Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

GA Tuan 2 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.79 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 2 TIẾNG VIỆT BÀI 4 : DẤU HỎI, DẤU NẶNG. Tuần 2 NS : 26/8/2012 Tiết : 6 NG : 27/8/2012 I Mục tiêu : - Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. - Đọc được : bẻ, bẹ - Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK II Đồ dùng : Tranh minh hoạ từ khoá, phần luyện nói III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : hát 2 Bài cũ : - HS đọc bài trong bảng con : be, bé 3 Bài mới : - HS viết bảng con : bé - Giới thiệu các tranh này vẽ ai và vẽ gì ? - Giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ - Các tiếng này đều có gì giống nhau ? - Có dấu thanh hỏi - Còn các tranh này vẽ ai và vẽ gì ? - Các tiếng này giống nhau ở chỗ - Quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ nào ? - Có dấu thanh nặng - Hôm nay học bài : ?, . - HS nhắc lại - Đây là dấu gì ? - HS đọc : dấu hỏi - Còn đây là dấu gì ? - HS đọc : dấu nặng Các em đã học những âm gì ? - b, e - Ghép lại ta được tiếng gì ? - be - Thêm dấu hỏi ta được tiếng gì ? - bẻ - Thêm dấu nặng ta được tiếng gì ? - bẹ - HS đọc cá nhân - đồng thanh TC : Tìm tiếng có dấu ? . - HS thi đua tìm Giải lao - GV hướng dẫn viết dấu ? . - HS viết bóng, bảng con - GV hướng dẫn chữ ghi tiếng bẻ, bẹ Tiết 2 - Luyện đọc - HS đọc bài trên bảng - HS đọc cá nhân - đồng thanh - GV hướng dẫn HS viết bài vào vở - HS viết từng dòng - hết bài - Chấm - nhận xét Giải lao - Giới thiệu tranh - Tranh vẽ gì ? - Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái trước.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> khi đến lớp. - Chú nông dân đang bẻ bắp ngô. - Bạn gái đang bẻ bánh đa chia cho các bạn. - Các bức tranh này có hoạt động gì - Đều có tiếng bẻ giống nhau ? - Các hoạt động khác nhau - Các bức tranh có gì khác nhau ? - Em thích bức tranh nào nhất, vì sao ? - Khi mặc quần áo muốn gọn gàng - HS trả lời em phải làm gì ? - Em có thường chia quà cho các bạn không, vì sao ? - Tiếng bẻ còn được dùng ghép với các từ như sau : bẻ gãy, bẻ gập, bẻ tay lái, ... Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? 4 Dặn dò : Luyện đọc, viết, chuẩn bị bài 5 : \ ~ ********************************************** Tuần 2 TIẾNG VIỆT NS : 27/8/2012 Tiết : 7 BÀI 5 : DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ NG : 28/8/2012 I Mục tiêu : - HS nhận biết được dấu \ ~ - Biết ghép các tiếng bè, bẽ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói về bè (bè gỗ, bè tre nứa) và tác dụng của nó trong đời sống. II Đồ dùng : - Tranh minh hoạ các từ khoá - Tranh phần luyện nói : bè III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : - Hát 2 Bài cũ : - HS đọc bài bảng con : / ~ bẻ bẽ - HS viết : bẻ, bẹ 3 Bài mới : - Giới thiệu tranh vẽ gì ? - dừa, mèo, cò, gà - Các tiếng này đều có gì chung ? - Có dấu huyền - Các tranh này vẽ gì ? - vẽ, gỗ, võ - Các tiếng này có gì chung ? - Có dấu ngã - GV giới thiệu dấu huyền, dấu ngã - HS nhắc lại - HS nhận biết dấu \ , dấu ~ - HS đọc cá nhân - đồng thanh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Tiếng gì ? - Thêm dấu \ ta được tiếng gì ? - Thêm dấu ngã ta được tiếng gì? Giải lao - GV hướng dẫn HS viết dấu \, dấu ~ - GV hướng dẫn viết tiếng bè, bẽ. bè. bẽ. TC : Tìm tiếng có dấu \ ~ ngoài bài Tiết 2 Luyện đọc - GV hướng dẫn viết - Chấm - nhận xét Giải lao - Giới thiệu tranh vẽ gì ? - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - Bè đi trên cạn hay dưới nước ? - Bè khác thuyền như thế nào ? - Bè dùng để làm gì ? - Những người trong bức tranh đang làm gì? ( bè đưa gỗ, tre, nứa,... từ muốn nói về xuôi theo suối, sông,.. Thuyền để chở người, hang là phương tiện đường thuỷ) TC : Tìm tiếng có dấu \ , dấu ~ ngoài bài 4 Dặn dò : Luyện đọc, viết, tìm tiếng Chuẩn bị bài 6 : be, bè,. - be - bè - HS đọc cá nhân - đồng thanh - bẽ - HS đọc cá nhân - đồng thanh - HS quan sát - HS viết bóng, bảng con \ ~ bè, bé - HS thi đua - HS đọc bài trên bảng - HS đọc cá nhân - đồng thanh - HS viết từng dòng - hết - HS quan sát tranh - HS trả lời. - HS nhắc lại Chủ đề luyện nói. ****************************** TOÁN LUYỆN TẬP. Tuần 2 NS : 27/8/2012 Tiết : 5 NG : 28/8/2012 I Mục tiêu : - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới. II Đồ dùng : - 1 số hình vuông, hình tròn, hình tam giác. III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : Hát 2 Bài cũ :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV giới thiệu tranh 3 Bài mới : - Giới thiệu bài - Các em đã học những hình gì ? - Nêu đặc điểm của hình vuông ? - Nêu đặc điểm của hình tròn ? - Nêu đặc điểm của hình tam giác ? Nêu yêu cầu bài 1 - Giới thiệu tranh Nêu yêu cầu bài 2. * HSG : Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống Các hình tam giác có nhiều hơn các hình tròn. - HS lên chỉ hình tam giác - HS trả lời. - HS chia thành 2 đội - thi đua nhau làm - đội nào tô đúng - nhanh thì thắng. - HS quan sát hình trong sách - dùng hình vuông, hình tam giác đó xếp hình a, b, c trang 10 - ghép đúng, nhanh, đúng - thắng. Giải lao Dùng que tính xếp hình vuông, hình tam HS suy nghĩ, tự ghép được những giác hình mới (ngoài sách). TC : Đoán hình - GV giơ hình - HS nêu tên hình - GV nêu tên hình - HS giơ hình - Cho HS nhắc lại đặc điểm của hình vuông, hình tròn, hình tam giác 4 Dặn dò : Xem chuẩn bị bài : Các số 1, 2, 3. ************************************ Tuần 2 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI NS : 27/8/2012 Tiết : 2 CHÚNG TA ĐANG LỚN NG : 28/8/2012 I Mục tiêu : - Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân. II Đồ dùng : - Giáo viên : Tranh bài 2 trang 6, 7 trong sách TN & XH 1 - Học sinh : Sách, vở bài tập.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên 1 Ổn định : 2 Bài cũ : - Cơ thể chúng ta gồm mấy phần ? - Hằng ngày, em phải làm gì để cơ thể phát triển tốt ? 3 Bài mới : Giới thiệu bài - Gọi 4 HS có đặc điểm : em béo nhất, em gầy nhất, em cao nhất, em thấp nhất - các em hãy nhận xét về hình dáng bên ngoài của các bạn ? - Cùng lứa tuổi, học cùng 1 lớp - có em béo hơn, cao hơn, gầy hơn, thấp hơn. Để các em hiểu biết hơn, hôm nay chúng ta học bài : Chúng ta đang lớn a. Hoạt động 1 : Quan sát tranh. Mục tiêu : HS biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. B1: HS quan sát tranh trong sách - Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé ? Vì sao em biết ?. Hoạt động của học sinh Hát - HS trả lời. - Các bạn không giống nhau về hình dáng : bạn béo, bạn gầy, bạn cao, bạn thấp.. - HS nhắc lại.. - Thảo luận nhóm đôi trong 2 phút. - Mới sinh nằm ngửa - biết lật - bò biết ngồi - đi - biết chơi với bạn..... - Đo chiều cao, cân nặng của mình. - Học số - Biết đếm.. - Hai bạn ở giữa bức tranh đang làm gì ? - Anh đang dạy bé những gì ? So với lúc mới biết đi bé đã biết thêm điều gì ? B2 : GV treo tranh. Cả lớp nhận xét - bổ sung. - Các nhóm lên trình bày. KL : Trẻ em sau khi ra đời, sẽ lớn lên hằng ngày, hằng tháng về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận động (biết lẫy, bò, ngồi, đi...) và sự hiểu biết (biết lạ. biết quen, nói, đọc, viết, học...). Các em cũng vậy, mỗi năm cũng cao hơn, học được nhiều điều hơn, trí tuệ phát triển hơn. Có thành ngữ nói về sự lớn của bé : - Ba tháng biết lẫy, bảy tháng biết bò, chín tháng lò dò biết đi. Giải lao b. Hoạt động 2 : Thực hành đo. Mục tiêu: HS so sánh được sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.Và thấy.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> được sức lớn của mỗi người là không hoàn toàn như nhau : có người lớn nhanh hơn, có người lớn chậm hơn. Bước 1 : HS thực hành theo nhóm 2 - Cho biết các bạn đang làm gì ? và mục đích các bạn làm thế để làm gì ?. Bước 2 : Kiểm tra kết quả hoạt động. Dựa vào kết quả thực hành đo lẫn nhau và quan sát những hình ở trang 7, chúng ta thấy tuy bằng tuổi nhau nhưng - Sự lớn lên có giống nhau không ? - Điều đó có gì đáng lo không ?. - Để chóng lớn và phát triển sự hiểu biết chúng ta phải làm gì? c. Hoạt động 3 : Vẽ các bạn trong nhóm. Mục tiêu : HS biết so sánh được sự lớn của các bạn trong nhóm. Bước 1 : HS kiểm tra lại bài vẽ của mình. - HS chọn những bức tranh nào đẹp nhất trong nhóm lên trưng bày trước lớp. Bước 2 : HS triển lãm tranh. Qua trò chơi em biết được những gì ? GV nhận xét. 4 Dặn dò : Chuẩn bị bài : Nhận biết các vật xung quanh.. - HS quan sát những hình ở trang 7. Từng cặp 2 HS áp lưng vào nhau, 2 bạn còn lại quan sát : Nhận biết bạn nào cao hơn, bạn nào thấp hơn, bạn nào béo hơn, bạn nào gầy hơn, tay bạn nào dài hơn, tay bạn nào ngắn hơn,... - Đại diện các nhóm lên trình bày. - Sự lớn lên của chúng ta có thể giống nhau hoặc khác nhau. - Không có gì đáng lo nếu phát triển bình thường. Còn nếu không phát triển, phát triển chậm quá, hay đau ốm,... sẽ giảm chiều cao, cân nặng, sự hiểu biết. - Ăn uống điều độ, tập thể dục thường xuyên giữ gìn vệ sinh, sức khỏe để không ốm đau. Sẽ chóng lớn, khỏe mạnh hơn.. - Đánh dấu x vào hình vẽ bạn nào cao nhất, dấu + vào hình vẽ bạn nào gầy nhất. - Cả lớp nhận xét - Chọn.... ************************ TIẾNG VIỆT BÀI 6 : BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẼ, BẸ. Tuần 2 NS : 28/8/2012 Tiết : 8 NG : 29/8/2012 I Mục tiêu : - HS nhận biết được các âm, chữ e, b và các dấu thanh - Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Phân biệt các sự vật, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh. II Đồ dùng : - Tranh minh hoạ các tiếng: bé, bè, bẻ, bẹ - Tranh minh hoạ phần luyện nói theo nội dung. III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : - Hát 2 