Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

DIIEU KIEN TU NHIEN DONG A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.9 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 12 ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHUVỰC ĐÔNG Á.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1.Xác định vị trí khu vực Nam Á?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2.Chọn đáp án đúng: Nam Á có 3 miền địa hình tương đối rõ từ Bắc xuống Nam theo thứ tự là: A. Núi Hymalaya, sơn nguyên Đêcan, đồng bằng Ấn-Hằng. B. Núi Hymalaya, đồng bằng Ấn-Hằng, sơn nguyên Đêcan. C. Sơn nguyên Đêcan, núi Hymalaya, đồng bằng Ấn-Hằng. D. Đồng bằng Ấn-Hằng, sơn nguyên Đêcan, núi Hymalaya..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nằm phía đông Châu Á.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 12.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Như vậy về mặt địa líkhu tự nhiên khu vực Đông Á Nêu Đông vị Á trí gồm địa lí những của quốc vực gia Đông nào? Á? Xác định phần đất liền và hải đảo? gồm mấy bộ phận?. H 12.1. Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Dựa vào H12.1/41 (SGK): Câu 1: Nhóm 1 & 2 - Nêu tên và xác định các dãy núi, sơn nguyên, bồn địa, đồng bằng? - Nhận xét chung về địa hình của toàn bộ khu vực? Câu 2: Nhóm 3 & 4 -Kể tên và xác định các con sông lớn ở Đông Á? -Nhận xét về mạng lưới sông ngòi của khu vực? -Nêu đặc điểm chế độ nước của sông?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Núi lửa đang hoạt động.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Phú Sĩ – ngọn núi lửa cao nhất ở Nhật Bản (3776m).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đỉnh Fanxipang – ngọn núi cao nhất Việt Nam (3143m).

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nơi bắt nguồn của sông TrườngGiang..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Dựa vào (H2.1tr7) khu vưc Đông Á nằm trong đới khí hậu nào?. Ôn đới và cận nhiệt.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Dựa vào H 12.1: Nêu sự khác nhau về khí hậu giữa các phần của khu vực Đông Á?. H 12.1. Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Dựa vào (H3.1/tr11): Em hãy cho biết Đông Á có những kiểu cảnh quan nào?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Rừng rậm.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hoang mạc. Bán hoang mạc.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thảo nguyên khô.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Núi cao.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Dựa vào hình 4.1 & 4.2 tr14-15 hãy nhắc lại các hướng gió chính ở Đông Á về mùa đông và mùa hạ?. Mùa đông gió Tây Bắc Mùa hạ gió Đông Nam.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Chọn đáp án đúng: 1. Ở Đông Á, thảo nguyên khô, nửa hoang mạc và hoang mạc là cảnh quan chủ yếu của: A. Nửa phía tây phần đất liền B. Nửa phía đông phần đất liền C. Vùng hải đảo D. Câu (B+C) đúng.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Chọn đáp án đúng:. Hoàng Hà khác Trường Giang ở đặc điểm: A. Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng B. Ở hạ lưu bồi đắp nên ĐB phù sa màu mở, rộng. C. Chế độ nước thất thường. D. Chảy về phía đông đổ ra các biển của Thái Bình Dương..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Em hãy chọn câu đúng nhất Hướng gió chính ở khu vực Đông Á: A. Mùa đông: hướng TB, mùa hè: hướngĐN B. Mùa hè: hướng TB, mùa đông: hướng ĐN C. Mùa hè: hướng TN, mùa đông: hướng TB D.Mùa đông: hướng TB, mùa hè: hướng ĐN.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Đọc bài đọc thêm / tr43. - Câu hỏi và bài tập 1,2,3 tr43. - Làm bài tập bản đồ. - Chuẩn bị bài: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á..

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×