Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

cac bai tap ve dong vi va nguyen tu khoi trung binh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.39 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chuyên đề đồng vị và nguyên tử khối trung bình. Công thức tính nguyên tử khối trung bình. AX  Trong đó:. A1.x1 +A2 .x2 +...+An .xn x1 +x2 +...+xn. A là nguyên tử khối trung bình A1, A2..: là số khối mỗi đồng vị.. Nếu x1, x2…: là phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị => x1 +x2 + ..+ xn = 100% Nếu x1, x2 …: là số nguyên tử mỗi đồng vị => x1 +x2 + ..+ xn = tổng số nguyên tử. b. Chú ý : - A= n+p - Từ tỉ lệ nguyên tử ta co thể tính được % số nguyên tử : - Kí hiệu nguyên tử: A X trong đó: X : là kí hiệu hóa học của nguyên tố.. Z. Z : là số proton (Z = số p = số e, ĐTHN là Z+) A : là số khối (A = Z + N). Dạng 1: Tìm nguyên tử khối trung bình . PP: Tìm số khối A và x của mỗi đồng vị - Thay vào công thức => A Bài 1: Tính nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố sau, biết trong tự nhiên chúng có các đồng vị là: a) 17 Cl  75,8% và 17 Cl ( 24,2%) 35. 37. b) 6 C  98,9% và 6 C 12. 32. 13. 33. 34. c) 16 S ( 95%) và 16 S ( 0,8%) còn lại là 16 S. "Where there is a will, there is a way". -1-.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chuyên đề đồng vị và nguyên tử khối trung bình Bài 2: Tính nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố sau, biết trong tự nhiên chúng có các đồng vị là: 60 61 62 a) 58 28 Ni(67,76%); 28 Ni(26,16%); 28 Ni(2,42%); 28 Ni(3,66%). b)168 O(99,757%); 178 O(0,039%); 188 O(0,204%) 55 56 58 c) 26 Fe(5,84%); 26 Fe(91,68%); 57 26 Fe(2,17%); 26 Fe(0,31%) 206 207 208 d ) 204 82 Pb(2,5%); 82 Pb(23,7%); 82 Pb(22, 4%); 82 Pb(51,4%). ĐS: a) 58,74 ; b) 16,00 ; c) 55,97 ; d) 207,20 Bài 3: Cacbon có 2 đồng vị bền. Đồng vị thứ nhất có 6proton, 7nơtron, chiếm 1,11%. Đồng vị thứ hai có ít hơn đồng vị thứ nhất 1nơtron. a. Viết kí hiệu nguyên tử C.. b. Tính nguyên tử khối trung bình của C.. Bài 4: Đồng có hai đồng vị bền. Đồng vị thứ 1 có 29p và 36n, chiếm 30,8%. Đồng vị thứ 2 có ít hơn đồng vị thứ nhất 2n. Tính nguyên tử khối trung bình của đồng. Bài 5: a. Nguyên tố X có 2 đồng vị . đồng vị X1 có tổng hạt là 92 trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 24. Tính số hiệu nguyên tử và số khối của đồng vị này b. Đồng vị X2 có số khối nhiếu X1 là 2 nơtron . Viết ký hiệu của đồng vị X2. Trong tự nhiên X1 chiếm 73%. Tính nguyên tử khối trung bình của X Bài 6: Clo có hai đồng vị là. 37 Cl; 17 Cl . Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là 3 : 1. Tính nguyên tử. 35 17. lượng trung bình của Clo. ĐS: 35,5 Bài 7: Brom có hai đồng vị là. 79 35. Br; 3581Br . Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là 27 : 23. Tính. nguyên tử lượng trung bình của Brom. ĐS: 79,91 Bài 8: Môt nguyên tố X có hai đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27 . Hạt nhân nguyên tử X có 35 23. proton. Trong nguyên tử của đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Số nơtron trong nguyên tử của đồng vị thứ hai nhiều hơn trong đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X .