Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Kiem tra HK I 1213 mon Sinh 6789

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.9 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Họ tên: …………………. Lớp: 6/ Số BD: ……. Phòng:……. KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2012-2013 Môn: SINH HỌC – LỚP 6 Thời gian: 45 phút. Chữ ký GT. Điểm. I/ Trắc nghiệm : (3đ) Câu 1. (1đ): Hãy khoanh tròn vào đầu câu cho ý trả lời đúng. 1.1.Đặc điểm của thực vật có ý nghĩa quan trọng đối với tự nhiên và đời sống con người là: a. Không di chuyển b. Tự tổng hợp chất hữu cơ c. Phản ứng chậm với kích thích bên ngoài d. Có thân cứng rắn. 1.2. Cơ quan sinh dưỡng của cây gồm: a. Rễ, thân, hoa b. Hoa, lá, quả c. Rễ, thân, lá d. Hoa, quả, hạt 1.3. Thân to ra do đâu? a. Vỏ b. Ruột c. Trụ giữa d. Sự phân chia ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ. 1.4. Những cây nào sau đây thuộc rễ cọc? a. Lúa, đậu, ớt, cỏ tranh b. Lúa, mía, cỏ tranh, ngô c. Cải, đậu, lúa, ngô d. Cải, đậu, ớt, mít. Câu 2. (1đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống. (1) ……….. có hoa là những thực vật mà cơ quan (2) ……là hoa, quả, hạt. Thực vật (3) .. …… cơ quan sinh sản không phải là (4) …… Câu 3. (1đ) Nối A với B cho thích hợp. A. Các miền của rễ B. Chức năng Kết quả 1. Miền trưởng thành a. Làm cho rễ dài ra 1. ..... 2. Miền hút b. Hấp thụ nước và muối khoáng 2. ..... 3. Miền sinh trưởng c. Che chở cho đầu rễ 3. ..... 4. Miền chóp rễ d. Dẫn truyền 4. ..... II/ Tự luận: (7đ) Câu 1. Nêu đặc điểm chung của thực vật? (2điểm) Câu 2. Mô tả thí nghiệm chứng minh mạch gỗ của thân vận chuyển nước và muối khoáng? (2đ). Câu 3. Viết sơ đồ tóm tắt của quá trình quang hợp?(1điểm) Câu 4. Thế nào là sinh sản sinh dưỡng tự nhiên? Cho ví dụ (2điểm) Bài làm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Họ tên: …………………. Lớp: 7/ Số BD: ……. Phòng:……. KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2012-2013 Môn: SINH HỌC – LỚP 7 Thời gian: 45 phút. Chữ ký GT. Điểm. A.Phần trắc nghiệm: ( 3đ) 1. Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau đây: (1,25đ) Câu:1.1. Đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh: a. Kích thước hiển vi, cấu tạo 1 tế bào b. Phần lớn là dinh dưỡng dị dưỡng. c. Cả a,b đúng d. Cả a, b đều sai Câu 1.2.Những động vật sau đây sống ở môi trường trong đất? a.Chuột, nhái, cá rô, tôm b.Tôm, sò mối, dế c.Giun đất, chuột đàn, mối, dế d.Gà, dơi, quạ, nhộng Câu 1.3. Có thể xác định tuổi trai bằng cách nào? a.Căn cứ vào độ lớn của vỏ trai b.Căn cứ vào độ lớn của thân trai c.Căn cứ vào các vòng tăng trưởng trên thân trai d.Cả a và b đều đúng Câu 1.4.Cơ thể của thủy tức: a. Có đối xứng. B. Đối xứng tỏa tròn c. Không có đối xứng d. Đối xứng 2 bên Câu 1.5.Để thích nghi với lối sống săn mồi, nhện có các tập tính: a.Chăng lưới b.Bắt mồi c.Cả a và b đều sai d.Cả a và b đều đúng II. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chổ trống để hoàn thiện đoạn thông tin sau:(0,75đ) Chân khớp có các đặc điểm chung: có (1) ............................. bằng kitin nâng đỡ, che chở; các chân (2).................................. khớp động, qua (3).... ................... mà tăng trưởng cơ thể. III.Chọn thông tin ở cột A phù hợp với cột B.(1đ) Cột A Cột B 1. Rầy nâu a.Đốt người gây ngứa.Tiêu diệt sâu bọ gây hại. Giúp thụ phấn cho hoa. 2. Ong mật b. Hút máu người, động vật và truyền bệnh nguy hiểm như sốt rét, sốt xuất huyết. 3. Kiến c. Tạo mật cho người làm thức ăn, làm thuốc. Giúp thụ phấn cho hoa 4.Muỗi Nối:. d. Gây hại lúa 1 + .........., 2 + ................, 3 + ..............4+.............. B. Phần tự luận:(7đ) Câu 1( 2đ) Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang? (2đ) Câu 2:(2đ) Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa như thế nào đối với môi trường nước?