Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Các bài tập về dung dịch và sự điện ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.77 KB, 7 trang )


Ti u lu n ể ậ Chuyên đ : Các d ng bài t p dung d ch đi n liề ạ ậ ị ệ

B CÔNG TH NGỘ ƯƠ
TR NG CAO Đ NG CÔNG NGHI P TUY HÒAƯỜ Ẳ Ệ
KHOA CÔNG NGH HÓAỆ

TI U LU NỂ Ậ
CÁC D NG BÀI T P V DUNG D CH ĐI N LIẠ Ậ Ề Ị Ệ
Giáo viên h ng d n : Tr n Văn Th mướ ẫ ầ ắ
Sinh viên th c hi n : D ng Văn Dũngự ệ ươ
L pớ : CĐ HN32B
Khóa : 32
H : Cao đ ngệ ẳ

GVHD: Tr n Văn Th m ầ ắ HSTH: D ng Văn Dũngươ Trang 1 / 11
TP. Tuy Hòa, Tháng 5 năm 2010

Ti u lu n ể ậ Chuyên đ : Các d ng bài t p dung d ch đi n liề ạ ậ ị ệ

Lời mở đầu
Bài ti u lu n v “các d ng bài t p dung d ch đi n li” làm rõ các d ng bài t p trong dungể ậ ề ạ ậ ị ệ ạ ậ
d ch đi n li.ị ệ
Bài ti u lu n đ c xây d ng theo nguyên tác sau:ể ậ ượ ự
1. Các d ng bài t p đ c s p x p theo th t t đ n gi n đ n ph c t p: ạ ậ ượ ắ ế ứ ự ừ ơ ả ế ứ ạ
 S l c v axit và baz .ơ ượ ề ơ
 Dung d ch các đ n axit và đ n baz .ị ơ ơ ơ
 Đa axit và đa baz .ơ
 Các ch t đi n li l ng tính.ấ ệ ưỡ
 Dung d ch đ m.ị ệ
2.Trong m i ph n đ u có tóm t t lý thuy t, bài t p có l i gi i và bài t p v n d ng. Ph nỗ ầ ề ắ ế ậ ờ ả ậ ậ ụ ầ


tóm t t lí thuy tắ ế nêu lí thuy t tr ng tâm c a t ng ph n. giúp n m l h n v lý thuy t.ế ọ ủ ừ ầ ắ ỉ ơ ề ế
Ph n ầ ph n bài t p có l i gi iầ ậ ờ ả trình bày các bài t p m u có l i gi i t mĩ đ minhậ ẫ ờ ả ỉ ể
h a toàn b lý thuy t c a t ng ph n, đ c s p x p t đ n gi n đ n phúc t p.ọ ộ ế ủ ừ ầ ượ ắ ế ừ ơ ả ế ạ
Ph n ầ bài t p v n d ngậ ậ ụ bao g m nh ng bài t p minh h a ki n th c c b n c aồ ữ ậ ọ ế ứ ơ ả ủ
t ng ph n, giúp v n d ng lý thuy t đã h c vào làm bài t p.ừ ầ ậ ụ ế ọ ậ
3. Trong ph n bài t p bao g m:ầ ậ ồ
 Bài t p đ nh tính.ậ ị
 Bài t p đ nh l ng.ậ ị ượ

GVHD: Tr n Văn Th m ầ ắ HSTH: D ng Văn Dũngươ Trang 2 / 11

Ti u lu n ể ậ Chuyên đ : Các d ng bài t p dung d ch đi n liề ạ ậ ị ệ

PH N 1 – CÁC AXIT VÀ CÁC BAZẦ Ơ
TÓM T T LÝ THUY TẮ Ế
 Theo Areniut, axit là nh ng ch t có kh năng phân li trong dung d ch thành cation hidro (Hữ ấ ả ị
+
), còn baz làơ
nh ng ch t kh năng phân li trong dung d ch thành anion hidroxit (OHữ ấ ả ị
-
).
 Theo Bronstet va Lauri, axit có kh năng nh ng proton, còn baz là nh ng ch t có kh năng nh n proton.ả ườ ơ ữ ấ ẳ ậ
 Các ch t đi n li l ng tính là nh ng ch t có v a có tính axit (cho proton) v a có tính baz (nh n proton).ấ ệ ưỡ ữ ấ ừ ừ ơ ậ
 Ch s ho t đ ng ion hidro (pH) đ c tr ng cho tính axit-baz c a dung d ch và b ng logarit c a ho t đ ionỉ ố ạ ộ ặ ư ơ ủ ị ằ ủ ạ ộ
hidro: pH= -lg(H
+
) ho c pH= -lg[Hặ
+
] (đ i v i các dung d ch loãng).ố ớ ị
Trong dung d ch axit: [Hị

