì giảm một nửa Câu 2: Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000(F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/ (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu ? Lấy 2 = 10. A. 100Hz. B. 25Hz. C. 50Hz. D. 200Hz. Câu 3: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2 H và một tụ điện C0 =1800 pF. Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là: A. 11,3m B. 6,28m C. 13,1m D. 113m Câu 4: Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là q0 = 10–6C và dòng điện cực đại trong khung I 0 = 10A. Bước sóng điện tử cộng hưởng với khung có giá trị: A. 188m B. 188,4m C. 160m D. 18m Câu 5: Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì: A. Ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần C. Ta giảm độ tự cảm L còn. Chuyên đề dao động điện từ. B. Ta giảm độ tự cảm L còn. L 4. L 16. D. Ta giảm độ tự cảm L còn. 2. L 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nguyễn Toàn Thắng – Hà Giang. Ôn thi Đại học. Câu 6: Một tụ điện C=0,2 mF . Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm L phải có giá trị bằng bao nhiêu ? Lấy π 2=10 . A. 1mH. B. 0,5mH. C. 0,4mH. D. 0,3mH. Câu 7: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm có độ tự cảm. L=. 1 H π. và một tụ điện có điện dung C. Tần số. dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng: A.. C=. C=. 1 pF 4π. B.. C=. 1 F 4π. C.. C=. 1 mF 4π. D.. 1 μF 4π. Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là A. 2,5.103 kHz. B. 3.103 kHz. C. 2.103 kHz. D. 103 kHz. Câu 9: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là A. f2 = 0,25f1. B. f2 = 2f1. C. f2 = 0,5f1. D. f2 = 4f1. Câu 10: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 0,2F. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là A. 6,28.10-4s. B. 12,57.10-4s. C. 6,28.10-5s. D. 12,57.10-5s. *Câu 11: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C 2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 12,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 17,5 MHz. D. 6,0 MHz. Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được. A. từ. 4 LC1 2 LC. đến. 4 LC2. .. B. từ. 2 LC. 2 LC1 4 LC. đến. 2 LC2. .. 4 LC. 1 2 1 2 C. từ đến . D. từ đến . Câu 13: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1 F. Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây? A. 1,6.104Hz. B. 3,2.104Hz. C. 1,6.103Hz. D. 3,2.103Hz. Câu 14 Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điiện dung 0,1 F. Dao động điện từ riên của mạch có tần số góc A. 3.105 rad/s. B. 2.105 rad/s. C. 105 rad/s. D. 4.105 rad/s. *Câu 15: . Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cứ sau những khoảng thời gian bằng 0,25.10 -4s thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kì dao động của mạch là A. 10-4s. B. 0,25.10-4s. C. 0,5.10-4s D. 2.10-4s Câu 16: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2H và tụ điện có điện dung 8F. Tần số dao. 106 A. 8 Hz.. 106 B. 4 Hz. 108 C. 8 Hz. 108 D. 4 Hz. động riêng của mạch bằng *Câu 17: . Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm L và hai tụ điện C 1 và C2. Khi dùng L và C1 thì mạch có tần số riêng là f1 = 3MHz. Khi dùng L và C 2 thì mạch có tần số riêng là f 2 = 4MHz. Khi dùng L và C 1, C2 mắc nối tiếp thì tần số riêng của mạch là A. 7MHz. B. 5MHz. C. 3,5MHz. D. 2,4MHz. *Câu 18: Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm L và hai tụ điện C 1 và C2. Khi dùng L và C1 thì mạch có tần số riêng là f1 = 3MHz. Khi dùng L và C 2 thì mạch có tần số riêng là f 2 = 4MHz. Khi dùng L và C1, C2 mắc song song thì tần số riêng của mạch là A. 7MHz. B. 5MHz. C. 3,5MHz. D. 2,4MHz Dạng 3: XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ Câu 1: Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8 H, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch. A. 43 mA B. 73mA C. 53 mA D. 63 mA. Chuyên đề dao động điện từ. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nguyễn Toàn Thắng – Hà Giang. Ôn thi Đại học. Câu 2: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U 0 và I0 . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I0/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là A. 3U0 /4. B. 3 U0 /2 C. U0/2. D. 3 U0 /4 Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 40mH, C = 25µF, điện tích cực đại của tụ q 0 = 6.10-10C. Khi điện tích của tụ bằng 3.10-10C thì dòng điện trong mạch có độ lớn. A. 5. 