Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

T40 Tu trai nghia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>êng thcs l¬ng thiÖn thiÕt kÕ. Héi gi¶ng !.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Cho câu : “Bạn Tùng nói thật chứ không nói dối đâu.” Tìm từ đồng nghĩa với hai từ “thật” và “dối” A. thật thật thà thành thật chân thật. B. Từ trái nghĩa. dối dối trá gian dối giả dối.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 40.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 40:. I- Thế nào là từ trái nghĩa ? *Ví dụ: *Kết luận. GIÀ. (Tuổi) GIÀ ><(Tuổi) TRẺ (Rau) GIÀ >< (Rau) NON. Từ trái nghĩa là các từ có nghĩa trái ngược nhau Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài tập nhanh:. Nhìn hình ảnh tìm từ trái nghĩa?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> hiền >< ác thật thà >< dối trá trung thực >< gian xảo dũng cảm >< hèn nhát. vui > < buồn cao > <thấp. nắng > < mưa. cười > < khóc.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiếtGhi 39:nhớ. I- Thế nào là từ trái nghĩa ?. Kết luận -Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. - Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.. II. Sử dụng từ trái nghĩa. Kết luận Từ trái nghĩa được sử dụng trong thể đối, tạo các hình tượng tương phản, gây ấn tượng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III. Luyện tập Bài 1: Tìm những từ trái nghĩa trong các câu ca dao , tục ngữ sau đây: a - Chị em như chuối nhiều tàu, Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau nhiều lời. b- Số cô chẳng giàu thì nghèo , Ngày ba mươi Tết thịt treo trong nhà. c - Ba năm được một chuyến sai Áo ngắn đi mượn quần dài đi thuê d - Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> III. Luyện tập. Bài 2: Tìm các từ trái nghĩa với những từ in đậm trong các cụm từ sau đây:. cá tươi > < cá ươn tươi hoa tươi > < hoa héo ăn yếu > < ăn khỏe. yếu. Học yếu >< học giỏi chữ xấu > < chữđẹp. xấu đất xấu > < đất tốt.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> III. Luyện tập Bài tập 3: điền thêm từ để tạo thành ngữ … ... Chân cứng đá mềm Vô thưởng vô phạt … Có đi có lại… Bên trọng bên khinh … ngõ … Gần nhà xa Buổi đực buổi cái … … Mắt nhắm mắt mở Bước thấp bước cao … … Chạy sấp chạy ngửa Chân ướt chân ráo.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 4: Hãy viết một đoạn văn ngắn về tình cảm quê hương, có sử dụng từ trái nghĩa. Gợi ý: - Hình thức: +Phương thức biểu đạt: Biểu cảm + Đoạn văn ngắn ( 5 –> 7 câu ) + Có sử dụng từ trái nghĩa hoặc thành ngữ có từ trái nghĩa - Nội dung: Nói về tình cảm với quê hương..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hướng dẫn học ở nhà:. Học bài và hoàn thành bài tập trong vở bài tập Sưu tầm 10 câu thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa . Chuẩn bị bài “luyện nói : Văn biểu cảm về sự vật con người” ( làm phần chuẩn bị ở nhà).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chúc các em học tốt!.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh (Lí Bạch) Đầu giường ánh trăng rọi, Ngỡ mặt đất phủ sương. Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương. (Tương Như dịch). ngẩng. ><. cúi. Trái nghĩa nhau về hướng chuyển động.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê (Hạ Tri Chương). Trẻ đi, già trở lại nhà, Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu. Gặp nhau mà chẳng biết nhau, Trẻ cười hỏi : “ Khách từ đâu đến làng ?” (Trần Trọng San dịch). trẻ. ><. già. đi. ><. trở lại. Từ trái tạovề hình ảnh đối lập,vừa quát Tráinghĩa nghĩa tuổi Trái khái nghĩa vềquãng sự diđời xa quê, vừa làm dáng,tuổi tác,đồng tácnổi bật sự thay đổi về vócchuyển thời bước đầu hé lộ tình cảm với quê hương của tác giả..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cảm nghĩ trong đêm thanh tịnh (Lí Bạch) Đầu giường ánh trăng rọi, Ngỡ mặt đất phủ sương. Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.. ngẩng. ><. cúi. Từ trái nghĩa tạo phép đối, làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho câu thơ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thảo luận nhóm: Hoàn thành phiếu học tập Tìm một số thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa?. Thành ngữ Đầu voi đuôi chuột. Ý nghĩa Chỉ sự việc lúc đầu tưởng to tát nhưng kết thúc lại không có gì.. Mắt nhắm mắt mở. Vừa mới bừng mắt dậy, chưa tỉnh hẳn (để làm một việc gì đấy ).. Xanh vỏ đỏ lòng. Ví người có những biểu hiện bên ngoài trái ngược hẳn với bản chất bên trong.. Trống đánh xuôi kèn thổi ngược. Ví tình trạng mỗi người làm một cách, không có sự phối hợp nhịp nhàng, thống nhất..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×