+
] > 1,00.10
-7
M; pH<7,00; pOH>7,00.
Trong dung d ch baz : [Hị ơ
+
] < 1,00.10
-7
M; pH>7,00; pOH<7,00.
Trong môi tr ng trung tính: [Hườ
+
] = 1,00.10
-7
M; pH=7,00; pOH=7,00.
BÀI T P CÓ L I GI IẬ Ờ Ả
1.1 10,00 ml dung d ch CHị
3
COOH (kí hi u là HAx) n ng đ 1,00 M v i 10,00 ml NaOH 1,00 M.ệ ồ ộ ớ
H n h p có pH g n đúng b ng bao nhiêu?ỗ ợ ầ ằ
L i gi i:ờ ả
C
NaOH
= C
HAx
=
500,0
00,20
00,10.00,1
=
M

Ph n ngả ứ HAx + NaOH  NaAx + H
2
o
0,500 0,500
0,000 0,000 0,500
TPGH: NaAx 0,500 M
Các quá trình: NaAx  Na
+
+ Ax
-
0,500
H
2
O ⇌ H
+
+ OH
-
Ax
-
+ H
2
O ⇌ HAx +OH
-
[OH
-
]
dd
> [H
+
]

dd
. V y dung d ch có ph n ng baz ,pH l n h n 7.ậ ị ả ứ ơ ớ ơ
BÀI T P V N D NGẬ Ậ Ụ
1.2 Tr n 10,00 ml dung d ch NHộ ị
3
0,50 M v i 5,00 ml Hớ
2
SO
4
1,00 M. Hãy cho bi t pH g n đúng c a dung d chế ầ ủ ị
b ng bao nhiêu?Tr l i: pH < 7.ằ ả ờ
PH N II - D NG BÀI T P C A DUNG D CH CÁC Đ N AXIT VÀ BAZẦ Ạ Ậ Ủ Ị Ơ Ơ
2.1 AXIT M NH VÀ BAZ M NHẠ Ơ Ạ
TÓM T T LÝ THUY TẮ Ế
Axit m nh (kí hi u là HY) là nh ng ch t trong dung d ch có kh năng nh ng hoàn toàn proton cho n c:ạ ệ ữ ấ ị ả ườ ướ
HY + H
2
O → H
3
O
+
+ Y
-
Cân b ng trên th ng đ c vi t d i d ng đ n gi n nh :ằ ườ ượ ế ướ ạ ơ ả ư
HY → H
+
+ Y
-
Trong dung d ch baz m nh (kí hi u là XOH) toàn b l ng baz có kh năng thu proton c a n c:ị ơ ạ ệ ộ ượ ơ ả ủ ướ
XOH + H

2
O →X
+
(H
2
O) + OH
-
M t cách đ n gi n có th bi u di n: ộ ơ ả ể ể ễ
XOH → X
+
+ OH
-
Các bài t p d i đây, khi gi i có thê coi h s ho t đ c a các c u t đ u b ng 1, do đó pH = -lg(Hậ ướ ả ệ ố ạ ộ ủ ấ ử ề ằ
+
)≈ -lg[H
+
].