10-7 A B. 6.10-7A C. 3.10-7 A D. 2.10-7A Câu 4: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C=50 μF và cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH. Điện áp cực đại trên tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm điện áp trên tụ điện bằng 4V là: A. 0,32A. B. 0,25A. C. 0,60A. D. 0,45A. Câu 5: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t)(A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50mH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là.: A. 2 √ 2 V. B. 32V. C. 4 √ 2 V. D. 8V. *Câu 6: Khi trong mạch dao động LC có dao động tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là U o=2V. Tại thời điểm mà năng lượng điện trường bằng 2 lần năng lượng từ trường thì hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là. 2 B. 3 V.. A. 0,5V.. C. 1V.. D. 1,63V.. Câu 7: Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 80 H , điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch. A. 73mA. B. 43mA. C. 16,9mA. D. 53mA. Câu 8: Khung dao động (C = 10F; L = 0,1H). Tại thời điểm uC = 4V thì i = 0,02A. Cường độ cực đại trong khung bằng: A. 4,5.10–2A B. 4,47.10–2A C. 2.10–4A D. 20.10–4A Câu 9: Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 0,5mH, tụ điện có điện dung 0,5nF. Trong mạch có dao động điện từ điều hòa.Khi cường độ dòng điện trong mạch là 1mA thì điện áp hai đầu tụ điện là 1V. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 0 A thì điện áp hai đầu tụ là: A. 2 V B. √ 2 V C. 2 √ 2 V D. 4 V *Câu 10: Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có gía trị cực đại q 0 = 10-8C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 μ s. Cường độ hiệu dụng trong mạch là: A. 7,85mA. B. 78,52mA. C. 5,55mA. D. 15,72mA. Câu 11: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A).Tụ điện trong mạch có điện dung 5µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là A. L = 50 H B. L = 5.10 ❑− 6 H C. L = 5.10 ❑− 8 H D. L = 50mH Câu 12: Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 8nF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ 6V. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6mA, thì hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn cảm gần bằng. A. 4V B. 5,2V C. 3,6V D. 3V Câu 13: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10 4rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6A thì điện tích trên tụ điện là A. 8.10-10 C. B. 4.10-10 C. C. 2.10-10 C. D. 6.10-10 C. 7 Câu 14: Một mạch dao động LC có ω =10 rad/s, điện tích cực đại của tụ q 0 = 4.10-12C. Khi điện tích của tụ q = 2.10-12C thì dòng điện trong mạch có giá trị: 5 5 5 5 A. 2.10 A B. 2 3.10 A C. 2.10 A D. 2 2.10 A Câu 15: Một tụ điện có điện dung C = 8nF được nạp điện tới điện áp 6V rồi mắc với một cuộn cảm có L = 2mH. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là A. 0,12 A. B. 1,2 mA. C. 1,2 A. D. 12 mA. Câu 16: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U 0C liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 bởi biểu thức:. 1 L U 0 C= A. π C. √. B.. U 0C =. Chuyên đề dao động điện từ. L I0 C. C.. U 0C =. 4. L I0 C. D.. U 0C =. L I0 πC.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nguyễn Toàn Thắng – Hà Giang. Ôn thi Đại học. Câu 17: . Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện. U0 . I0 L C U 0 I 0 U 0 I 0 LC . B. C . C. L . D. U 0 I 0 LC .. cực đại trong mạch thì A. Câu 18: . Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125F và một cuộn cảm có độ tự cảm 50H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,5 2 mA. B. 15mA. C. 7,5 2 A. D. 0,15A. Câu 19: . Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q o và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ trong mạch là. Io qo q I A. T = 2qoIo. B. T = 2. o . C. T = 2LC. D. T = 2 o . Câu 20: Một mạch dao động điện tử có L = 5mH; C = 31,8μF, hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8V. Cường độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4V có giá trị: A. 5,5mA. B. 0,25mA. C. 0,55A. D. 0,25A. Câu 21: Mạch dao động gồm tụ điện có C = 125nF và một cuộn cảm có L = 50H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện U0 = 1,2V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 6.10-2A. B. 3 √ 2 A. C. 3 √ 2 mA. D. 6mA Câu 22: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động tự do không tắt. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ điện bằng U 0. Giá trị cực đại của cường độ dòng ñieän trong maïch laø A. I0 = U0. √ LC. . B. I0 = U0. √. L . C. C. I0 = U0. √. C . L. D. I0 =. U0 . √LC. Câu 23: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 4500pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 5μH. Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là 2V. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là A. 0,03A. B. 0,06A. C. 6.10-4A. D. 3.10-4A. Câu 24: Mạch dao động có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H, tụ điện có điện dung C = 10F. Khi uC = 4V thì i = 30mA. Tìm biên độ I0 của cường độ dòng điện. A. I0 = 500mA. B. I0 = 50mA. C. I0 = 40mA. D. I0 = 20mA. Câu 25: Mạch dao động có cuộn thuần cảm L = 0,1H, tụ điện có điện dung C = 10F. Trong mạch có dao động điện từ. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 8V thì cường độ dòng điện trong mạch là 60mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động là A. I0 = 500mA. B. I0 = 40mA. C. I0 = 20mA. D. I0 = 0,1A. Dạng 4: NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TRƯỜNG VÀ TỪ TRƯỜNG Câu 1: Trong mạch dao động lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5 μ F, điện tích của tụ có giá trị cực đại là 8.10 -5C. Năng lượng dao động điện từ trong mạch là: A. 6.10-4J. B. 12,8.10-4J. C. 6,4.10-4J. D. 8.10-4J. Câu 2: Dao động điện từ trong mạch là dao động điều hoà. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bàng 1,2V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8mA.Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L = 5mH. Điện dung của tụ và năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng: A. 10nF và 25.10-10J. B. 10nF và 3.10-10J. C. 20nF và 5.10-10J. D. 20nF và 2,25.10-8J. Câu 3: Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ trong khung dao động bằng 6V, điện dung của tụ bằng 1 F. Biết dao động điện từ trong khung năng lượng được bảo toàn, năng lượng từ trường cực đại tập trung ở cuộn cảm bằng: A. 18.10–6J B. 0,9.10–6J C. 9.10–6J D. 1,8.10–6J Câu 4: Một tụ điện có điện dung. C=. đầu 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm. 10−3 F 2π L=. được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối 2 bản tụ vào 2. 1 H . Bỏ qua điện trở dây nối. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao 5π. nhiêu giây (kể từ lúc nối) năng lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ ? A. 1/300s B. 5/300s C. 1/100s D. 4/300s. Chuyên đề dao động điện từ. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nguyễn Toàn Thắng – Hà Giang. Ôn thi Đại học. Câu 5: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 0,05μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng A. 0,4 J B. 0,5 J C. 0,9 J D. 0,1 J Câu 6: Mạch dao động LC gồm tụ C = 6F và cuộn cảm thuần. Biết giá trị cực đại của điện áp giữa hai đầu tụ điện là Uo = 14V. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản của tụ là u = 8V năng lượng từ trường trong mạch bằng: A. 588 J B. 396 J C. 39,6 J D. 58,8 J Câu 7: Trong mạch dao động LC lí tưởng có một dao động điện từ tự do với tần số riêng f 0 = 1MHz. Năng lượng từ trường trong mạch có giá trị bằng nửa giá trị cực đại của nó sau những khoảng thời gian là A. 1ms B. 0,5ms C. 0,25ms D. 2ms Câu 8: Trong mạch LC lý tưởng cho tần số góc: ω = 2.10 4rad/s, L = 0,5mH, hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ 10V. Năng lượng điện từ của mạch dao đông là: A. 25 J. B. 2,5 J. C. 2,5 mJ. D. 2,5.10-4 J. Câu 9: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1µF, ban đầu được điện tích đến hiệu điện thế 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu ? A. Δ W = 10 kJ B. Δ W = 5 mJ C. Δ W = 5 k J D. Δ W = 10 mJ Câu 10: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên bản cực của tụ điện là q 0. 2. Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 10 -6s thì năng lượng từ trường lại có độ lớn bằng. q0 . Tần số 4C. của mạch dao động: A. 2,5.105Hz. B. 106Hz. C. 4,5.105Hz. D. 10-6Hz. Câu 11: Chọn tính chất không đúng khi nói về mạch dao động LC: A. Dao động trong mạch LC là dao động tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên qua lại với nhau. B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L. C. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. *Câu 12: Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp, khóa K mắc ở hai đầu một tụ C (hình vẽ). Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch đang bằng nhau. Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ: L A. giảm còn 3/4 B. giảm còn 1/4 C. không đổi C C D. giảm còn 1/2 K. Câu 13: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0. Năng lượng điện từ của mạch bằng. 1 U 02 2 LC LC A. 2 . B. 2 .. 1 CU 02 C. 2 .. 1 2 CL D. 2 .. Câu 14: . Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. Câu 15: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi q 0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và điện áp cực đại của tụ điện, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch ?. 1 2 A. W = 2 CU 0 .. q 02 B. W = 2C .. q02 1 2 C. W = 2 LI 0 . D. W = 2 L .. Câu 16: Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4 F. Trong quá trình dao động điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là A. 2,88.10-4J. B. 1,62.10-4J. C. 1,26.10-4J. D. 4.50.10-4J. Câu 17: . Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm L = 0,5H và tụ điện C = 50μF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 5V. Năng lượng dao động của mạch và chu kì dao động của mạch là:. Chuyên đề dao động điện từ. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nguyễn Toàn Thắng – Hà Giang A. 2,5.10-4J ;. π s. 100. Ôn thi Đại học. B. 0,625mJ;. π s. 100. C. 6,25.10-4J ;. π s. 10. D. 0,25mJ ;. π s. 10 Dạng 5: CHO BIỂU THỨC DÒNG ĐIỆN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG CÒN LẠI *Câu 1: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos2000t(A). Cuộn dây có độ tự cảm là 50mH. Xác định hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời bằng giá trị hiệu dụng ? A. 4 √ 5 V B. 4 √ 2 V C. 4 √ 3 V D. 4 V Câu 2: Mạch dao động lí tưởng LC gồm tụ điện có điện dung 25nF và cuộn dây có độ tụ cảm L. Dòng điện trong mạch biến thiên theo phương trình i = 0,02cos8000t(A). Tính năng lượng điện trường vào thời điểm. t=. π s ? 