Đáp số : 79,92. Bài 9: Nguyên tố A có hai đồng vị X và Y. Tỉ lệ số nguyên tử của X : Y là 45 : 455. Tổng số hạt trong nguyên tử của X bằng 32. X nhiều hơn Y là 2 nơtron. Trong Y số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. Tính nguyên tử lượng trung bình của A.ĐS: 20,18. Dạng 2: Cho A , số khối => x1, x2… PP: - Đặt ẩn số - lập phương trình theo A - lập thêm phương trình nữa x1+x2 = 100 ( hoặc bằng số nguyên tử ) - giải hệ pt. - làm theo yêu cầu bài toán. "Where there is a will, there is a way". -2-.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chuyên đề đồng vị và nguyên tử khối trung bình Bài 1: Tính % số nguyên tử mỗi đồng vị của các nguyên tố sau: a. 17 Cl và 17 Cl , ACl  35,45 35. 37. 63 65 b. 29 Cu và 29 Cu , ACu  63,54. c. 126 C và 136 C , và AC  12,01 Bài 2: Clo có hai đồng vị bền. Đồng vị thứ nhất có 17p, 18n. Đồng vị thứ hai có nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2n. Tính % số nguyên tử mỗi đồng vị biết rằng ACl  35,45 Bài 3: Bo có hai đồng vị, mỗi đồng vị đều có 5 proton. Đồng vị thứ nhất có số proton bằng số nơtron. Đồng vị thứ hai có số nơtron bằng 1,2 lần số proton. Biết nguyên tử lượng trung bình của B là 10,812. Tìm % mỗi đồng vị.( ĐS: 18,89% ; 81,11% ) Bài 4: Đồng có hai đồng vị có số khối là 63 và 65. Hãy tính xem ứng với 27 đồng vị có số khối là 65 thì có bao nhiêu đồng vị có số khối là 63? Biết ACu  63,54 . (ĐS: 73) Bài 5: Neon có hai đồng vị là 20Ne và 22Ne. Hãy tính xem ứng với 18 nguyên tử 22Ne thì có bao nhiêu nguyên tử 20Ne? Biết A Ne  20,18 .(ĐS: 182). Dạng 3: Tìm số khối đồng vị còn lại. PP: -. Đặt ẩn số Tìm số khối Ai và xi của các đồng vị. Lập pt dựa vào A Giải pt và làm theo yêu cầu bài toán.. Bài 1: Tính số khối đồng vị còn lại của các nguyên tố sau biết mỗi nguyên tố có hai đồng vị bền: 65 a. 29 Cu ( 27% ), ACu  63,54. b. 17 Cl ( 75,8 % ) , ACl  35,45 35. Bài 2: Clo có 2 đồng vị bền. Đồng vị thứ nhất có số khối là 37, có 17p, chiếm 25%. Nguyên tử khối trung bình clo là 35,54. Viết kí hiệu nguyên tử của hai đồng vị clo. Bài 3: Đồng có hai đồng vị bền. Đồng vị thứ nhất có 29p, 36n, chiếm 30,8%. Nguyên tử khối trung bình Cu là 63,54. Viết kí hiệu nguyên tử hai đồng vị của đồng. Bài 4: Brom có hai đồng vị, trong đó đồng vị 79Br chiếm 54,5%. Xác định số khối đồng vị còn lại, biết ABr  79,91. ( ĐS: 81 ). Dạng 4: Xác định số phân tử "Where there is a will, there is a way". -3-.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chuyên đề đồng vị và nguyên tử khối trung bình Bài 1: Có bao nhiêu phân tử đồng (II) oxit khác nhau biết rằng Cu và O có các đồng vị sau: 65 29 Cu,. 63 29 Cu,. 16 8 O,. 17 8 O,. 18 8O. Bài 2: Có bao nhiêu loại phân tử cacbon oxit khác nhau biết rằng C và O có các đồng vị sau: 12 13 16 17 18 6 C, 6 C, 8 O, 8 O, 8 O. Bài 3: Có bao nhiêu loại phân tử cacbon đioxit khác nhau biết rằng C và O có các đồng vị sau: 12 13 16 17 18 6 C, 6 C, 8 O, 8 O, 8 O. Bài 1: Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Kali, biết rằng trong tự nhiên thành phần phần trăm các đồng vị của Kali là : 93,258%. 