GVHD: Tr n Văn Th m ầ ắ HSTH: D ng Văn Dũngươ Trang 3 / 11

Ti u lu n ể ậ Chuyên đ : Các d ng bài t p dung d ch đi n liề ạ ậ ị ệ

BÀI T P CÓ L I GI IẬ Ờ Ả
2.1.1 Tính [H
+
], [OH
-
]c a dung d ch HCl có pH = 3,00.ủ ị
L i gi iờ ả :
HCl → H

+
+ Cl
-
H
2
O ⇌ H
+
+ OH
-
Kw=1,0.10
-14
[H
+
] = 10
-pH
= 1,0.10
-3
(M) → [OH
-
] = K
w
/[H
+
] = 1,0.10
-11
(M).
2.1.2 Tính [H
+
], [OH
-

]c a dung d ch HNOủ ị
3
0,10 M.
L i gi iờ ả :
HNO
3
→ H
+
+ NO
3
-

0,10 0,10
H
2
O ⇌ H
+
+ OH
-
Vì C
H+
= 0,10>> 1,0.10
-7
→[H
+
] ≈ C
H+
=0,10 M
Suy ra: pH = -lg(H
+

)= -lg(0,10). V y pH=1,00; pOH=14-1=13.ậ
Suy ra: [OH
-
] = 1,0.10
-13
M.
2.1.3 Tr n 15,00 ml dung d ch HCl có pH= 3,00M v i 25,00ml dung d ch NaOH có pH=10,00. H i dung d ch thuộ ị ớ ị ỏ ị
đ c có ph n ng axit hay baz ?ượ ả ứ ơ
L i gi iờ ả :
Trong dung d ch HCl có pH=3,00 thì [Hị
+
]= [OH
-
] + C
0,HCl
→ C
0,HCl
=[H
+
]= [OH
-
]= 10
-3
– 10
-14
/10
-10
= 1,0. 10
-3
Dung d ch NaOH co pH=10,00ị

→ C
0,HCl
=[ OH
-
] = 10
-14
/10
-10
= 1,0.10
-4
M
Sau khi tr n:ộ
C
0
HCl
=
M
4
3
10.75,3
00,40
00,15.10.0,1


=
; C
0
NaOH
=
M

4
3
10.25,6
00,40
00,25.10.0,1


=
Ph n ng:ả ứ
HCl + NaOH → NaCl + H
2
O
C
0
3,75.10
-14
6,25.10
-5
C 3,125.10
-4
- 6,25.10
-5
Sau khi ph n ng d axit. V y dung d ch có ph n ng axit:ả ứ ư ậ ị ả ứ
[H
+
] ≈ C
HCl
= 3,125.10
-4
→ pH=3,51.

2.1.4 Tính n ng đ %(P%) c a dung d ch NaOH (d=1,12g/ml) đ khi tr n 20,00 ml dung d ch này v i 180,00ồ ộ ủ ị ể ộ ị ớ
ml dung d ch NHị
3
có pH= 2,0 s thu đ c h n h p pH=13,5.ẽ ượ ỗ ợ
L i gi iờ ả :
Dung d ch NHị
3
có pH=2,00 →
3
,0 NH
c
=[H
+
]= 1,0.10
-2
M.
Sau khi tr nộ
3
2
10.0,9
200
180.10.0,1
3


==
o
NH
C
;

P
P
C
o
NaOH
.28,0
200.100.40
20.1000.12,1.
==
V y h n h p thu đ c có pH=13,5 (môi tr ng baz m nh) →d NaOHậ ỗ ợ ượ ườ ơ ạ ư
C
NaOH
≈ [OH
-
]= 10
-14
/10
-13,5
=0,028.P- 9,0.10
-3
→P = 11,6
V y n ng đ % c a dung d ch NaOH là 11,6%.ậ ồ ộ ủ ị
2.1.5 Tính s gam NaOH ph i cho vào h n h p thu đ c khi thêm 8,00 ml HNOố ả ỗ ợ ượ
3
0,0100 vào n c r i pha loãngướ ồ
thành 500 ml đ pH dung d ch thu đ c b ng 7,50 (coi th tích không thay đ i trong quá trình hòa tan).ể ị ượ ằ ể ổ
L i gi iờ ả :
G i m là s gam c a NaOH c n tìm: Cọ ố ủ ầ
NaOH
= 10

3
.m/40.500=m/20.
MC
HNO
4
10.60,1
00,500
00,8.0100,0
3

==
Vì pH= 7,50 → d NaOHư
Ph n ng: ả ứ HNO
3
+ NaOH → NaCl + H
2
O
C
0
1,6.10
-4
m/20
C - m/20- 1,6.10
-4
Vì pH =7,50 ≈ 7,00 → ph i k đ n cân b ng c a phân li n c.ả ể ế ằ ủ ướ
Các quá trình s y ra trong dung d ch:ả ị
NaOH
d ư
→ Na
+

+ OH
-
H
2
O ⇌ H
+
+ OH
-
ĐKP: [H
+
]=[OH
-
] – C
NaOH d .ư
Hay 10
-7,50
=10
-6,5
– (m.20 – 1,6.10
-4
).
→ m = 0,0032 (gam).

