Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tinh chat hoa hoc chung cua kim loai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gợi Câu Câu ýhỏi hỏi :hỏi Tất 4:Tên 5:Tên 3:Tên 1:2:cả Tên Tên các kim kim kim kim kim loại loại, loại loại loại có mềm mà có quý nhiệt ở khối kim nhất đây cóđộ tính loại đều lượng và nóng muối này dẻo có có tính riêng thành chảy của caonguyên chất thấp nhất? nhỏ phần này? nhất? nhất? chính tố nàytrong là thành vàngphần trắng? của một loại phân bón hoá học? ?. 1. ?. 2. ?. 3. ?. 4. ?. GỢÍY. 5. ĐA.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 28. (Tiết 2).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử Tổng quát: M  Mn+ + ne.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1.Tác dụng với phi kim: Hoạt động 1: Em hãy quan sát thí nghiệm và nhận xét hiện tượng, viết phương trình phản ứng?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1.Tác dụng với phi kim a. 0T¸c dông víi clo 0 +3 -1 to. 2 Fe + 3Cl2. TN 1 Thí nghiệm 1:. 2FeCl3. Chất khử Chất oxi hoá ( Sắt III clorua) Hiện tượng: Fe cháy. trong khí clo tạo ra Thí nghiệm 2: b. T¸c dông víi oxi. khói màu đỏ nâu. 0 0 +3 -2 t 4Al + 3O2 2 Al2O3 Hiện tượng: Al cháy Kết luận: sáng trong không khí. Chất khử Chất oxi hoá (Nhôm oxit) Kim loại táctrình dụng với Viết phương phản c. T¸c dông víi lu huúnh. nhiều phi kim ,trong ứng: 0 0 2  2 o C phản ứng này Fe S  t Fe S (Sắt sunfua) các Fe + S kim loại thể hiện tính Chất khử 0 0 +2 -2 Hg + S t thêng khử. HgS Hg + S (Thuỷ ngân sunfua) Chất khử o. o.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2.Tác dụng với dung dịch axit: a. Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng :. Đáp án: Phiếu học tập số 1: Em hãy tiến hành Thí nghiệm 1: Có bọt khí thoát ra. làm các thí nghiệm sau: PTP Ư: Fe +1:2HCl FeCl Thí nghiệm Fe + HCl 2 + H2 Thínghiệm nghiệm 2: hiện tượng gì. Thí 2: Không Cu + Hcó 2SO4 loãng  Thí nghiệm 3:Fe+HNO nguội Chứng tỏ axit H2SO4 loãng không tác dụng 3đặc, được xét với Cu. Nhận hiện tượng và viết phương trình phản ứng? K. Na. Ca. Mg. Al Zn Fe. Ni. Sn Pb H. Cu. Hg Ag Pt. Au.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> b.Với dung dịch HNO3,H2SO4đặc: Fe + H2SO4 đặc, nguội Không phản ứng. Thí nghiệm 3 3Cu + 8HNO3 loãng 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O Cu + 2 H2SO4 đặc, nóng CuSO4 + SO2 + 2H2O. Lưu ý: HNO3 đặc nguội,H2SO4 đặc nguội làm thụ động 1 số kim loại như Fe,Al,Cr,Mn… Vậy : M + HNO3 đặc,nóng  NO2 + M(NO3)n +H2O M + HNO3 loãng NO (Hoặc N2,N2O,NH4NO3) M + H2SO4 đặc ,nóngM2(SO4)n + H2O (Hoặc S,H2S). Thí nghiệm 4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3.Tác dụng với nước:. TN6. động+2:Em PTPƯ: 2Na + 2H2O  Hoạt 2NaOH H2 hãy K. xem thí nghiệm, nhận viết Na Ca Mg Al Zn Fe Nixét Snhiện Pb tượng H Cu vàHg Ag phương trình phản 4.Tác dụng với dung dịchứng? muối:. PTPƯ: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu. Pt Au.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập củng cố: Câu hỏi: Cho dãy các kim loại sau: K Na Ca. Mg Al Zn Fe. Ni Sn Pb H Cu. Hg Ag Pt Au. a) Những kim loại nào đẩy được Ag ra khỏi muối AgNO3?Tại sao? Đáp án:. Mg,Al,Zn,Fe,Ni ,Sn ,Pb, Cu,Hg.. b) Những kim loại nào tác dụng được với HCl? Đáp án:. K. Na. Ca. Mg. Al. Zn. Fe. Ni. Sn Pb. c) Những kim loại nào không tác dụng với HNO3 đặc,nóng? Đáp án: Pt,Au Câu hỏi: Cho các chất HNO3 loãng,H2SO4 loãng, Br2,S,Cu(NO3)2 Có mấy chất tác dụng với Fe cho muối Fe(III)?. Đáp án :2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TIẾT TIẾTHỌC HỌCĐẾN ĐẾNĐÂY ĐÂYLÀ LÀKẾT KẾTTHÚC THÚC. LỚP 12A. KÍNH CHÀO QUÍ THẦY – CÔ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×