39 19. K ; 0,012%. 40 19. K và 6,730%. 41 19. K.. Bài 2: Viết công thức của các loại phân tử Đồng (II) oxit, biết rằng Đồng và Oxi có các đồng vị sau : 65 29. Cu ;. 63 29. Cu ;. 16 8. O ;. 17 8. 18 8. O ;. O Bài 3: Hãy cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron. và số electron của các nguyên tử có kí hiệu sau đây : a). 13 6. 1. C,. b) 1 H,. 35 17. 4 2. Cl,. 23 11. He,. 12 6. Na,. C,. 39 19. 16 8. K,. 234 90. O,. 31 15. Th,. P,. Si,. 29 14. Fe,. 56 26. 28 24. 54 26. Si,. Fe,. 30 14. Si. 57 26. Fe,. 58 26. Fe. Bài 4: Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Tìm số khối của X. Bài 5: Trong tự nhiên nguyên tố Ag có 2 đồng vị, đồng vị 1 có số khối bằng 109 chiếm 44%. Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88. Tìm số khối của đồng vị 2. 63. Bài 6: Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,546. Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị 29 Cu và 65 63 Cu . Tính tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của của đồng vị 29 Cu tồn tại trong tự nhiên. 29. Bài 7: Cacbon tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị 12C và 13C, trong đó đồng vị 12C chiếm 98,9%. Biết rằng đồng vị 13C có nguyên tử khối bằng 13,0034. Tính nguyên tử khối trung bình của Cacbon. Bài 8: Clo tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị : 35 Cl có nguyên tử khối là 34,97 37 Cl có nguyên tử khối là 36,97 Biết rằng đồng vị 35Cl chiếm 75,77%, hãy tính nguyên tử khối trung bình của Clo tự nhiên. Bài 9: Nguyên tố X có 3 đồng vị là X1 chiếm 92,23%, X2 chiếm 4,67% và X3 chiếm 3,10%. Tổng số khối của ba đồng vị bằng 87. Số nơtron trong X2 nhiều hơn trong X1 một hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là. AX  28, 0855 . a) Hãy tìm X1, X2 và X3. b) Nếu trong X1 có số nơtron bằng số proton. Hãy tìm số nơtron trong nguyên tử của mỗi đồng vị. Bài 10. Tổng số hạt proton, nơtron, electron có trong một loại nguyên tử của ,nguyên tố Y là 54, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 1,7 lần. Hãy xác định số hiệu nguyên tử, số khối và viết kí hiệu nguyên tử X. Bài 11. Biết rằng tổng số các loại hạt (p, n, e) trong nguyên tử R là 40, trong đó hạt không mang điện kém hơn số hạt mang điện là 12. Xác định tên của nguyên tố R và viết kí hiệu nguyên tử R ( Biết ZNa=11, ZMg=12, ZAl=13, ZCa=20, ZK=19). Bài 12. Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Hãy xác định số khối nguyên tử của nguyên tố X. "Where there is a will, there is a way". -4-.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chuyên đề đồng vị và nguyên tử khối trung bình Bài 13. Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố Y là 21. Hãy xác định thành phần cấu tạo nguyên tử, gọi tên và viết kí hiệu nguyên tố X. Bài 14. Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố R là 34. Hãy dựa vào bảng tuần hoàn xác định nguyên tố R. Bài 15. Nguyên tử của nguyên tổ R có tổng số proton, nơtron, electron bằng 54, số hạt proton gần bằng số hạt nơtron . Tính Z và A của nguyên tử nguyên tố R. Bài 16. Cho các nguyên tố X, Y, Z. Tổng số hạt p, n, e trong các nguyên tử lần lượt là 16, 58, 78. Số nơtron trong hạt nhân và số hiệu nguyên tử của mỗi nguyên tố khác nhau không quá 1 đơn vị. Hãy xác định các nguyên tố và viết kí hiệu các nguyên tố. Bài 17. Trong tự nhiên bo(B) có hai đồng vị: 105 B và 115B . Nguyên tử khối trung bình của bo 10,81. a) Tính phần trăm của mỗi đồng vị. b) Tính phần trăm khối lượng 115B trong axit boric H3BO3 ( Biết H là đồng vị 11 H ; O là đồng vị 168O ). Bài 18. Trong tự nhiên đồng vị 37 17. 37 17. Cl chiếm 24,23% số nguyên tử. Tính thành phần phần trăm về khối lượng. Cl có trong HClO4 và phần trăm về khối lượng. Cl có trong KClO3 (với H là đồng vị 11 H ; O là đồng vị. 35 17. 39 O ; K là đồng vị 19 K ) ? Cho nguyên tử khối trung bình của clo bằng 35,5. Bài 19. Một nguyên tố R có 3 đồng vị X, Y, Z , biết tổng số hạt của 3 đồng vị bằng 129, số nơtron đồng vị X hơn đồng vị Y một hạt. Đồng vị Z có số proton bằng số nơtron. Xác định điện tích hạt nhân nguyên tử và số khối của 3 đồng vị X, Y, Z ? Bài 20. Cho hợp chất XY2 tạo bởi hai nguyên tố X, Y. Y có hai đồng vị : 79Y chiếm 55% số nguyên tử Y và đồng vị 81Y . Trong XY2, phần trăm khối lượng của X là bằng 28,51%. Tính nguyên tử khối trung bình của X, Y. 16 8. II. TÍNH TOÁN ĐỒNG VỊ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN SỐ HẠT CẤU TẠO 1. Xác định số khối 1. Cacbon có 2 đồng vị bền. Đồng vị thứ nhất có 6proton, 7nơtron, chiếm 1,11%. Đồng vị thứ hai có ít hơn đồng vị thứ nhất 1nơtron. a. Viết kí hiệu nguyên tử C. b. Tính nguyên tử khối trung bình của C. 2. Đồng có hai đồng vị bền. Đồng vị thứ 1 có 29p và 36n, chiếm 30,8%. Đồng vị thứ 2 có ít hơn đồng vị thứ nhất 2n. Tính nguyên tử khối trung bình của đồng. 3. a. Nguyên tố X có 2 đồng vị . đồng vị X1 có tổng hạt là 92 trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 24. Tính số hiệu nguyên tử và số khối của đồng vị này b. Đồng vị X2 có số khối nhiếu X1 là 2 nơtron . Viết ký hiệu của đồng vị X2. Trong tự nhiên X1 chiếm 73%. Tính nguyên tử khối trung bình của X 4. Môt nguyên tố X có hai đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27 . Hạt nhân nguyên tử X có 35 proton. 23. Trong nguyên tử của đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Số nơtron trong nguyên tử của đồng vị thứ hai nhiều hơn trong đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X .Đáp số : 79,92. 5. Nguyên tố A có hai đồng vị X và Y. Tỉ lệ số nguyên tử của X : Y là 45 : 455. Tổng số hạt trong nguyên tử của X bằng 32. X nhiều hơn Y là 2 nơtron. Trong Y số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. Tính nguyên tử lượng trung bình của A.ĐS: 20,18. "Where there is a will, there is a way". -5-.