Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KTCKILOP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.38 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH AN QUẢNG HỮU B. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I Năm học : 2 012-2 013 Môn TOÁN. .............................................. Lớp 4 : ........................ Họ và tên : ......................................................................................... Chữ ký người coi. Ngày thi : 13/12/2012 Thời gian : 90 phút. Chữ ký người chấm bài. Chữ ký người chấm lại bài. A. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng . Câu 1 : Số 8300620 gồm : A 8 triệu, 3 trăm nghìn, 6 trăm, 2 đơn vị. B 8 triệu, 3 chục nghìn, 6 trăm, 2 chục. C 8 triệu, 3 trăm nghìn, 6 trăm, 2 chục. D 83 triệu, 6 trăm, 2 chục, 0 đơn vị. Câu 2 : Các số 689 573; 568 973; 395 678; 367 589 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A 395 678; 367 589; 568 973; 689 573. B 689 573; 568 973; 395 678; 367 589. C 367 589; 395 678; 568 973; 689 573. D 568 973; 689 573; 395 678; 367 589. Câu 3 : Trung bình cộng của các số 25; 30; 38; 64 và 73 là : A 35 B 40 C 42 D 46 Câu 4 : Nối phép tính với kết quả đúng: 22 606 : 254. 96. 26 433 : 297. 52 608 : 548. 72. 63. 18 432 : 256. 22995 : 365. 77. 89. 28 105 : 365.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Phần tự luận ( 6 điểm ) Câu 5 : Tính giá trị của biểu thức : a) 1978 + 51620 : 356 – 1823 = …………………………………………… = ……………………………………………. b) 186 + 29028 : 123 x 87 = …………………………………………… = ……………………………………………. Câu 6 : Tìm X : a) X x 489 = 385 821 b) X : 741 = 692 ………………………… …………………………… ………………………… …………………………… Câu 7 : Hình bên có: A B a) Mấy góc vuông ? …………………. b) Mấy góc nhọn ? …………………... c) Mấy góc tù ? ……………………… d) Mấy cặp cạnh song song ? ………………………. D C E Bài toán : Câu 8 : Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 452m, chiều dài hơn chiều rộng 44m. a) Tính chu vi mảnh đất đó. b) tình diện tích mảnh đất đó. Bài làm ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ………………………………………………. Câu Khoanh tròn Điểm. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 Năm 2012 – 2013 1 2 3 B C D 0,25 0,25 0,5. Câu 4 : ( 3 điểm ) Nối phép tính với kết quả đúng: ( Mỗi phép tính nối đúng đạt 0,5 điểm ) 22 606 : 254. 52 608 : 548. 22995 : 365.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 96. 26 433 : 297. 72. 63. 77. 18 432 : 256. 89. 28 105 : 365. A. Phần tự luận ( 6 điểm ) Câu 5 : ( 1 điểm ) Tính giá trị của biểu thức : ( Mỗi phép tính giá trị đúng đạt 0,5 điểm ) a) 1978 + 51620 : 356 – 1823 = 1978 + 145 – 1823 = 2123 – 1823 = 300 b) 186 + 29028 : 123 x 87 = 186 + 236 x 87 = 186 + 20 532 = 20718 Câu 6 : ( 1 điểm ) Tìm X : ( Mỗi phép tính tìm x đúng đạt 0,5 điểm ) a) X x 489 = 385 821 b) X : 741 = 692 = 385 821 : 489 = 692 x 741 = 789 = 512 772 Câu 7 : ( 1 điểm ) Hình bên có: ( Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm ) a) Mấy góc vuông ? 5 góc vuông A B b) Mấy góc nhọn ? 2 góc nhọn c) Mấy góc tù ? 1 góc tù d) Mấy cặp cạnh song song ? 2 cặp cạnh song song C D E. Bài toán : Câu 8 : Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 452m, chiều dài hơn chiều rộng 44m. a) Tính chu vi mảnh đất đó. b) tình diện tích mảnh đất đó. Bài làm a) Chu vi mảnh đất là : ( 0,5 điểm ) 452 x 2 = 904 (m) ( 0,5 điểm ) b) Chiều rộng mảnh đất là : ( 0,5 điểm ) ( 452 – 44 ) : 2 = 204 (m) ( 0,5 điểm ) Diện tích mảnh đất là ( 0,5 điểm ) 204 x 248 = 50 592 (m2) ( 0,5 điểm ) Đáp số : a) 904 m; b) 50 592 m2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lưu ý : Câu 7 : nếu học sinh trả lời bằng số không viết lại góc vuông, góc nhọn, góc tù, cặp cạnh song song trừ nữa điểm Câu 8 : lời giải sai phép tính đúng không cho điểm cả hai, lời giải đúng phép tính sai cho điểm lời giải. đáp số không tính điểm nếu thiếu đáp số a hoặc b trừ 0,25 điểm, nếu thiếu 2 đáp số a & b trừ 0,5 điểm, nếu thiếu đơn vị m2 trừ 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×