Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

SO 14DE KIEM TRA HOA 12 HOC KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.8 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012 – 2013 Môn thi: HOÁ HỌC - Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát ñề) Ngày thi: ....../12/2012. ðỀ ðỀ XUẤT (ðề gồm có 01 trang) ðơn vị ra ñề:THPT Lai Vung 1 Cho: C=12; H=1; O=16; N=14; Ca=40; Na=13; Ag=108; Zn=65; Cl=35,5. I. PHẦN CHUNG (32 câu) Câu 1: ðể biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình A. hiñro hóa (có xúc tác Ni). B. cô cạn ở nhiệt ñộ cao. C. làm lạnh. D. xà phòng hóa. Câu 2: Chất không phải axit béo là A. axit axetic. B. axit stearic. C. axit oleic. D. axit panmitic. Câu 3: Dãy các chất nào sau ñây ñược sắp xếp theo chiều nhiệt ñộ sôi tăng dần ? A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2-OH B. CH3COOH, CH3CH2CH2-OH, CH3COOC2H5 C. CH3CH2CH2-OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2-OH, CH3COOH. Câu 4: ðun 12 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 ñặc làm xúc tác) ñến khi phản ứng dừng lại thu ñược 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 70%. B. 75%. D. 50%. C. 62,5%. Câu 5: Cho các hợp chất hữu cơ: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất không tham gia phản ứng tráng bạc là A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. Câu 6: Glucozơ ñược lên men thành ancol etylic, cho toàn bộ khí sinh ra ñi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tách ra 40 gam kết tủa. Biết hiệu suất lên men ñạt 75%, khối lượng glucozơ ñã dùng là A. 24 gam. B. 40 gam. C. 50 gam. D. 48 gam. Câu 7: Anilin (C6H5NH2) phản ứng ñược với dung dịch A. Na2CO3. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl. Câu 8: α − Amino axit là amino axit có nhóm amino gắn với cacbon ở vị trí số A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Thủy phân ñến cùng protein thu ñược A. các α − amino axit. B. các amino axit giống nhau. C. các chuỗi polipeptit. D. các amino axit khác nhau. Câu 10: Số ñồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 11: Số ñồng phân amino axit ứng với công thức phân tử C3H7O2N là 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 12: Cho 4,5 gam C2H5NH2 tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu ñược là A. 0,85 gam. B. 8,15 gam. C. 7,65 gam. D. 8,10 gam. Câu 13: Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là B. C2H5OH. A. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH Câu 14: Theo nguồn gốc, loại tơ nào dưới ñây cùng loại với len ? A. Bông. B. Capron C. Visco. D. Xenlulozơ axetat. Câu 15: Khi thủy phân tinh bột thu ñược sản phẩm cuối cùng là A. fructozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ. Câu 16: Chất nào dưới ñây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6 ? A. H2N[CH2]5COOH B. C6H5NH2 D. C6H5OH. C. H2N[CH2]6COOH Câu 17: Tinh bột thuộc loại A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. ñisaccarit. D. lipit. Câu 18: Axit amino axetic không phản ứng ñược với dung dịch chất nào sau ñây ? A. HCl. B. NaOH. C. C2H5OH D. NaCl. Câu 19: Chất nào sau ñây vừa tác dụng với dung dịch KOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl ? B. H2NCH(CH3)COOH. A. C6H5NH2. C. CH3COOH D. C2H5OH Câu 20: Polime thiên nhiên nào sau ñây có thể là sản phẩm