48000. A. 38,5 μJ B. 39,5 μJ C. 93,75 μJ D. 36,5 μJ Câu 3: Mạch dao động lí tưởng LC gồm tụ điện có điện dung 25nF và cuộn dây có độ tụ cảm L. Dòng điện trong mạch biến thiên theo phương trình i = 0,02cos8000t(A). Xác định L và năng lượng dao động điện từ trong mạch ? A. 0,6H, 385 μJ B. 1H, 365 μJ C. 0,8H, 395 μJ D. 0,625H, 125 μJ Câu 4: Mạch dao động lí tưởng LC được cung cấp một năng lượng 4 μJ từ một nguồn điện một chiều có suất điện động 8V. Xác định điện dung của tụ điện ? A. 0,145 μJ B. 0,115 μJ C. 0,135 μJ D. 0,125 μJ Câu 5: Mạch dao động lí tưởng LC được cung cấp một năng lượng 4 μJ từ một nguồn điện một chiều có suất điện động 8V. Biết tần số góc của mạch dao động 4000rad/s. Xác định độ tự cảm của cuộn dây ? A. 0,145H B. 0,5H C. 0,15H D. 0,35H Câu 6: Mạch dao động lí tưởng LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tụ cảm L = 0,125H. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động ξ cung cấp cho mạch một năng lượng 25 μJ thì dòng điện tức thời trong mạch là I = I0cos4000t(A). Xác định ξ ? A. 12V B. 13V C. 10V D. 11V Câu 7 Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp năng lượng điện trường trong tụ bằng năng lượng từ trường trong cuộn dây là: A.. B.. π √ LC. π √ LC 2. C.. π √ LC 4. D.. π √ LC 3. Câu 8: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung. 0,1 μF . Tính khoảng thời gian từ lúc hiệu điện thế trên tụ cực đại U0 đến lức hiệu điện thế trên tụ π A. 3 μs B. 1 μs C. 2 μs. +U 0 2. ?. D. 6 μs Câu 9: Xét mạch dao động lí tưởng LC. Thời gian từ lúc năng lượng điện trường cực đại đến lúc năng lượng từ trường cực đại là:. π √ LC 4. π √ LC A.. π √ LC 2. B.. 2 π √ LC. C.. D.. *Câu 10: Trong mạch dao động bộ tụ điện gồm hai tụ điện C 1, C2 giống nhau được cấp một năng lượng 1 μJ từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4V. Chuyển khoá K từ vị trí 1 sang vị trí 2. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1 μs thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định cường độ dòng điện cực đại trong cuộn dây ? A. 0,787A B. 0,785A C. 0,786A D. 0,784A Câu 12: Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng 1 μJ từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1 μs thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định độ tự cảm của cuộn dây ? A.. 34 μH π2. B.. 35 μH π2. Chuyên đề dao động điện từ. C.. 7. 32 μH π2. D.. 30 μH π2.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nguyễn Toàn Thắng – Hà Giang. Ôn thi Đại học. Câu 13: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ có điện dung. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6V cung cấp cho mạch một năng lượng 5 μJ thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 1 μs dòng điện trong mạch triệt tiêu. Xác định L ? A.. 3 μH 2 π. B.. 2,6 μH 2 π. C.. 1,6 μH 2 π. D.. 3,6 μH 2 π. Câu 14: Mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện tức thời trong mạch biến thiên theo phương trình i = 0,04cos ωt (A). Xác định C ? Biết cứ sau những khoảng thời gian nhắn nhất 0,25 μs thì năng lượng điện trường và năng. 0,8 μJ . π 100 pF B. π. lượng từ trường bằng nhau và bằng A.. 125 pF π. C.. 120 pF π. D.. 25 pF π. Dạng 6: VIẾT BIỂU THỨC ĐIỆN TÍCH, CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ. 2 H , mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C=3 ,18 μF . Điện π π áp tức thời trên cuộn dây có biểu thức u L=100 cos (100 πt − )(V ) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch có 6 π π i=cos (100 πt − ) (A) dạng là: A. B. i=cos (100 πt − ) (A) 3 3 π π C. i=0,1 √ 5 cos (100 πt − ) (A) D. i=0,1 √ 5 cos (100 πt+ ) (A) 3 3. Câu 1: Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm. L=. Câu 2: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L = 10 -4H. Điện trở thuần của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là: u = 80cos(2.10 6t - /2)V, biểu thức của dòng điện trong mạch là:. A. i = 4sin(2.106t )A B. i = 0,4cos(2.106t - )A C. i = 0,4cos(2.106t)A D. i = 40sin(2.106t - 2 )A Câu 3: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L=640 μH và một tụ điện có điện dung C=36 pF . Lấy −6 π 2=10 . Giả sử ở thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại q 0=6 .10 C . Biểu thức điện tích trên bản tụ điện và cường độ dòng điện là:. π 7 q=6 .10 −6 cos 6,6 . 107 t (C) và i=6,6 cos (1,1. 10 t − )( A) 2 π 7 B. q=6 .10 −6 cos 6,6 . 107 t (C) và i=39 , 6 cos(6,6. 10 t+ )( A) 2 π 6 C. q=6 .10 −6 cos 6,6 . 106 t (C) và i=6,6 cos (1,1. 10 t − )( A) 2 π 6 D. q=6 .10 −6 cos 6,6 . 106 t (C) và i=39 , 6 cos(6,6. 10 t + )( A) 2 Câu 4: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là i=0 , 05 cos 100 πt ( A) . Hệ số tự cảm của cuộn dây là 2mH. Lấy π 2=10 . Điện dung và biểu thức điện tích của tụ điện có giá trị nào sau đây ? 5 . 10− 4 π A. C=5 .10− 2 F và q= B. C=5 .10− 3 F và cos (100 πt − )(C) π 2 5 . 