Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai 34 Tiet 39 Dia 9 Thuc hanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.92 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Đức Hiệp Ngày soạn: 2/2/2012 Tiết : 39. Giáo án Địa lí 9. BÀI 34: THỰC HÀNH. PHÂN TÍCH MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM Ở ĐÔNG NAM BỘ I. Mục tiêu bài học: Sau bài học, HS cần:. 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức đã học về những điều kiện thuận lợi, khó khăn trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội của vùng. - Làm phong phú hơn khái niệm về vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam 2. Kỹ năng: - Xử lý, phân tích số liệu thống kê về một số ngành CN trọng điểm, - Có kĩ năng loại biểu đồ thích hợp, tổng hợp kiến thức theo câu hỏi hướng dẫn. II. Các nội dung cần tích hợp: III.Phương tiện dạy và học: - HS: thước kẻ, máy tính, bút chì, vở thực hành - GV: bản đồ treo tường địa lý tự nhiên hoặc kinh tế VN IV. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức(1’) 2. Kiểm tra bài cũ (5’) ? Đông Nam Bộ có những điều kiện thuận lợi gì để phát triển các ngành dịch vụ? ? Tại sao tuyến du lịch từ TP HCM đến Đà Lạt, Nha Trang, Vũng Tàu quanh năm hoạt động nhộn nhịp? 3. Bài mới(1’) GV giới thiệu, định hướng nội dung bài thực hành: Tg. Hoạt động của GV. 16’ *Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS vẽ biểu đồ - Yêu cầu HS đọc bảng số liệu. s Nhận xét ngành nào có tỉ trọng lớn nhất, ngành nào có tỉ trọng nhỏ nhất. s Với số liệu của bảng 34.1, chúng ta có thể biểu đồ nào? - GV hướng dẫn cho hs vẽ biểu đồ - Gọi 2 hs khá – giỏi lên bảng để vẽ 2 dạng biểu đồ cột và thanh ngang. Đồng thời GV hướng dẫn. Hoạt động của HS. Nội dung bài. (cá nhân). 1. Vẽ biểu đồ: thể hiện tỉ trọng một số sản phẩm - Nghiên cứu bảng số liệu 34.1 gk, đọc tên bảng, số liệu, tiêu biểu của các chú ý số liệu có tính tương đối, tính bằng %. ngành CN trọng - Chiếm tỉ trọng lớn nhất: dầu thô.(100%) điểm ở ĐNB so - Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất: xi măng.(17,6%) với cả nước: . - Biểu đồ cột (a) hoặc biểu đồ thanh ngang (b).. - HS vẽ biểu đồ. Sản phẩm %. a.. Sản phẩm 1. b.. % GV: Thới Thị Tư.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Đức Hiệp. Giáo án Địa lí 9. cả lớp làm việc . - Gv theo dõi, uốn nắn HS. Biểu đồ thể hiện tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu - GV cho HS nhận của các ngành CN trọng điểm ở ĐNB so với cả nước: xét, bổ sung, sửa chữa biểu đồ Hs đã vẽ. % -Gv đưa bảng phụ 100 đã vẽ sẳn 2 dạng biểu đồ để so sánh 77,8 78,1 và rút kinh nghiệm cho HS 47,3. 47,5. 39,8. 17,6. Điện. Động. Sản phẩm rm. - 2 HS vẽ trên bảng, các HS còn lại vẽ vào vở . - Hs khác nhận xét, sửa chữa, bổ sung 15’. *Hoạt động 2: - GV hướng dẫn HS thảo luận các nội dung SGK. - Nhóm1, 2 : s Những ngành CN trọng điểm nào sử dụng nguồn tài nguyên sẵn có trong vùng? - Nhóm 3 ,4: s Những ngành CN trọng điểm nào sử dụng nhiều lao động?. - Nhóm 5,6: s Những ngành nào. - HS thảo luận theo nhóm - Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác theo dõi bổ sung 2. Bài tập. a. Những ngành CN trọng điểm sử - Nhóm 1, 2: Công nghiệp khai thác nhiên liệu, điện, dụng nguồn tài hóa chất, CBLT,TP. nguyên sẵn có trong vùng: khai thác nhiên liệu, điện, chế biến lương thực - Nhóm 3, 4: CBLTTP, dệt may. b. Những ngành CN trọng điểm sử dụng nhiều lao động:dệt may, chế biến lương thực thực phẩm... - Nhóm 5, 6: Cơ khí, điện tử, hóa chất, khai thác nhiên c. Những ngành CN trọng điểm 2. GV: Thới Thị Tư.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Đức Hiệp. đòi hỏi kỹ thuật cao?. Giáo án Địa lí 9. liệu, ngành điện, …. đòi hỏi kỹ thuật cao: cơ khí, điện tử, hoá chất, VLXD, khai thác nhiên liệu, điện. s Vai trò của vùng. - Vai trò của vùng ĐNB rất quan trọng đối với sự phát triển công nghiệp cả nước: ĐNB trong phát + ĐNB là vùng có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, tỉ triển CN của cả trọng GDP của vùng cao so với cả nước. nước? - Cho hs nhận xét, + Giá trị tăng bình quân đầu người năm 2002 đạt 17,84 bổ sung. GV nhận triệu đồng, gấp 2,6 lần bình quân cả nước. + Công nghiệp là thế mạnh của vùng ĐNB, chiếm xét, kết luận 56,6% giá trị sản lượng công nghiệp của cả nước (năm 2002). .... d.- Vai trò của vùng ĐNB rất quan trọng đối với sự phát triển công nghiệp cả nước: + ĐNB là vùng có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, tỉ trọng GDP của vùng cao so với cả nước. + Giá trị tăng bình quân đầu người năm 2002 đạt 17,84 triệu đồng, gấp 2,6 lần bình quân cả nước. + Công nghiệp là thế mạnh của vùng ĐNB, chiếm 56,6% giá trị sản lượng công nghiệp của cả nước (năm 2002). .... 4. Họat động tổng kết, đánh giá(5’) - Qua số liệu hãy vẽ biểu đồ thanh ngang. - Vai trò của Đông Nam Bộ trong việc phát triển công nghiệp của cả nước. 5. Hoạt động hướng dẫn HS học ở nhà (2’) - Về nhà hoàn thành bài tập thực hành . - Chuẩn bị bài 35 “ Vùng Đồng bằng sông Cửu Long” + Xác định vị trí, giới hạn. + Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế như thế nào? + Dân cư, xã hội có gì khác các vùng trước?. V. Bổ sung, rút kinh nghiệm:. 3. GV: Thới Thị Tư.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Đức Hiệp. Giáo án Địa lí 9. 4. GV: Thới Thị Tư.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×