GVHD: Tr n Văn Th m ầ ắ HSTH: D ng Văn Dũngươ Trang 4 / 11

Ti u lu n ể ậ Chuyên đ : Các d ng bài t p dung d ch đi n liề ạ ậ ị ệ

BÀI T P V N D NGẬ Ậ Ụ
2.1.6 Tính [H
+

], [OH
-
]c a dung d ch NaOH 0,025 M. ủ ị
Tr l i: pH= 12,40.ả ờ
2.1.7 Tính s gam KOH c n trung hòa trong 5,00 lít n c sao cho pH c a dung d ch thu đ c b ng 11,50 (coiố ầ ướ ủ ị ượ ằ
th tích không thay đ i trong quá trình hòa tan). ể ổ
Tr l i: m = 0,885 gam.ả ờ
2.1.8 Tính pH c a h n h p thu đ c khi tr n 1 ml HClOủ ỗ ợ ượ ộ
4
0,1001 M v i 1 ml KOH 0,1000 M r i pha loãng thànhớ ồ
1 lít.
Tr l i: pH=6,79.ả ờ

2.2 Đ N AXIT Y U VÀ BAZ Y UƠ Ế Ơ Ế
TÓM T T LÝ THUY TẮ Ế
1. Đ n aixt y u (kí hi u HA) là nh ng ch t trong dung d ch có kh năng nh ng m t ph n proton choơ ế ệ ữ ấ ị ả ườ ộ ầ
n c và dung d ch có ph n ng axit.ướ ị ả ứ
Đ m nh c a các đ n axit y u đ c đ c tr ng b i h ng s phân li axit Kộ ạ ủ ơ ế ượ ặ ư ở ằ ố
a
ho c ch s phân li axit pKặ ỉ ố
a
=
-lgK
a
. Giá tr Kị
a
càng l n hay pKớ
a
càng y u thì axit càng m nh.ế ạ
2 Đ m nh y u c a axit y u cũng đ c ph n ánh qua đ đi n li ộ ạ ế ủ ế ượ ả ộ ệ a.Đ đi n li ộ ệ a là t s gi a s mol nỉ ố ữ ố

c a ch t đã phaanli thành ion v i t ng s mol nủ ấ ớ ổ ố
0
c a ch t tan trong dung d ch. Ho c ủ ấ ị ặ a là t s gi a n ng đỉ ố ữ ồ ộ
ch t đã phân li v i t ng n ng đ ch t đi n li. Đ đi n li t l thu n v i h ng s phân li K và t l ngh ch v iấ ớ ổ ồ ộ ấ ệ ộ ệ ỉ ệ ậ ớ ằ ố ỉ ệ ị ớ
n ng đ . Đ i v i d n axiit HA ta có liên h :ồ ộ ố ớ ơ ệ
Trong dung d ch axit cac HA x y ra các quá trình sau:ị ả
HA ⇌ H
+
+ A
-
(2.1.1)
H
2
O ⇌ H
+
+ OH
-

(2.1.2)
N u Kế
a
.C
HA
>>K
w
thì có th tính thành ph n c a h theo cân b ng (2.1.1)ể ầ ủ ệ ằ
N u Kế
a
.C
HA