10− 4 π q= cos (100 πt − )( C) π 2 −4 5 . 10 π C. C=5 .10− 3 F và q= D. và cos (100 πt + )(C) C=5 .10− 2 F π 2 5 . 10− 4 q= cos 100 πt(C ) π A.. Câu 5: Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch A. ngược pha với điện tích ở tụ điện.. Chuyên đề dao động điện từ. B. trễ pha. 8. π 3. so với điện tích ở tụ điện..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nguyễn Toàn Thắng – Hà Giang. Ôn thi Đại học. C. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện.. D. sớm pha. π 2. so với điện tích ở tụ điện.. Bài tập tổng hợp C©u 1 : Chọn câu đúng. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do: A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện. C©u 2 : Chọn câu đúng. Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là i = 0,05cos2000t. Tụ điện trong mạch có điện dung C = 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là: A. 0,5H C. 5.10-5H B. 100H D. 0,05H *C©u 3 : Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27μH, một điện trở thuần 1Ω và một tụ điện 3000ρF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một công suất: A. 335,4 W C. 1,389.10-3 W B. 112,5 kW D. 0,037 W *C©u 4 : Chọn câu đúng. Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q o = 10-5C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là Io = 10A. Chu kỳ dao động của khung dao động là: A. 6,28.107s C. 2.10-3s B. 62,8.106s D. 0,628.10-5s C©u 5 : Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 10μH, điện trở không đáng kể và tụ điện 12000ρF, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là: A. 20,8.10-2A C. 14,7.10-2 A B. 122,5 A D. 173,2 A C©u 6 : Phát biểu nào sau đây là sai A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao B. Sóng điện từ mang năng lượng thoa C. Sóng điện từ truyền đi có vận tốc gần bằng D. Sóng điện từ là sóng ngang vận tốc ánh sáng C©u 7 : Chọn câu đúng. Mối liên hệ giữa điện trường và từ trường thể hiện: A. Tần số của điện trường phụ thuộc vào tốc độ biến B. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện thiên của từ trường. trường biến thiên và ngược lại điện trường biến thiên làm xuất hiện từ trường biến thiên. C. Tần số của từ trường phụ thuộc vào tốc độ biến D. A, B, C đều đúng. thiên của điện trường. C©u 8 : Chọn câu đúng. Nguyên tắc phát sóng điện từ: A. máy tăng thế và ăng ten B. mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten. C. dùng một ăngten lớn ở đài phát. D. mắc phối hợp mạch dao động với một ăngten. *C©u 9 : Khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có 1 = 60 m; khi mắc tụ có điện dung C2 với cuộn. . L thì mạch thu được 2 = 80 m. Khi mắc song song C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là A. 48 m C. 70 m B. 140 m D. 100 m C©u 10 : Sóng nào sau đây dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện A. Sóng dài C. Sóng cực ngắn B. Sóng ngắn D. Sóng trung *C©u 11 : Khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có 1 = 60 m; khi mắc tụ có điện dung C2 với cuộn. . L thì mạch thu được 2 = 80 m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là A. 140 m C. 70 m B. 100 m D. 48 m C©u 12 : Chọn câu sai. Để thực hiện các thông tin vô tuyến, người ta sử dụng: A. Sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện ly phản B. Sóng cực ngắn có năng lượng lớn nhất nên có xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo thể truyền đi xa được trên mặt đất. đường thẳng C. Ban đêm sóng trung truyền đi xa hơn ban ngày. D. Sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện ly và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa.. Chuyên đề dao động điện từ. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nguyễn Toàn Thắng – Hà Giang C©u 13 : A. C©u 14 : A. C. C©u 15 : A. *C©u 16 :. A.. Ôn thi Đại học. Chọn câu đúng. Một mạch dao động có tụ điện C = 0,5μF. Để tần số dao động của mạch bằng 960Hz thì độ tự cảm của cuộn dây là: C. 3,3.102 H 52,8 H B. 0,345 H D. 5,49.10-2 H Chọn câu đúng. Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây: B. Tần số rất nhỏ. Chu kỳ rất nhỏ. D. Cường độ rất lớn. Năng lượng rất lớn Chọn câu đúng. Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25μH. Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện có giá tri là: C. 1,126.10-10F 1,126nF B. 1,126pF D. 112,6pF Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC có dạng Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng điện tức thời của mạch dao động:. wd =. Q02 2 cosωt 2C. B.. wt =. 1 2 2 2 Lω Q0 sin ωt 2. C.. W0d =. Q02 2C. D.. q = Q0 cosωt .. W0d =. 1 2 LI0 2. C©u 17 :. Chọn câu đúng. Sóng điện từ được hình thành do quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Điện từ trường biến thiên đó có : A. điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn B. điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn ngược pha. cùng tần số. C. điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn D. điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn cùng pha. . lệch pha nhau góc 2 . C©u 18 : Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất A. Sóng cực ngắn C. Sóng ngắn B. Sóng trung D. Sóng dài *C©u 19 : Chọn câu đúng. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10H và điện dung C biến thiên từ 10pF đến 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ: A. 10m đến 95m C. 20m đến 100m B. 18,8m đến 94,2m D. 18,8m đến 90m C©u 20 : Chọn câu đúng. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động: A. B. 1 1. f. 2 LC . C. LC f 2 . biến thiên điều hoà với tần số. biến thiên điều hoà với tần số. biến thiên điều hoà với tần số. *C©u 21 :. A. C. C©u 22 : A. C©u 23 : A. C. C©u 24 : A. C. C©u 25 : A. C. C©u 26 : A.. D.. f. 2LC .. biến thiên điều hoà với tần số f 2 LC .. Chọn câu đúng. Trong mạch dao động của máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến đổi từ 60ρF đến 300ρF. Để máy thu có thể bắt được các sóng từ 60m đến 3000m thì cuộn cảm có độ tự cảm nằm trong giới hạn: B. 3,36.10-4H 0,17.10-4H L 78.10-4H L 84.10-4H -4 -4 -4 D. 0,169.10 H 0,17.10 H L 15.10 H L 84.10-4H Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50 μF. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ điện là 10V. Năng lượng của mạch dao động là: C. 106J 25mJ B. 2,5mJ D. 1,25mJ Chọn câu đúng. Nguyên tắc thu sóng điện từ: B. mắc phối hợp mạch dao động với một ăngten. mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten. D. mỗi máy thu đều phải có ăngten để thu sóng. máy hạ thế và ăng ten. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào B. hiện tượng giao thoa sóng điện từ hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường D. hiện tượng cộng hưởng của mạch LC hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở Phát biểu nào sau đây sai B. Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên Có thể dùng Ampe kế đo trực tiếp dòng điện dẫn sing ra D. Dòng điện dẫn là dòng chuyển dời có hướng Có thể dùng Ampe kế đo trực tiếp dòng điện dịch của các điện tích Chọn câu sai. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về sóng điện từ. B. Sóng điện từ được đặc trưng bởi tần số hoặc Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa bậc bốn. Chuyên đề dao động điện từ. 1.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nguyễn Toàn Thắng – Hà Giang. Ôn thi Đại học. của tần số.. bước sóng, giữa chúng có hệ thức:. c 3.108 f f D. Hai vectơ B và E vuông góc với nhau và cùng λ=. C. Sóng điện từ có điện trường và từ trường biến thiên cùng tần số. C©u 27 : Chọn câu đúng. A. Ban ngày sóng trung có thể truyền đi rất xa. C.. C©u 28 : A. C©u 29 : A. C©u 30 : A.. C.. C©u 31 : A. C. C©u 32 :. A. C©u 33 : A. C©u 34 : A. C. C©u 35 : A. C©u 36 : A.. C.. C©u 37 : A. C. *C©u 38 :. A.. vuông góc với phương truyền. B. Trong các sóng vô tuyến, sóng dài có năng lượng bé nhất, không thể truyền đi xa được. D. Những dao động điện từ có tần số từ 100Hz trở Sóng điện từ có bước sóng càng lớn thì khả năng truyền đi xa càng cao. xuống, sóng điện từ của chúng không thể truyền xa. Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ C. Khi tăng độ tự cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ đi 2 lần thì tần số của mạch dao động sẽ C. Không đổi Tăng 2 lần B. giảm 2 lần D. Tăng 4 lần Chọn câu đúng. Một máy thu vô tuyến điện có mạch dao động gồm cuộn cảm L = 5μH và tụ điện C = 2000ρF. Bước sóng của sóng vô tuyến mà máy thu được: C. 18,84 m 5957,7 m B. 18,84.104 m D. 188,4 m Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường? B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện Điện trường và từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau. khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường. D. A, B và C đều đúng. Vận tốc lan truyền của điện từ trường trong chất rắn lớn nhất, trong chất khí bé nhất và không lan truyền được trong chân không. Chọn câu đúng. Mạch nào có thể phát được sóng điện từ truyền đi xa nhất trong không gian là những mạch sau: B. Mạch dao động hở. Mạch dao động kín và mạch dao động hở. D. Mạch dao động kín, mạch dao động hở và Mạch điện xoay chiều R, L và C nối tiếp. mạch điện xoay chiều R, L và C nối tiếp. Chọn câu đúng. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm tụ điện điện dung C = 90ρF, và cuộn dây có hệ số tự cảm L = 14,4μH. Các dây nối có điện trở không đáng kể. Máy thu có thể thu được sóng có tần số: C. 174.106Hz 39,25.103H B. 103Hz D. 4,42.106Hz Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li để liên lạc trong vũ trụ C. Sóng cực ngắn Sóng trung B. Sóng ngắn D. Sóng dài Chọn câu đúng. Sóng có khả năng phản xạ ở tần điện ly là những sóng sau: B. Sóng dài, sóng trung và sóng ngắn. Sóng dài và sóng ngắn. D. Sóng dài và sóng trung. Sóng trung và sóng ngắn. Ban đêm nghe đài phát thanh rõ hơn ban ngày, đài phát đó đã phát đi sóng nào C. Sóng trung Sóng ngắn B. Sóng dài D. Sóng cực ngắn Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ: B. Năng lượng sóng điện từ tỷ lệ với luỹ thừa bậc Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không hai của tần số. gian dưới dạng sóng. D. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ Sóng điện từ truyền đi xa được nhờ sự biến dạng của những môi tường đàn hồi. hơn nhiều lần so với vận tốc của ánh sáng trong chân không. Chọn câu đúng. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về loại sóng vô tuyến? B. Ban ngày tầng điện ly hấp thụ sóng trung và Sóng dài chủ yếu được dùng để thông tin dưới nước. ban đêm sóng trung bị tầng điện ly phản xạ. D. A, B và C đều đúng. Sóng cực ngắn có năng lượng lớn nhất. Khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz; khi mắc tụ có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc song song C1 và C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là C. 10 kHz 7 kHz B. 14 kHz D. 4,8 kHz. Chuyên đề dao động điện từ. 1.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nguyễn Toàn Thắng – Hà Giang C©u 39 : A. C©u 40 : A.. C.. C©u 41 : A. C©u 42 :. A. C©u 43 : A. C©u 44 : A.. C.. C©u 45 : A. C©u 46 : A. C©u 47 : A. *C©u 48 :. A. C. C©u 49 : A. C.. C©u 50 : A.. Ôn thi Đại học. Chọn câu đúng. Một mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện điện dung C = 5.10-3F. Độ tự cảm L của mạch dao động là: C. 5.10-3 H 2.10-4 H B. 5.10-4 H D. 5.10-5 H Chọn câu đúng. Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình: B. điện tích trên tụ điện biến đổi không tuần hoàn. chuyển hóa qua lại của giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường nhưng tổng của chúng tức là năng lượng của mạch dao động không đổi. D. năng lượng điện trường và năng lượng từ có hiện tượng cộng hưởng xảy ra thường xuyên trong mạch dao động. trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian. Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để bước sóng của mạch dao động tăng lên hai lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện C’ có giá trị: C. C’ = C/4 C’ = 2C B. C’ = C/2 D. C’ = 4C Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC có dạng Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng từ cực đại của mạch dao động:. W0t =. 1 2 Li 0 2. B.. Q02 W0t = 2C. C.. W0t =. 1 2 2 Lω Q0 2. D.. q = Q 0sinωt .. W0t =. 1 2 LI0 2. Mạch dao động có tụ điện với điện dung C = 1 F , ban đầu được tích điện đến 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động diện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch đến khi tắt hẳn là C. 5 mJ 10 mJ B. 10 KJ D. 5 KJ Chọn câu sai B. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong kín. ứng từ bao quanh các đường sức của điện trường. D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy trong không gian nó sinh ra một từ trường xoáy. xung quanh nó. Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ C. Khi tăng điện dung của tụ lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch C. Tăng 2 lần giảm 4 lần B. Tăng 4 lần D. giảm 2 lần Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Gọi U0C là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I0 là cường độ dòng điện cực đại thì chu kỳ dao động của mạch là:. T 2. Q0 I0. B.. T. I0 2Q0. C.. T 2I0 Q 0. D.. T. Q0 2I 0. Chọn câu đúng. Chu kỳ dao động điện từ trong mạch dao động L, C được xác định bởi biểu thức:. T 2 LC. B.. T. 1 2. L C. C.. T. 1 2 LC. D.. T. 1 2. C L. Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,2H và tụ điện có điện dung C=10μF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ cực đại trong khung là I o=0,012A. Khi cường độ dòng điện tức thời i=0,01A thì hiệu điện thế cực đại và hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện là: B. Uo = 5,4V ; u = 0,94V Uo = 1,7V ; u = 20V D. Uo = 5,4V ; u = 20 V Uo = 1,7V ; u = 0,94V Chọn câu đúng. B. Năng lượng điện luôn luôn bằng năng lượng Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. từ. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và năng lượng trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với từ trường tập trung ở tụ điện. thời gian. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động? B. Năng lượng từ trường và năng lượng điện Năng lượng trong mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần trường tập trung ở cuộn cảm. số chung.. Chuyên đề dao động điện từ. 1.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nguyễn Toàn Thắng – Hà Giang C.. C©u 51 : A. C©u 52 : A.. C. C©u 53 : A. C.. Ôn thi Đại học D. A, B và C đều đúng.. 1. f. 2 LC chỉ phụ thuộc vào Tần số dao động đặc tính của mạch dao động. Chọn câu đúng. Năng lượng bổ sung cho mạch dao động trong máy phát dao động điều hòa dùng transistor từ: C. dòng êmitơ dòng bazơ B. dòng côlectơ. D. transistor. Chọn câu đúng. Để thực hiện thông tin trong vũ trụ, người ta sử dụng: B. Sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện ly Sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện ly và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa. phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo đường thẳng D. Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất. Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa. Chọn câu sai. B. Trong mạch dao động, hiệu điện thế hai đầu Chu kỳ của dao động điện từ tự do phụ thuộc vào điều kiện ban đầu của mạch dao động. cuộn cảm bằng hiệu điện thế hai bản tụ điện D. Dao động điện từ của mạch dao động là một Trong quá trình dao động, điện tích tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hoà với tần số góc dao động tự do. . 1 LC .. C©u 54 : Chọn câu đúng. Để thực hiện thông dưới nước, người ta thường sử dụng chủ yếu: A. Sóng cực ngắn hoặc sóng ngắn hoặc sóng trung vì B. Sóng dài ít bị nước hấp thụ. chúng có năng lượng bé. C. Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất D. Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa nhất là ban đêm. C©u 55 : Chọn câu đúng. Nguyên nhân dao động tắt dần trong mạch dao động là: A. do bức xạ ra sóng điện từ. B. do toả nhiệt trong các dây dẫn và bức xạ ra sóng điện từ. C. do toả nhiệt trong các dây dẫn. D. do tụ điện phóng điện. C©u 56 : Sóng điện từ nào sau đây dùng trong thông tin dưới nước A. Sóng trung C. Sóng dài B. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn C©u 57 : Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50μF. Chu kỳ dao động riêng của mạch là: A. 99,3s C. 3,14.10-4s B. 0,0314s D. 31,4.10-4s C©u 58 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về việc sử dụng các loại sóng vô tuyến? A. Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ mạnh nhất. B. Sóng có bước sóng càng lớn thì năng lượng càng bé. C. Sóng trung và sóng ngắn bị tầng điện li phản xạ D. Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh nhất. vào ban đêm. *C©u 59 : Chọn câu đúng. Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5μH đến 10μH và tụ điện với điện dung biến thiên từ 10ρF đến 50ρF. Máy thu có thể bắt được các sóng vô tuyến trong dải sóng: A. 421,3m B. 4,2m λ 1332m λ 133,2m C. 4,2m D. λ 13,32m 4,2m λ 42,15m C©u 60 : Chọn câu đúng. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về các sóng vô tuyến? A. Năng lượng của sóng ngắn lớn hơn sóng trung. B. Sóng điện từ có tần số hàng nghìn Hz trở lên mới gọi là sóng vô tuyến. C. Sóng cực ngắn là sóng không bị tầng điện ly phản D. A, B và C đều đúng. xạ hoặc hấp thụ. C©u 61 : Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U0C liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 bởi biểu thức: A.. U 0C =. L I0 C. B.. U 0C =. L I0 C. C. Một giá trị khác. D.. U 0C =. L I0 πC. *Câu 62: Một mạch dao động gồm cuận dây có độ tự cảm L và tụ có điện dụng C = 10 F thì tần số dao động riêng là 900kHz. Mắc thêm tụ C’ với tụ C thì tần số dao động là 450kHz. Điện dung C’ của tụ mới mắc thêm là:. Chuyên đề dao động điện từ. 1.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nguyễn Toàn Thắng – Hà Giang A. 20 F. B. 5 F. Ôn thi Đại học C. 15 F. D. 30 F. *Câu 63: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ có điện dung C1 thì dao động với tần số 21 KHz. Ghép thêm tụ C2 với C1 thì tần số dao động là 35 KHz. Tần số dao động của mạch gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ C 2 là: A. 14 KHz B. 20 KHz C. 28 KHz D. 25 KHz Câu 64: Một mạch dao động có độ tự cảm L khi tụ điện có điện dung C ❑1 thì tần số riêng của mạch là 60MHz, khi tụ điện có điện dung C ❑2 thì tần số riêng của mạch là 80 MHz. Khi ghép các tụ C ❑1 , C ❑2 song song thì tần số riêng của mạch là: A. 100MHz. B. 140MHz. C. 48MHz. D. 20MHz.. Chuyên đề dao động điện từ. 1.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nguyễn Toàn Thắng – Hà Giang. Ôn thi Đại học. ĐÁP ÁN PHẦN CHUYÊN ĐỀ MẠCH ĐIỆN TỪ Dạng 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ 1B, 2B, 3B, 4B, 5C, 6C, 7D, 8B, 9A, 10A, 11D, 12B, 13B, 14D, 15D, 1A, 17C, 18D, 19A, 20D Dạng 2: XÁC ĐỊNH CHU KÌ, TẦN SỐ VÀ BƯỚC SÓNG 1D, 2B, 3D, 4B, 5B, 6B, 7A, 8D, 9C, 10D, 11D, 12B, 13A, 14C, 15A, 16A, 17B, 18D Dạng 3: XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ 1C, 2B, 3A, 4D, 5B, 6D, 7C, 8B, 9B, 10A, 11D, 12B, 13A, 14B, 15D, 16B, 17B, 18D, 19D, 20C, 21A, 22C 13B, 24B, 25D. Dạng 4: NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TRƯỜNG VÀ TỪ TRƯỜNG 1C, 2D, 3A, 4A, 5B, 6B, 7C , 8C, 9B, 10A, 11A, 12A, 13C, 14D, 15D, 16C, 17B Dạng 5: CHO BIỂU THỨC DÒNG ĐIỆN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG CÒN LẠI 1B, 2C, 3D, 4D, 5B, 6C, 7B, 8D, 9C, 10B, 12C, 13D, 14A, Dạng 6: VIẾT BIỂU THỨC ĐIỆN TÍCH, CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ 1D, 2C, 3D, 4B, 5D Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34. Đáp án đúng A D C D A C B B D C D B D A C A B C B A D B B C C A B C D B B D C D. Chuyên đề dao động điện từ. Câu 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64. 1. Đáp án đúng C A D D B A D A C B C A A D A D B B A B B C D B D D A D C C.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nguyễn Toàn Thắng – Hà Giang. Chuyên đề dao động điện từ. Ôn thi Đại học. 1.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>