Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

THI TUONG LAI DON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.95 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THE SIMPLE FUTURE TENSE</b>
<i><b>(Thì tương lai đơn)</b></i>


Chúng ta thường cho rằng, trong tiếng Anh 'will' gắn liền với 'tương lai'. Tuy nhiên
qua niệm này khơng hồn tồn chính xác. Đơi khi chúng ta nói về tương lai nhưng
khơng nhất thiết phải dùng 'will'. Có khi chúng ta dùng 'will' cũng khơng nhất định
nói về tương lai.


<b>Cách dùng</b>


<b>Chúng ta dùng 'will' để diễn tả những sự việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương</b>
<b>lai.</b>


 The sun will rise over there tomorrow morning.


<i>Sáng mai mặt trời sẽ mọc ở đằng ấy.</i>


 Next year, I'll be 50.


<i>Năm tới tôi sẽ bước sang tuổi 50.</i>


 That plane will be late. It always is.


<i>Chuyến bay đó sẽ đến trễ. Nó lúc nào cũng vậy.</i>


 There won't be any snow. I'm certain. It's too warm.


<i>Sẽ khơng cịn tuyết rơi nữa. Tơi chắc chắn. Trời ấm quá.</i>


'Perhaps', 'maybe', 'probably', 'possibly' thường được thêm vào để giảm đi sự chắc
chắn của sự việc.



 I'll probably come back later.


<i>Có lẽ tơi sẽ trở lại sau.</i>


 He'll possibly find out when he sees Jenny.


<i>Có thể anh ấy sẽ biết rõ khi anh ấy gặp Jenny.</i>


 Maybe it will be OK.


<i>Có thể sự việc sẽ tốt.</i>


 Perhaps we'll meet again some day.


<i>Có thể một ngày nào đó chúng ta sẽ gặp lại nhau.</i>
Chúng ta thường dùng 'will' với 'I think' hoặc 'I hope'.


 I think I'll go to bed now.


<i>Tôi nghĩ bây giờ tôi sẽ đi ngủ.</i>


 I think she'll do well in the job.


<i>Tôi nghĩ cô ấy sẽ làm tốt cơng việc đó.</i>


 I hope you'll enjoy your stay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 I hope you won't make too much noise.



<i>Tôi hy vọng anh sẽ không gây quá nhiều tiếng ồn.</i>


<b>Chúng ta cùng 'will' tại thời điểm ra quyết định hay kế hoạch mới.</b>


 Bye. I'll phone you when I get there.


<i>Tạm biệt. Tôi sẽ gọi cho anh khi tơi đến đó.</i>


 I'll answer that.


<i>Tơi sẽ trả lời vấn đề đó.</i>


 I'll go.


<i>Tơi sẽ đi.</i>


 I won't tell him. I promise.


<i>Tơi sẽ khơng nói cho anh ta. Tơi hứa.</i>
<b>Cấu trúc</b>


<i><b>(+) Câu khẳng định</b></i>
<b>- S + will + V + (O)</b>
* Ghi chú:


S: Chủ ngữ
V: động từ
O: tân ngữ
Ví dụ:



 The sun will rise over there tomorrow morning.
 Next year, I'll be 50.


<i><b>(-) Câu phủ định</b></i>


<b>- S + will not/won't + V + (O)</b>
Ví dụ:


 I won't tell him. I promise.


 There won't be any snow. I'm certain. It's too warm.


<i><b>(?) Câu nghi vấn</b></i>


<b>- (Từ để hỏi +) will/won't + S + V + (O)?</b>
Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×