≈ Kw

thì ph i k đ n s phân li c a n c.ả ể ế ự ủ ướ
3. Đ n baz y u (lí hi u Aơ ơ ế ệ
-
) là nh ng ch t mà trong dung d ch, m t ph n c a chúng có kh năng thuữ ấ ị ọ ầ ủ ả
proton c a n c và dung d ch có ph n ng baz .ủ ướ ị ả ứ ơ
Đ m nh c a các baz y u ph thu c vào h ng s baz Kộ ạ ủ ơ ế ụ ộ ằ ố ơ
b
=K
w
/K
a
ho c ch s h ng s baz pKặ ỉ ố ằ ố ơ
b
=-
lgK
b
=pK
w
-pK
a
(v i Kớ
a
là h ng s phân li c a axit liên h p).Khi Kằ ố ủ ợ
b
càng l n ho c pKớ ặ
b
càng bé thì baz càngơ
m nh.Nh v y khi axit liên h p càng m nh thì baz càng y u và ng c l i.ạ ư ậ ợ ạ ơ ế ượ ạ

Trong dung d ch đ n baz Aị ơ ơ
-
có các cân b ng: ằ
H
2
O ⇌ H
+
+ OH
-
K
w
(2.1.3)
A
-
+ H
2
O ⇌ HA + OH
-
K
b
=K
w
/K
a
(2.1.4)
T ng t , n u Kươ ự ế
b-
.C
A-
>>K

w
thì có th cân b ng theo (2.1.4). Tr ng h p Kể ằ ườ ợ
b-
.C
A-+
≈K
w
thì ph i tính đ nả ế
quá trình phân li c a n c.ủ ướ
3. Phân s n ng đ (α)ố ồ ộ
Trong dung d ch axit, baz n ng đ phân s αị ơ ồ ộ ố
i
là t s gi a n ng đ cân bawbgf c a c u t i v i t ngỉ ố ữ ồ ộ ủ ấ ử ớ ổ
n ng đ các d ng có m t c a I trong dung d ch.ồ ộ ạ ặ ủ ở ị
Ví d , đ i v i cân b ng: ụ ố ớ ằ
HA ⇌ H
+
+ A
-
K
a
Ta có:
HA
HA
C
HA
AHA
HA ][
][][
][

=
+
=

α
Hay [HA] = C
HA.

HA
α
T ng t : ươ ự [A
-
] = C
HA.


A
α
Dĩ nhiên:
HA
α
+

A
α
=1
đây: Ở
HA
α
=[H

+
] /(K
a
+ [H
+
]);

A
α
=K
a
/(K
a
+[H
+
].
BÀI T P CÓ L I GI IẬ Ờ Ả
2.2.1 a, Hãy tính n ng đ c a dung d ch axit HA 0,010 M, bi t pKồ ộ ủ ị ế
a
c a axit HA là 3,75.ủ
b, Đánh giá nh h ng c a HCl 0,0010 M đ n đ đi n li c a HA.ả ưở ủ ế ộ ệ ủ
L i gi i:ờ ả
Vì K
a
.C
HA
>>K
w
→ b qua cân b ng phân li c a n c.ỏ ằ ủ ướ
Xét cân b ng: ằ HA ⇌ H

+
+ A
-
C 0,10

GVHD: Tr n Văn Th m ầ ắ HSTH: D ng Văn Dũngươ Trang 5 / 11

Ti u lu n ể ậ Chuyên đ : Các d ng bài t p dung d ch đi n liề ạ ậ ị ệ

[] 0,10-x x x

][10.248,110
01,0
335
2
−−−
==→==

AxK
x
x
a
→ a= = 1.248.10
-3
/0,01

= 0,1248 = 12,48%.
2.2.2 Cho bi t đ đi n li c a dung d ch axit HA 0,10 M là 1,31%. Tính pKế ộ ệ ủ ị
a
b, Đ đi n li thay đ i th nào khi pha loãng dung d ch HA g p 10 l n?ộ ệ ổ ế ị ấ ầ

K t lu n.ế ậ
L i gi i:ờ ả
a, Ch p nh n b qua s đi n li c a n c.ấ ậ ỏ ự ệ ủ ướ
T đ nh nghĩaừ ị
32
10.31,110.31,1.10,0.][][
][
−−−+

====→=
HA
HA
CAH
C
A
αα
Xét cân b ng: ằ HA ⇌ H
+
+ A
-
K
a
C 0,10
[] (0,10-1,31.10
-3
) 1,31.10
-3
1,31.10
-3
Áp d ng ĐLTDKL cho cân b ng trên:ụ ằ

