Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi hoc ky I vat ly 6 1213 co ma tran dap anti le 37

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.73 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2012-2013. Môn: Vật lý 6. Thời gian làm bài : 45 phút. A. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (20% TNKQ, 80% TL) 1. Trọng số nội dung kiểm tra theo PPCT.. Nội dung. Tổng số tiết. Lí thuyết. Cơ học. 17. 16. Tổng. 17. 16. Tỉ lệ thực dạy LT 11.2 11.2. VD 5.8 5.8. Trọng số của chương LT VD 65.88 34.11 65.88 34.11. 2. Tính số câu hỏi cho các chủ đề. Số lượng câu (Chuẩn cần kiểm tra) Trọng số TNKQ TL 8 1 9.22  9 (2.25đ(1 đ -4’) 15’). Cấp độ. Nội dung (chủ đề). Trọng số. Cấp độ 1,2 (Lý thuyết). Cơ học. 65.88. Cấp độ 3,4 (Vận dụng). Cơ học. 34.12. 4.77  5. 3 (0.75đ-6’). 2 (6đ -20’). 6.75 (26’). 100. 14. 11 (3đ-21’). 3 (7đ-24’). 10 (45’). Tổng. Điểm số 3.25 (19’). 3. Ma trận đề. Nhận biết Tên chủ đề. TNKQ. TL. Thông hiểu TNKQ. TL. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộn T g TNKQ TL TNKQ L. Cơ học 1-Trọng lực là lực hút của Trái 8- Nêu được ví dụ về 10- Sử dụng thành (17( tiết) Đất tác dụng lên vật. Trọng lực tác dụng của lực làm thạo công thức P có phương thẳng đứng và có vật biến dạng hoặc biến chiều hướng về phía Trái Đất. đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng). 2-Nêu được ví dụ về tác dụng 9- Để đưa một vật nặng đẩy, kéo, hút của lực lên cao hay xuống thấp, 3- Hai lực cân bằng là hai lực thông thường ta cần tác mạnh như nhau, có cùng dụng vào vật một lực theo phương thẳng phương nhưng ngược chiều. đứng và phải tác dụng vào vật lực kéo hoặc 4- Nêu được dụng cụ, cách đo. = 10m để trọng lượng khối lượng một vật khi trước một lượng.. 11-Vận được các. tính hay của biết đại. dụng công.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> và đơn vị đo thể tích. đẩy có độ lớn bằng thức 5- Nêu được dụng cụ dùng để trọng lượng của vật. đo lực. m 6- Nêu được các máy cơ đơn D= V để giải giản có trong các vật dụng và các thiết bị thông thường. 7-Nêu được một số dụng cụ đo bài tập đơn giản. khối lượng.. Số câu hỏi. Số điểm TS Câu Hỏi TS Điểm.. 8 C1.7,11 C2.10 C3.1 C4.3,6 C5.2 C7.4. 1 C6.14. 2.25. 1 9 3.25. 1 C8.5. 1 C9.12. 0.25. 3 2 3.25. 2 C10.8, 9. 1 C11. 13. 0.5. 3. 10 100 %. 3. 14. 3.5. 10,0 (100% ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm 2012 – 2013 MÔN VẬT LÝ 6 Thời gian làm bài: 45 phút. Họ và tên: …............................. ... Lớp : .......... Điểm. * NỘI DỤNG KIỂM TRA:. Lời phê của giáo viên. ĐỀ BAØI:. I.Trắc nghiệm: A/ Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất (2 điểm). Câu 1) Hai lực cân bằng là 2 lực : A. Mạnh như nhau, cùng phương. B. Mạnh như nhau và ngược chiều. C. Mạnh như nhau, cùng phương, cùng chiều. D. Mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều, tác dụng vào cùng một vật. Câu 2) Dụng cụ dùng để đo lực là: A. Cân B. Bình chia độ C. Lực kế D. Thước Câu 3) Đơn vị đo thể tích là: A. Kg. B. N. C. m3 . D. m. Câu 4) Dụng cụ đo khối lượng là: A.Lực kế. B)Bình chia độ C.Bình tràn D.Cân. Câu 5) Trường hợp nào sau đây là ví dụ về trọng lực có thể làm cho 1 vật đang đứng yên phải chuyển động? A. Quả bóng được đá đang lăn trên sân. B. Một vật được tay kéo trượt trên mặt bàn nằm ngang. C. Một vật được thả thì rơi xuống. D. Một vật được ném thì bay lên cao. Câu 6)Người ta dùng bình chia độ chứa 55cm3 nước để đo thể tích của 1 hòn sỏi. Khi thả hòn sỏi vào bình, sỏi ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100cm3. Thể tích hòn sỏi là bao nhiêu? A. 50 cm3 B. 45 cm3 C. 30 cm3 D. 35 cm3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 7)Lực mà quả đất hút tất cả mọi vật trên quả đất là lực? A. Lực đàn hồi B. Trọng lực. C. Lực đẩy.. D.Tất cả các lực trên. B/ Điền từ (số) vào chỗ trống cho thích hợp (1.25điểm). Câu 8) P=30N  m= (1) ………………kg. Câu 9) m=2kg  P= (2)…………………N. Câu 10) Đưa thanh nam châm lại gần hòn bi sắt nam châm đã tác dụng lên hòn bi (3)............... Câu 11)Trọng lực là lực hút của trái đất . Trọng lực có phương (4)........................và có chiều (5) …………………………… II. Tự luận (7đ) A Trả lời các câu hỏi sau (3.0đ) Câu 12) Một thùng hàng có khối lượng 150 kg. Có 3 người kéo thùng hàng lên theo phương thẳng đứng với lực kéo của mỗi người là 400N, thì 3 người này có kéo thùng hàng lên được hay không? Tại sao? B/ Giải bài tập sau (4.0đ) Câu 13) (3đ) Hãy tính khối lượng của khối bao gạo có thể tích là 0,5m3. Biết khối lượng riêng của gạo khoảng 1200 kg/m3 . Câu 14) Hãy kể tên các loại máy cơ đơn giản đã học? (1.0đ). * ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I.. Trắc nghiệm.(2 điểm) Nội dung câu trả lời. Điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1.D 2.C 3.C 4.D 5.C 6.B 7.B 8. (1) 3 9.(2)20 10. (3) Lực hút. 11. (4) Thẳng đứng. (5) Từ trên xuống dưới.. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25 0.25 0.25đ 0.25đ 0.25đ. II. Tự luận. A/ 12) Không kéo lên được. -vì lực kéo của 3 người là 3x400N=1200N Nhỏ hơn trọng lượng của vật P= 10.m=10.150=1500N. 1đ 2đ. B/ 13)Khối lượng của bao gạo là: m=DxV =1200x0,5 =600(kg) Câu 14) Các loại máy cơ đơn giản đã học là : mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy , ròng rọc và Pa lăng. ( mỗi dụng loại 0.25đ) *Lưu ý: sai đơn vị trừ 0,25 điểm và chỉ trừ 1 lần.. 1đ 2đ 1đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×