(2đ) Câu 3:(1đ)Nêu các bước mổ giun đất? (1đ) Câu 3:(3đ) Trình bày cấu tạo cơ thể châu chấu? Hô hấp ở châu chấu khác ở tôm như thế nào? (2đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Họ tên: …………………. Lớp: 9/ Số BD: ……. Phòng:……. KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2012-2013 Môn: SINH HỌC – LỚP 9 Thời gian: 45 phút. Chữ ký GT. Điểm. I. Trắc nghiệm:(3điểm) Câu 1. (1đ) Hãy khoanh tròn vào đầu câu cho ý trả lời đúng nhất: 1.1 Ở chó tính trạng lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. Khi lai bố mẹ có kiểu gen dị hợp thì kết quả sẽ như thế nào? a. Toàn chó lông ngắn b. Toàn chó lông dài c. Một chó lông ngắn: một chó lông dài d. Ba chó lông ngắn: một chó lông dài 1.2 Nhiễm sắc thể xoắn cực đại ở kỳ nào của quá trình phân bào? a. Kỳ trung gian b. Kỳ đầu c. Kỳ giữa d. Kỳ cuối 1.3 Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở: a. Tế bào sinh dục ở thời kỳ chín b. Tế bào sinh dục c.Tế bào sinh dưỡng d. Tế bào sinh dục mầm 1.4 Thể dị bội có các dạng: a. Thể 3 nhiễm b. Thể một nhiễm c. Thể không nhiễm d. Cả a, b, c đều đúng Câu 2. (1đ) Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: Lai phân tích là (1) ............... giữa cá thể (2).................. cần xác định (3)........................ với cá thể mang (4)....................... Câu 3. Nối cột A với cột B cho thích hợp. A. ARN B. Chức năng C. Kết quả 1. mARN a. Truyền đạt thông tin qui 1..... định cấu trúc prôtêin 2. tARN b. Là thành phần cấu tạo 2..... nên Riboxom 3. rARN c. Có chức năng vận 3.... chuyển axít amin II.Tự luận (7điểm) Câu 1: Mô tả sơ lược quá trình tự nhân đôi của AND? (2đ) Câu 2: So sánh thường biến và đột biến? (2đ) Câu 3: Công nghệ tế bào là gì? Gồm những công đoạn thiết yếu nào? (2đ) Câu 4: Một phân tử ADN có Nuclêotit loại T = 600 N và bằng 20%. Hãy tính số lượng và thành phần phần trăm của các loại Nuclêotit còn lại? (1đ) BÀI LÀM.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Họ tên: …………………. Lớp: 8/ Số BD: ……. Phòng:……. KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2012-2013 Môn: SINH HỌC – LỚP 8 Thời gian: 45 phút. Chữ ký GT. Điểm. I. Trắc nghiệm: (3đ) 1.Hãy khoanh tròn vào đầu câu cho ý trả lời đúng (1đ). Câu 1.1: Cơ thể người gồm 3 phần: a. Đầu cổ, ngực, chân b. Bụng, tay, đầu c. Đầu, thân, tay chân d. Thân, ngực, tay chân Câu 1.2:Chức năng của cột sống là: a.Bảo vệ tim phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng b.Giúp cơ thể đứng thẳng, gắn với xương sườn, xương ức thành lồng ngực c.Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động d. Bảo đảm cho cơ thể vận động được dễ dàng Câu 1.3:EnZim tiêu hóa của dịch nước bọt là: a.Mantaza b. Amilaza c.Saccaraza d. Tripsin Câu 1.4: Người có nhóm máu A truyền được cho người có nhóm máu: a. B và AB b. A và AB c. O và A d. O và B 2: Ghép các thông tin ở cột A và B cho phù hợp: (1đ) A B 1 Sự trao đổi khí ở tế bào a Enzim amilaza giúp tiêu hoá gluxit 2 Trong dịch vị có b Gồm sự khuếch tán của ôxi từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu 3 Sự trao đổi khí ở phối c Gồm sự khuếch tán của oxi từ không khí vào máu và của CO2 từ máu vào không khí 4 Trong nước bọt d Enzim pepsin giúp tiêu hoá prôtein 3. Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: (1đ) Đông máu là(1)............biến máu loãng trong máu thành (2)............... Sự đông máu giúp (3)..................hàn kín vết thương giúp cơ thể(4) .......................... II. Tự luận: (7đ) 1. Phản xạ là gì? Cho ví dụ? (2đ) 2.Nêu các biện pháp bảo vệ hệ tim mạch? Vì sao tim làm việc suốt cả đời người mà không biết mệt mỏi? (2đ) 3. Nêu phương pháp hô hấp nhân tạo cho người chết đuối bằng phương pháp hà hơi thổi ngạt? (1đ) 4. Những đặc điểm cấu tạo nào của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng? (2đ) Bài làm: ........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×