[ ] [ ]
[ ]
( )
76,45
3
2
3
1010.739,1
10.31,11,0
10.31,1.
−−

−−+
==

==
HA
AH
K
a
Ki m tra gi thi t g n đúng: Kể ả ế ầ
a
.C
HA
= 10
-5,76
>>K
w
, do đó vi c b qua c a s phân li c a n c trên là ch pệ ỏ ủ ự ủ ướ ở ấ
nh n đ c. Vây: pKậ ượ

a
=4,76.
b, Pha loãng dung d ch HA thành 10 l n → Cị ầ
Ha
=0,10 M
HA ⇌ H
+
+ A
-
K
a
=10
-4,76
[] 0,10-x x x
47276,4
2
10.08,4010.739,110
01,0
−−−
=→=+→=

xx
x
x
[ ]
%08,4
01,0
10.08,4
%100.
4

===→
−−
HA
C
A
α
Nh v y khi pha loãng dung d ch, đ đi n li tăng, nghĩa là đ đi n li t l ngh ch v i n ng đ .ư ậ ị ộ ệ ộ ệ ỉ ệ ị ớ ồ ộ
2.2.3 Tính s gam benzoate natri c n l y đ khi hòa tan vào 1 lít n c thì pH c a dung d ch thu đ c là 7,50.ố ầ ấ ể ướ ủ ị ượ
L i gi iờ ả :
G i a là s gam benzoat natri c n pha vòa 1 lít n c.ọ ố ầ ướ
144
ONa
56
α
=→
COHC
C
Cân b ng:ằ
H
2
O ⇌ H
+
+ OH
-
K
w
=10
-14
(1)
C

6
H
5
COO
-
+ H
2
O ⇌ C
6
H
5
COOH + OH
-
K
b
=10
-9,8
Vì pH=7,50 ≈ 7,00 nên không b qua (1)ỏ
Áp d ng ĐKP v i MK là Hụ ớ
2
O và C
6
H
5
COO
-
:
[ ][ ]
[ ]
COOHHCOHHh

56
]
−==
−+
α
144
10
10
1010
10
.
144
1010
34,3
5,6
5,72,4
5,7
5,65,7


−−


−=
+
−=
a
gam0818,0
=→
α

BÀI T P V N D NGẬ Ậ Ụ
2.2.4 a, Tính đ đi n li c a dung d ch axit HA (dung d ch A) có pH=3,00 bi t pKộ ệ ủ ị ị ế
a
=5,00.
b, N u pha loãng dung d ch g p 5 l n thì đ đi n li c a HA s b ng bao nhiêu? Tính pH c a dung d chế ị ấ ầ ộ ệ ủ ẽ ằ ủ ị
thu đ c.ượ
Tr l i: ả ờ a, a=9,9.10
-3
b, a= 2,2%; pH=3,35.
2.2.5 Tính pH, đ đi n li c a dung d ch axit fomic 0,010 M. Đ đi n li thay đ i ra sao khi có m t NHộ ệ ủ ị ộ ệ ổ ặ
4
Cl 1,00
M?
Tr l iả ờ : pH= 2,90; a=12,48%, a không đ i.ổ
2.2.6 Tính s gam KCN ph i l y đ khi hòa tan 100,00ml n c thu đ c dung d ch cóp pH=11,00 (b qua số ả ấ ể ướ ượ ị ỏ ự
thay đ i th tích trong quá trình hòa tan). ổ ể Tr l iả ờ : 0,2968 gam.