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chuyên đề đồng vị và nguyên tử khối trung bình 6. Hỗn hợp hai đồng vị có nguyên tử khối trung bình là 40,08. hai đồng vị này có số n hơn kém nhau là 2. Đồng vị có số khối nhỏ hơn chiếm 96%, còn lại là % các nguyên tử có số khối lớn hơn. Xác định số khối của mỗi đồng vị? 7. Có 3 đồng vị của nguyên tố X, mà tổng số hạt trong 3 nguyên tử đồng vị là 75. Trong đồng vị 1, số p bằng số n, đồng vị 2 có số n kém thua đồng vị 3 là 1. Xác định số khối của mỗi đồng vị? 8. Trong X, số nguyên tử của các đồng vị thứ nhất, 2, 3 lần lượt theo tỉ lệ 115:3:2. Tìm khối lượng mol trung bình của X? 9. Một nguyên tố X có 3 đồng vị AX( 79%), A2X( 10%), A3 X( 11%). Biết tổng số khối của 3 đồng vị là 75, nguyên tử lượng trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số nơtron đồng vị 1 là 1 đơn vị . A1,A2,A 3 lần lượt là: A. 24;25;26. B. 24;25;27. C. 23;24;25. D. 25;26;24. 10. Nguyên tố X có 2 đồng vị A và B.Tỉ lệ số nguyên tử của 2 đồng vị A và B là 27: 23. Đồng vị A có 35p và 44n. Đồng vị B nhiều hơn đồng vị A 2 nơtron. Xác định nguyên tử khối trung bình của X. 11. Một nguyên tố R có 3 đồng vị X, Y, Z , biết tổng số hạt của 3 đồng vị bằng 129, số nơtron đồng vị X hơn đồng vị Y một hạt. Đồng vị Z có số proton bằng số nơtron. Xác định điện tích hạt nhân nguyên tử và số khối của 3 đồng vị X, Y, Z ? 12. Một nguyên tố có 3 đồng vị:. A Z. X (92,3%),. B Z. X (4,7%),. C Z. X (3,0%). Biết tổng số khối của 3 đồng. vị là 87. Tổng khối lượng của 200 đồng vị nguyên tử X là 5621,4. Mặt khác số nơtron trong nhiều hơn. A Z. B Z. X. X 1 đơn vị.. * Tìm các số khối A, B, C * Biết. A Z. X có số proton bằng số nơtron. Tìm X. 13. Nguyên tố X có 3 đồng vị là X1 chiếm 92,3%, X2 chiếm 4,7% và X3 chiếm 3%. Tổng số khối của 3 đồng vị bằng 87. Số nơtron trong X2 nhiều hơn trong X1 là 1 hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là 28,107. a) Hãy tìm số khối của mỗi đồng vị. b) Nếu trong X1 có số proton bằng số nơtron, hãy xác định số nơtron trong mỗi đồng vị. 14. Nguyên tố X có 3 đồng vị là X1 chiếm 92,3%, X2 chiếm 4,7% và X3 chiếm 3%. Tổng số khối của 3 đồng vị bằng 87. Số nơtron trong X2 nhiều hơn trong X1 là 1 hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là 28,107. a) Hãy tìm số khối của mỗi đồng vị. b) Nếu trong X1 có số proton bằng số nơtron, hãy xác định số nơtron trong mỗi đồng vị. 15. Cho hợp chất XY2 tạo bởi hai nguyên tố X, Y. Y có hai đồng vị : 79Y chiếm 55% số nguyên tử Y và đồng vị 81Y . Trong XY2, phần trăm khối lượng của X là bằng 28,51%. Tính nguyên tử khối trung bình của X, Y. "Where there is a will, there is a way". -6-.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chuyên đề đồng vị và nguyên tử khối trung bình 16. Clo có 2 đồng vị bền. Đồng vị thứ nhất có số khối là 37, có 17p, chiếm 25%. Nguyên tử khối trung bình clo là 35,54. Viết kí hiệu nguyên tử của hai đồng vị clo. 17. Đồng có hai đồng vị bền. Đồng vị thứ nhất có 29p, 36n, chiếm 30,8%. Nguyên tử khối trung bình Cu là 63,54. Viết kí hiệu nguyên tử hai đồng vị của đồng. 2. Tính phần trăm số lượng 1. Clo có hai đồng vị bền. Đồng vị thứ nhất có 17p, 18n. Đồng vị thứ hai có nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2n. Tính % số nguyên tử mỗi đồng vị biết rằng ACl  35,45 2. Bo có hai đồng vị, mỗi đồng vị đều có 5 proton. Đồng vị thứ nhất có số proton bằng số nơtron. Đồng vị thứ hai có số nơtron bằng 1,2 lần số proton. Biết nguyên tử lượng trung bình của B là 10,812. Tìm % mỗi đồng vị.