Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Tiết 14- Bài 12: Đặc điểm tự nhiên Đông Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.83 MB, 36 trang )


Phòng GD & đT Anh Sơn
Trường THCS Cẩm Sơn
Chuyên đề áp dụng công nghệ
thông tin vào dạy học
Cẩm Sơn, ngày 28/11/2008

Giáo
Giáo


viên
viên
;
;
Nguyễn
Nguyễn


Ngọc
Ngọc


quân
quân
Trường
Trường


THCS
THCS




Cẩm
Cẩm


sơn
sơn
Ngày 28 tháng 11 năm 2008
Giáo án dạy thể nghiệm

Xác
Xác


định
định


trên
trên


lược
lược


đồ
đồ



các
các


khu
khu


vực
vực


của
của


châu
châu


á
á
?
?

Tiết 14 . Bài 12
Thứ sáu, ngày 28 tháng 11 năm 2008

1.

1.
vị
vị


trí
trí


địa
địa










phạm
phạm


vi
vi


khu

khu


vực
vực


đông
đông


á
á


Lược đồ tự nhiên khu vực Đông á
- Vị trí: Khoảng 18
0
B
đến 53
0
B
- Bao gồm: Phần đất liền
và hải đảo
-
Tiếp giáp với khu vực:
Trung á, Nam á, Đông
Nam á, Bắc á
-
Giáp biển: Biển Nhật

Bản, Hoàng Hải, Hoa
Đông, biển đông.


Bản
Bản


đồ
đồ


khu
khu


vực
vực


Đông
Đông


á
á
Trung Quốc
Diện Tích: 9.571.300
Dân S : 1.294.629.600ố
(Thống kê 2004)

Nhật Bản
Diện Tích: 377.837 km
2
Dân Số : 127.333.000
(Thống kê 2004)
Triều Tiên
Diện Tích: 120.538 km
2
Dân S :22.697.553 ố
(Thống kê 2004)
Hàn Quốc
Diện Tích: 99.268 km
2
Dân Số : 48.598.175
(Thống kê 2004)

2. Đặc điểm tự nhiên
a. Địa hình và sông ngòi
Câu hỏi thảo
luận
Nhóm 1, 2: Tìm hiểu đặc điểm địa
hình:
- Nêu đặc điểm địa hình ?
-
Xác định các dãy núi, sơn nguyên,
bồn địa, đồng bằng lớn?
Nhóm 3, 4: Tìm hiểu đặc điểm sông
ngòi:
-
Nêu đặc điểm sông ngòi?

-
Xác định các sông lớn, nơi bắt nguồn
chế độ nước và giá trị kinh tế?
Lược đồ tự nhiên khu vực Đông á

*
*
địa
địa


hình
hình
:
:
+
+
đất
đất


liền
liền
:
:
-
-
Phía
Phía



Tây
Tây
:
:


.
.
Cao
Cao


nguyên
nguyên


đồ
đồ


sộ
sộ
:
:
Tây
Tây


Tạng

Tạng
,
,
Hoàng
Hoàng


Thổ
Thổ


.
.
Bồn
Bồn


địa
địa


cao
cao


rộng
rộng
:
:
Duy

Duy


Ngô
Ngô


Nhĩ
Nhĩ
,
,
Tarim
Tarim
,
,
Tứ
Tứ


Xuyên
Xuyên


.
.
Núi
Núi


cao

cao


hiểm
hiểm


trở
trở
:
:
Thiên
Thiên


Sơn
Sơn
,
,
Côn
Côn


luân
luân
.
.
-
-
Phía

Phía


đông
đông
:
:


.
.
Vùng
Vùng


đồi
đồi


núi
núi


thấp
thấp


xen
xen



đồng
đồng


bằng
bằng


.
.
đồng
đồng


bằng
bằng


màu
màu


mỡ
mỡ
,
,
rộng
rộng
,

,
bằng
bằng


phẳng
phẳng


như
như


Tùng
Tùng


Hoa
Hoa
,
,
Hoa
Hoa


Bắc
Bắc
,
,
Hoa

Hoa


Trung
Trung
+
+
Hải
Hải


đảo
đảo
:
:


.
.
Vùng
Vùng


núi
núi


trẻ
trẻ
.

.
Thường
Thường


xuyên
xuyên






động
động


đất
đất
,
,
núi
núi


lửa
lửa


hoạt

hoạt


động
động


mạnh
mạnh

Lược đồ tự nhiên khu vực Đông á


Đồng bằng ở Trung Quốc


*
*
Sông
Sông


ngòi
ngòi
:
:
-
-



3
3
sông
sông


lớn
lớn
:
:
Hoàng
Hoàng




,
,
Trường
Trường


Giang
Giang
,
,
Amua…
Amua…
-
-

Chế
Chế


độ
độ


nước
nước


theo
theo


mùa
mùa
,
,




lớn
lớn


vào
vào



cuối
cuối


hạ
hạ
,
,
đầu
đầu


thu
thu
-
-
Bồi
Bồi


đắp
đắp


phù
phù



sa
sa
,
,
giá
giá


trị
trị


về
về


giao
giao


thông
thông
,
,
thuỷ
thuỷ


điện
điện

,
,
thuỷ
thuỷ


sản…
sản…

×