Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.24 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT BẾN TRE. ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN TOÁN LỚP 10 (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề). Câu 1. (2,0 điểm) 1) Tìm tập xác định của hàm số sau: y x 2 3 x f ( x) x 1 x 1 2) Xét tính chẵn lẻ của hàm số: 2. Câu 2. (2,0 điểm) Cho hàm số y 2 x 5 x 3 có đồ thị là (P). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số. Câu 3. (3,0 điểm) 1) Giải phương trình. 4 x 9 2 x 3. 2) Giải phương trình x 2 x 3 2 .. 3) Giải hệ phương trình:. 4 3 x 1 y 1 11 5 6 7 x 1 y 1. Câu 4. (3,0 điểm) 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 3 điểm A(2; 1), B( 1; 2); C (3;1) . a) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tamgiác.. b) Phân tích véc tơ OA theo hai véc tơ OB , OC , trong đó O là gốc hệ trục. 2) Cho tam giác ABC , G là trọng tâm tam giác, D là điểm đối xứng của B qua G . 1 CD ( BA CA) 3 Chứng minh rằng: .. ––––––––––––Hết–––––––––––– Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. SBD :. . . . . . . . . ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT BẾN TRE. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2012 – 2013 Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút (Đáp án có 02 trang). Câu 1.1. 1.2. Đáp án x 2 0 x 2 x 3 Điều kiện 3 x 0 D 2;3 Tập xác định . TXĐ: D , x D x D. 0.5 0.5 0.25. f ( x ) x 1 x 1. 0.25. f ( x ) x 1 x 1 f ( x ). 0.25. Kết luận: Hàm số lẻ. 0.25. 5 49 I ; 8 Hàm số y 2 x 5 x 3 Đỉnh của parabol (P) là 4 5 x 4 Trục đối xứng Hệ số a 2 > 0 nên bề lõm hướng lên trên Bảng biến thiên 5 x 4 49 y 8 1 B ;0 Giao của đồ thị với Ox tại A(-3; 0) và 2 ; với Oy tại C(0; -3) Đồ thị 2. 2. Điểm. 0.5 0.25. 0.5. 0.25. 0.5. 3.1. Giải PT |4x – 9| = 2x –3 4 x 9 3 2 x 4 x 9 2 x 3 PT. đk:. x. 3 2. x 2 x 3 (thỏa điều kiện) Kết luận nghiệm của phương trình là x = 2, x = 3. (HS có thể giải bằng cách bình phương 2 vế của PT dẫn đến PT hệ quả và thử lại nghiệm). 0.25 0.25 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x 2 x 3 2 3.2. 2 x 3 2 x. 2 x 3 0 3 x 2 2 đk: 2 x 0. 2 PT 2 x 3 4 4 x x x 2 6 x 7 0 x 3 2. 0.25 0.25. So điều kiện, chọn nghiệm x 3 2 (HS có thể giải bằng cách bình phương 2 vế của PT dẫn đến PT hệ quả và thử lại nghiệm). X. Điều kiện: x 1, y 1 . Đặt 3 X 4Y 11 Hệ phương trình 5 X 6Y 7 3.3. 4.1 a. 4.1b. 4.2. 1 1 ,Y x 1 y 1. 0.25. 0.25 0.25. Tìm được X 1, Y 2. 1 x 1 1 1 2 y 1 Từ đó, ta có. 0.25. 0.25. x 0 3 y 2. 0.25. Ta có: AB ( 3; 1), AC (1; 2) 3 1 1 2 Vì suy ra hai vec tơ AB, AC không cùng phương. Do đó A, B, C không thẳng hàng. 0.25 0.25 0.25. Vậy A, B, C là ba đỉnh của một tam giác OA m . OB n.OC Giả sử OA (2; 1) m . OB n.OC ( m 3n; 2m n) Ta có , m 3n 2 2m n 1 Theobàira ta có hệ Vậy OA OB OC. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25. 2 AM 3 Gọi M là trung điểm của BC , ta có CD 2GM 1 AM ( AB AC ) 2 Do M là trung điểm của BC nên và ta có 2 1 CD . ( AB AC ) 3 2 1 1 CD ( AB AC ) ( BA CA) 3 3 Do vậy. 0.25. 0.25. A D. G. B. M. C. 0.5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ……HẾT…….
<span class='text_page_counter'>(5)</span>