( ĐS: 18,89% ; 81,11% ) ‘Bài tập 1: Trong tự nhiên nguyên tố brom có 2 đồng vị là. 79 35Br. và 8135Br. Biết đồng vị 7935Br chiếm. 54,5% số nguyên tử. Tìm khối lượng nguyên tử trung bình của Br. Bài tập 2: Đồng trong tự nhiên gồm 2 đồng vị. 63 29Cu. và. 65. 29Cu. với tỉ lệ số nguyên tử tương ứng là. 105 :245. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của đồng. Bài tập 3: Clo có hai đồng vị là. 37 Cl; 17 Cl . Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là 3 : 1. Tính. 35 17. nguyên tử lượng trung bình của Clo Bài tập 4: Trong tự nhiên Mg có 3 đồng vị bền có số khối lần lượt là 24;25 và 26. Trong số 5000 nguyên tử Mg thì có 3930 nguyên tử của đồng vị 24 và 505 nguyên tử của đồng vị 25, còn lại là số nguyên tử của đồng vị 26. Tính nguyên tử khối trung bình của Mg. Bài tập 5: Đồng trong tự nhiên gồm 2 đồng vị 6329Cu và 6529Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Tính thành phần % số nguyên tử của mỗi đồng vị ? 79. Bài tập 6: Brom có hai đồng vị, trong đó đồng vị. Br chiếm 54,5%. Xác định đồng vị còn lại, biết. M Br  79,91 .. Bài tập 7: Trong tự nhiên Clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl có nguyên tử khối trung bình là 35,5. Tính số nguyên tử của đồng vị 37Cl, trong 3,65g HCl. Bài tập 8: Trong tự nhiên Brom có 2 đồng vị là. 79. Br và. 81. Br có nguyên tử khối trung bình là 79,92.. Thành phần phần trăm về khối lượng của 81Br trong NaBr là bao nhiêu ? Bài tập 9: Tổng số khối hai đồng vị của X là 131, hiệu hai số khối là 3. Thành phần phần trăm của đồng vị thứ nhất là 66,67% . Tìm khối lượng nguyên tử trung bình của X. Biết A1 < A2. Bài tập 10: Khối lượng của một đồng vị Fe là 8,96.10-23 gam. Biết Fe có. Z = 26. Tính số khối và. số nơtron trong hạt nhân nguyên tử của đồng vị trên. Bài tập 11: Cho một dung dịch chứa 8,19 gam muối NaX tác dụng một lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 20,09 gam kết tủa . a) Tìm nguyên tử khối và gọi tên X. "Where there is a will, there is a way". -7-.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chuyên đề đồng vị và nguyên tử khối trung bình b) X có hai đồng vị, giả sử số nguyên tử của đồng vị thứ nhất nhiều gấp 3 lần số nguyên tử của đồng vị thứ hai. Hạt nhân của đồng vị thứ nhất có ít hơn hạt nhân đồng vị thứ hai 2 nơtron. Tìm số khối của mỗi đồng vị. Bài tập 12: Trong tự nhiên oxi tồn tại 3 đồng vị bền : 168O ; 178O ; 188O và hiđro có ba đồng vị bền là : 1 1. H , 12 H và 13 H . Hỏi có bao nhiêu phân tử nước được tạo thành .. Bài tập 13: Các đồng vị của cacbon. 12 6. C,. 14 6. C và oxi 168O ;. 17 8. O ; 188O . Hỏi có bao nhiêu loại phân tử. khí cacbonic. Tính khối lượng phân tử của chúng (lấy khối lượng phân tử bằng số khối).. "Where there is a will, there is a way". -8-.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×