GVHD: Tr n Văn Th m ầ ắ HSTH: D ng Văn Dũngươ Trang 6 / 11

Ti u lu n ể ậ Chuyên đ : Các d ng bài t p dung d ch đi n liề ạ ậ ị ệ

2.2.7 Bi t pH c a dung d ch NHế ủ ị
2
OH 0,0010 M là 7,49; pH c a dung d ch Củ ị
5
H
5
N 1,00.10
-5
M là 7,20. Hãy tính

h ng s phân li c a các axit liên h p.ằ ố ủ ợ
Tr l iả ờ : 5,98 và 5,18
2.3 H N H P CÁC Đ N AXIT VÀ Đ N BAZ Ỗ Ợ Ơ Ơ Ơ
TÓM T T LÝ THUY TẮ Ế
1. H n h p các axit m nh HY Cỗ ợ ạ
1
mol/lít và các axit y u HA n ng đ Cế ồ ộ
2
mol/lít
Trong dung d ch axit có các quá trình:ị
HY → H
+
+ Y
-
(2.3.1)
HX → H
+
+ X
-
K
a
(2.3.2)
H
2
O ⇌ H
+
+ OH
-
K
w

(2.3.3)
Do s có m t c a axit m nh HY, trong đa s tr ng h p dung d ch có ph n ng axit nên có th b qua s phânự ạ ủ ạ ố ườ ợ ị ả ứ ể ỏ ự
li c a n c và thành ph n c a dung d ch đ c tính theo ĐLTDKL cho cân b ng (2.3.2), trong đó có k đ n sủ ướ ầ ủ ị ượ ằ ể ế ự
có m t c a n ng đ ion Hặ ủ ồ ọ
+
do các axit m nh phân li t o ra.ạ ạ
HX ⇌ H
+
+ X
-
K
a
C C
2
C
1
[] C
2
-x C
1
+x x
Ta có:
xC
xxC
K
a

+
=
2

1
).(
(2.3.4)
2. H n h p baz m nh XOH Cỗ ợ ơ ạ
1
mol/lít và các baz y u Aơ ế
-
n ng đ Cồ ộ
2
mol/lít.
Trong h x y ra các quá trình sau: ệ ả
XOH → X
+
+ OH
-
(2.3.5)
H
2
O → H
+
+ OH
-
K
w
(2.3.6)
A
-
+ H
2
O ⇌ HA + OH

-
1

aw
KK
(2.3.7)
T ng t nh trên, do s có m t c a baz m nh XOH nên có th coi quá trình phân li c a n c là không đángươ ự ư ự ạ ủ ơ ạ ể ủ ướ
k , do đó vi c tính cân b ng d a vào cân b ng (2.3.7) có k đ n n ng đ c a ion OHể ệ ằ ự ằ ể ế ồ ộ ủ
-
C
1
mol/l do XOH phân li
ra:
A
-
+ H
2
O ⇌ HA + OH
-
1

aw
KK
C C
2
C
1
[] C
2
-x x C

1
+x
Ta có:
xC
xxC
KK
aw

+
=

2
1
1
)(
.
3. H n h p các đ n axit HAỗ ợ ơ
1
(C
1
mol/l, K
a1
), HA
2
(C
2
mol/l,K
a2
)
Các cân b ng x y ra:ằ ả

HA
1
⇌ H
+
+

1
A
(2.3.9)
HA
2
⇌ H
+
+

2
A
(2.3.10)
H
2
O ⇌ H
+
+ OH
-
K
w
(2.3.11)
N u Kế
a1
.C

1
>>K
a1.
C
2
>>K
w
thì thành ph n cân b ng c a h s có th đ c tính theo (2.3.9) nh đ i v iầ ằ ủ ệ ố ể ượ ư ố ớ
dung d ch ch a đ n axit HAị ứ ơ
1
.
Trong tr ng h p các cân b ng x y ra t ng đ ng (t c là Kườ ợ ằ ả ươ ươ ứ
a1
.C
1
≈K
a1.
C
2
≈K
w
) thì ti n hành l p l i g nế ặ ạ ầ
đúng theo ĐKP:
h=[H
+
]=[OH
-
] +[

1

A
] + [

2
A
] ` (2.3.12)
Sau khi t h p c n thi t ta có: ổ ợ ầ ế
h=
waa
KHAKHAK
++
][][
2211
(2.3.13)
BÀI T P CÓ L I GI IẬ Ờ Ả
2.3.1 Tính pH c a h n h p g m HCl 2,00.10ủ ỗ ợ ồ
-4
M và NH
4
Cl 1,00.10
-2
M.
L i gi iờ ả :

GVHD: Tr n Văn Th m ầ ắ HSTH: D ng Văn Dũngươ Trang 7 / 11

×