Tải bản đầy đủ (.ppt) (4 trang)

tieng Viet 5 Danh tu Dong tu va Tinh tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.33 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Danh từ. Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm, … Ví dụ: ghế, bàn, Mai, Lan, Peter, mây, mưa, gió, …. English: N là danh từ (đồ vật, hiện tượng, khái niệm, …) Tìm danh từ trong câu sau: “Vua hạ lệnh cho mỗi làng trong vùng nọ nộp một con gà trống, nếu không có thì cả làng phải chịu tội”. làng, vùng, một con gà trống, cả làng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Động từ. Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật. Ví dụ: chạy, nhảy, câu cá, học bài, vẽ tranh, … Tìm động từ trong câu sau: “Trong trời đất, không gì quý bằng hạt gạo. Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương” lấy, làm bánh.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Tính từ. Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái. Ví dụ: giỏi, khá, xanh, đỏ, vàng, tím, mệt mỏi,... Tìm các tính từ trong câu sau: “ Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm.” nhạt, vàng hoe, lắc lư, vàng lịm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×