trùng hợp ? A. Tinh bột. B. Tơ tằm. C. Tinh bột, cao su isopren. D. Cao su isopren. Câu 21: Tơ ñược sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ capron. B. tơ nilon-6,6. C. tơ visco. D. tơ tằm. Câu 22: Cho các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng ñược với dung dịch NaOH là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 23: Cho các chất: (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2; (X3) H2NCH2COOH; (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; (X5) H2NCH2CH2CH(NH2)COOH. Dung dịch các chất làm quỳ tím hóa xanh là A. X1, X2, X5. B. X2, X3, X4. C. X2, X5. D. X1, X4, X5. Câu 24: Dung dịch etyl amin không tác dụng ñược với A. axit HCl. B. dung dịch FeCl3. C. HNO2. D. nước brom. Câu 25: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa ñủ), thu ñược dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là B. 19,2 gam. A. 16,4 gam. C. 9,6 gam. D. 8,2 gam. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 26: Khối lượng kết tủa Ag tạo thành khi tráng bạc hoàn toàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ là A. 2,16 gam. B. 5,40 gam. C. 10,80 gam. D. 21,60 gam. Câu 27: Có các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Au. ðộ dẫn ñiện của chúng giảm dần theo thứ tự B. Ag, Cu, Fe, Au, Al. A. Ag, Cu, Au, Al, Fe. C. Au, Ag, Cu, Fe, Al. D. Al, Fe, Cu, Ag, Au. Câu 28: Cho các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất là A. Fe. B. Mg. C. Cr. D. Na. Câu 29: Khi ñiện phân NaCl nóng chảy với ñiện cực trơ, ở catot thu ñược A. NaOH. B. Na. C. Cl2. D. HCl. Câu 30: Phản ứng ñiều chế kim loại nào dưới ñây thuộc phương pháp nhiệt luyện ? A. C + ZnO → Zn + CO B. 2Al2O3 → 4Al + 3O2 D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag C. MgCl2 → Mg + Cl2 Câu 31: Ngâm một lá niken trong dung dịch loãng của các muối: MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Niken sẽ khử ñược các muối B. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2. A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2. D. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2. Câu 32: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng thêm A. 0,65 gam. B. 1,51 gam. C. 0,755 gam. D. 1,30 gam. II. PHẦN RIÊNG (8 câu) A. CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN Câu 33: Khi thủy phân CH3COOC2H5 bằng dung dịnh NaOH thì sản phẩm của phản ứng là A. CH3COONa và CH3ONa B. C2H5COOH và CH3ONa C. CH3COOH và C2H5OH D. CH3COONa và C2H5OH Câu 34: Khi xà phòng hóa tristearin thu ñược sản phẩm là B. C15H31COOH và glixerol. A. C17H35COONa và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol. Câu 35: Khối lượng glucozơ cần dùng ñể tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,44 gam. C. 22,5 gam. D. 1,80 gam. Câu 36: Hợp chất nào dưới ñây có lực bazơ yếu nhất ? A. Anilin. B. Metyl amin. C. Amoniac. D. ðimetyl amin. Câu 37: Số ñồng phân ñipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 38: Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen ñó xắp xỉ bằng A. 920. B. 1230. C. 1529. D. 1786. Câu 39: Dãy các kim loại ñược xếp theo chiều tính khử tăng dần là B. Fe, Mg, Al. A. Fe, Al, Mg. C. Mg, Fe, Al. D. Al, Mg, Fe. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 40: Kim loại có nhiệt ñộ nóng chảy thấp nhất và cao nhất lần lượt là A. Hg và Cr. B. Hg và W. C. Li và Os. D. Cs và Cr. B. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu 41: Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu ñược A. axit axetic và ancol vinylic B. axit axetic và anñehit axetic. C. axit axetic và ancol etylic. D. axit axetic và anñehit fomic. Câu 42: Thuốc thử có thể dùng ñể phân biệt ñược các chất riêng biệt: Glucozơ, glixerol, saccarozơ là A. Na kim loại. B. nước brom. C. [Ag(NH3)2]OH và dung dịch HCl. D. [Ag(NH3)2]OH và Cu(OH)2. Câu 43: Cho các chất sau: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3. Thứ tự giảm dần lực bazơ là A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6). B. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2). C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6). D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3). Câu 44: 0,01 mol amino axit X phản ứng vừa ñủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của X có dạng B. (H2N)2RCOOH A. H2NRCOOH C. H2NR(COOH)2 D. (H2N)2R(COOH)2. Câu 45: Có các kim loại Mg, Ni, Sn, Cu. Kim loại có thể dùng ñể bảo vệ ñiện hóa vỏ tàu biển bằng thép là A. Ni. B. Mg. C. Sn. D. Cu. Câu 46: Cho dãy các kim loại kiềm : Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt ñộ nóng chảy thấp nhất là A. Na B. K C. Rb D. Cs. Câu 47: Nhóm các bazơ nào sau ñây có thể ñiều chế ñược bằng phương pháp ñiện phân ? A. NaOH và Ba(OH)2 B. Zn(OH)2 và KOH C. Cu(OH)2 và Al(OH)3 D. Mg(OH)2 và Fe(OH)3. Câu 48: Cho E 0 Zn / Zn = −0, 76V ; E 0 Pb / Pb = −0,13V . Suất ñiện ñộng chuẩn của pin ñiện hóa Zn-Pb là A. +0,63V. B. -0,63V. C. -0,89V. D. +0,89V. 2+. 2+. HẾT.. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ðÁP ÁN ðỀ ðỀ XUẤT MÔN HÓA HỌC 12 Học kỳ I _ Năm học: 2012 - 2013 ðơn vị ra ñề: THPT Lai Vung 1 1 A 17 B 33 D. 2 A 18 D 34 A. 3 D 19 B 35 A. 4 C 20 D 36 A. 5 C 21 C 37 A. 6 D 22 B 38 D. 7 C 23 C 39 A. 8 B 24 D 40 B. 9 A 25 A 41 B. 10 B 26 A 42 C. 11 A 27 A 43 D. 12 B 28 C 44 B. 13 A 29 B 45 B. 14 A 30 A 46 D. 15 B 31 D 47 A. 16 A 32 C 48 A. MA TRẬN ðỀ THI ðỀ XUẤT HKI _ 2012 - 2013 MÔN : HÓA HỌC 12 Chủ ñề. Các mức ñộ cần ñánh giá Biết Hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Phần chung cho tất cả thí sinh 32 câu Este, lipit Số câu 2 1 1 ðiểm (1,2) (3) (4) Cacbohiñrat Số câu 0 1 1 ðiểm (5) (6) 2 1 Amin. Amino axit và Số câu 3 protein ðiểm (7,8,9) (10,11) (12) Polime và vật liệu Số câu polime ðiểm Tổng hợp nội dung Số câu các kiến thức hóa hữu ðiểm cơ. 1 (13) 7 (15-21). 1 (14) 3 (22,23,24). ðại cương về kim loại. Số câu 4 ðiểm (27-30) Phần riêng – chương trình cơ bản: 8 câu Este, lipit,cacbohidrat Số câu 1 Amin. Amino axit và ðiểm (33) protein; vật liệu Số câu 1 polime ðiểm (36) ðại cương về kim loại Số câu 1 ðiểm (39) Phần riêng – chương trình nâng cao: 8 câu 5. 2 (25,26). 1 (31). 1 (32). 1 (34) 1 (37) 1 (40). 1 (35) 1 (38). Tổng Số. 4 1,0 2 0,5 6 1,5 2 0,5 12 3,0 6 1,5 3 0,75 3 0,75 2 0,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp: cacbohidrat Amin.Amino axit và protein; vật liệu polime ðại cương về kim loại, kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Tổng. Số câu ðiểm. 1 (41). 1 (42). Số câu ðiểm. 2 0,5. 1 (43). 1 (44). 2 0,5. Số câu ðiểm. 2 (45,46). 1 (47). 1 (48). 4. Số câu ðiểm. 17+13 17+13. 9+3 9+3. 6+2 6+2. 32+8 32+8. 6. 1,0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×