Bài cũ : - HS đọc bài bảng con : \ ~ bè bẽ Viết : bè , bẽ 3 Bài mới : Giới thiệu bài - Tiếng gì ? - Tranh vẽ ai ? vẽ gì ? - So sánh các chữ ? - GV gắn các chữ lên bảng b e be \ / ? be bè e be be. - be - HS đọc cá nhân - đồng thanh - HS trả lời - HS đọc : bé, bè, bẻ, bẹ - HS so sánh - HS đọc : b, e, be ~. .. bé. bẻ bẽ bẹ bè bè be bé Giải lao GV hướng dẫn viết chữ ghi tiếng : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. TC : Ghép tiếng đúng và nhanh GV đọc, HS thi ghép theo tổ, tổ nào nhanh và đúng thì thắng Tiết 2 - Luyện đọc - Giới thiệu tranh vẽ gì ? (những đồ chơi của bé là sự thu nhỏ lại của thế giới thực mà chúng ta đang sống và bé cũng be bé, xinh xinh). - HS đọc : be, bé, bè, bẻ, bẹ - HS đọc : \ / ? ~ . be bè bé bẻ bẽ bẹ - HS đọc cá nhân - đồng thanh e be be bè bè be bé - HS quan sát chữ mẫu - HS viết bóng - bảng con be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - HS đọc bài trên bảng - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi - HS đọc : be bé - HS đọc cá nhân - đồng thanh - HS viết từng dòng - hết.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Bức tranh có tên là gì ? - GV hướng dẫn HS viết - HS quan sát tranh - Chấm - nhận xét Giải lao - Giới thiệu tranh - trên dưới và so sánh (các tiếng đối lập về dấu thanh : ngang/ sắc, ngang/ huyền, hỏi/ nặng, - HS trả lời sắc/ngã) - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - Em đã trông thấy các con vật, đồ vật, quả, cây này chưa ? ở đâu ? - Em thích bức tranh nào ? vì sao ? - TC : 2 đội, mỗi đội có 4 em - thực hiện nối tiếp - lên điền dấu thanh phù hợp dưới tranh - đúng, nhanh - thắng. 4 Dặn dò : Luyện đọc, viết, tìm tiếng từ các bài đã học Chuẩn bị bài : ê, v ************************* Tuần 2 TOÁN NS : 28/8/2012 Tiết : 6 CÁC SỐ 1, 2, 3 NG : 29/8/2012 I Mục tiêu : - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật ; đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3 ; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1 ; biết thứ tự các số 1, 2, 3. II Đồ dùng : - Các nhóm mẫu vật có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại. - Chữ số 1, 2, 3 (in, viết) III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : Hát 2 Bài cũ: - Em đã học những hình gì, nêu đặc điểm - HS trả lời của chúng ? 3 Bài mới : - Giới thiệu bằng que tính (tranh, mẫu vật) - Có mấy que tính ? -1 - Các nhóm đồ vật này đều có đặc điểm gì chung ? - đều có số lượng là 1 - Ta dùng số mấy để chỉ số lượng của từng nhóm đồ vật ? - số một - Chữ số một viết như thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Cho HS nhận biết chữ số 1 in ? viết ? Tương tự giới thiệu số 2, 3 - GV dùng que tính và tranh như trong SGK Các em vừa học những số nào ?. 1 in, 1 viết. Giải lao - Gọi HS nêu yêu cầu bài 1 - Viết như thế nào ?. - 1 HS lên bảng - cả lớp viết vào vở 1dòng chữ số 1 - 1 HS lên bảng - cả lớp viết vào vở 1dòng chữ số 2 - 1 HS lên bảng - cả lớp viết vào vở 1dòng chữ số 3. - Gọi HS nêu yêu cầu bài 2 - Làm như thế nào ? - Gọi HS nêu yêu cầu bài 3 - Làm như thế nào ? - GV treo bảng phụ * HSG : Có mấy hình vuông A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. - 1, 2, 3 - HS đếm xuôi (thêm 1) : 1, 2 - HS đếm ngược (bớt 1) : 2, 1 - HS đếm xuôi : 1, 2, 3 - HS đếm ngược : 3, 2, 1. - HS nêu yêu cầu bài 2 - 1 HS lên bảng - cả lớp làm vào vở - HS nêu yêu cầu bài 3 - 3 HS lên bảng viết số hoặc vẽ chấm tròn thích hợp vào ô trống. Đọc nối tiếp - tổ nào đọc nhanh, đúng, thắng. TC : Thi đếm xuôi, đếm ngược từ 1-> 2 từ 1-> 3 4 Dặn dò : Luyện viết chữ số và đếm xuôi, ngược các số 1, 2, 3. Xem chuẩn bị bài : Luyện tập. ******************************* Tuần 2 ĐẠO ĐỨC NS : 28/8/2012 Tiết : 2 EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (TIẾT 2) NG : 29/8/2012 I Mục tiêu : - Củng cố lại tiết 1. - HS thực hiện tốt việc học tập của mình, biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo và trường lớp. II Đồ dùng : - Tranh 1, 2, 3, 4, 5 của bài tập 4 trang 5, 6 - Bảng phụ ghi câu thơ cuối bài. III Các hoạt động dạy học :.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động của giáo viên 1 Ổn định : 2 Bài cũ : - Trẻ em có quyền gì ? - Khi là học sinh lớp 1 em thấy như thế nào? - Em phải làm gì để xứng đáng là HS lớp 1?. Hoạt động của học sinh - Hát - Có họ tên và được đi học. - Vui và tự hào. - Cố gắng học tập thật giỏi, rèn luyện trở thành trò ngoan.. GV nhận xét 3 Bài mới : - Giới thiệu - ghi đầu bài - HS nhắc lại a. Hoạt động 1 : HS nêu yêu cầu bài 4, trang 4 Mục tiêu : HS nhìn tranh kể lại được nội HS quan sát tranh và kể lại theo dung theo yêu cầu. tranh. - Giới thiệu tranh : nội dung trong tranh 1- 5 vẽ gì ? - GV kể - chỉ tranh - diễn cảm. - HS thảo luận theo cặp - kể chuyện theo tranh nối tiếp. - T1 : Mai đã 6 tuổi, năm nay Mai vào lớp 1,cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học. Bố..., mẹ ..., bà..., Mai... - T2 : Mẹ đưa Mai đến trường, trường của Mai thật là đẹp, Cô giáo tươi cười đón Mai và các bạn vào lớp - T3 : Ở lớp, Mai và các bạn được cô giáo dạy bao điều mới lạ. Rồi đây em sẽ biết đọc, biết viết, biết làm toán. Em sẽ tự đọc được truyện, đọc báo cho ông bà nghe, sẽ tự viết thư cho bố khi bố đi công tác xa - 5 HS kể, mỗi HS 1 tranh - ghép - T4 : Mai có thêm nhiều bạn mới, cả bạn thành 1 câu chuyện. trai lẫn bạn gái. Giờ ra chơi em cùng các - 2 HS kể cả 5 tranh. bạn chơi đùa trên sân trường thật là vui. - T5 : Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới, về cô giáo và các bạn ở lớp, cả nhà đều vui. Mai đã là HS lớp 1 rồi. KL : Bạn nhỏ trong tranh cũng đang đi học như các em. Trước khi đi học, em đã được mọi người trong nhà quan tâm, chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập. Đến lớp em được cô giáo đón chào. Đi học em được vui chơi, thật là vui. Về nhà em kể lại việc học tập ở trường cho cả nhà nghe. Giải lao.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> b. Hoạt động 2 : HS nêu yêu cầu bài 5 trang 6 - GV nhận xét. - Cho HS thi đua đọc thuộc lòng câu thơ cuối bài.. - HS thi đua hát, múa, đọc thơ, vẽ tranh...về trường, lớp em. - Năm nay em đã lớn rồi Không còn nhỏ xíu như hồi lên năm KL : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền ( Trích thơ Trần Đăng Khoa) đi học. Chúng ta thật là vui và tự hào đã trở thành học sinh lớp một. Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là học sinh lớp 1 4 Dặn dò : Chuẩn bị trước bài: Gọn gàng, sạch sẽ ********************************* Tuần 2 TIẾNG VIỆT NS : 29/8/2012 Tiết : 9 BÀI 7 : Ê, V NG : 30/8/2012 I Mục tiêu : - Đọc được : ê, v, bê, ve ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ê, v, bê, ve (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một) - Luyên nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : bế bé * HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK ; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. II Đồ dùng : - Tranh minh hoạ các từ khoá và phần luyện nói III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : - Hát 2 Bài cũ : - HS đọc bài ở bảng be be, bè bè, be bé - HS viết bảng con : be, bé, bẻ, bẹ 3 Bài mới : - Giới thiệu bài - Âm gì ? - ê - HS đọc cá nhân - đồng thanh - đây là chữ ê in - so sánh với chữ e - Thêm âm gì được tiếng bê ? - Giới thiệu tranh vẽ bê (là con bò - bê - HS đọc cá nhân - đồng thanh con) - HS đọc : ê - bê - bê - Âm gì ? chữ v in - v - HS đọc cá nhân - đồng thanh - Thêm âm gì được tiếng ve ? - ve - HS đọc cá nhân - đồng thanh - Giới thiệu tranh vẽ con ve, thường có vào mùa hè - tiếng ve kêu.... - HS đọc : v ve ve.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Các em vừa học những âm gì ? Tiếng gì ? Giải lao - GV hướng dẫn viết chữ ghi âm ê, v bê, ve. ê, bê, v, TC : ve Tìm tiếng ngoài bài có âm ê, v Tiết 2 Luyện đọc Giới thiệu tranh, vẽ gì ?. ê bê bê - HS đọc cá nhân - đồng thanh ê, v bê bề bế ve vè vé - HS quan sát chữ mẫu - HS viết bóng - bảng con. - HS tham gia trò chơi - HS đọc bài trên bảng - HS quan sát tranh và trả lời - HS đọc câu ứng dụng - Tìm tiếng có âm vừa học - HS đọc tiếng - từ - câu - HS đọc cá nhân - đồng thanh câu ứng dụng - HS đọc cá nhân - đồng thanh - HS viết từng dòng - hết. - GV cho HS đọc bài trong SGK - GV hướng dẫn viết bài vào vở Chấm - nhận xét Giải lao - HS quan sát tranh - Giới thiệu tranh, vẽ gì ? vì sao em biết ? - HS trả lời - Em bé vui hay buồn ? Vì sao em biết ? - Mẹ thường làm gì khi bế em bé ? - Còn em thường làm gì khi được mẹ bế ? - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - Mẹ vất vả nuôi dưỡng, chăm sóc chúng ta như vậy - chúng ta phải làm gì để cha mẹ vui lòng ? TC : Điền l hay h ? Chú ….ê` ; quả …ê ; lá…ẹ 4 Dặn dò : Chuẩn bị bài : l - h ************************** Tuần 2 TOÁN NS : 29/8/2012 Tiết : 7 LUYỆN TẬP NG : 30/8/2012 I Mục tiêu : - Nhận biết được số lượng 1, 2, 3 ; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3. II Đồ dùng : Tranh như trong SGK.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên 1 Ổn định : 2 Bài cũ : 3 Bài mới : - Giới thiệu bài - Gọi HS nêu yêu cầu bài 1 - Làm như thế nào? Giải lao - Gọi HS nêu yêu cầu bài 2 - Làm như thế nào?. Hoạt động của học sinh - Hát - HS đếm xuôi từ 1- 3 - HS đếm ngược từ 3 - 1 - HS lên làm bài tập 1 vở bài tập và nêu kết quả 1. 2. 3. 1. 3. 3 1 * HSG : làm bài tập 3, 4 vở bài tập. 2. 3. 1. 2. 3. 1. 3 2 2 1 1 3 - 2 HS lên bảng điền số - cả lớp làm vở bài tập - HS tham gia trò chơi. TC : Thi viết chữ số 1, 2, 3 đúng, nhanh. 4 Dặn dò : Luyện đọc, viết số 1, 2, 3 Xem chuẩn bị bài : Các số 1, 2, 3, 4, 5 ************************************ Tuần 2 THỦ CÔNG NS : 29/8/2012 Tiết : 2 XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT NG : 30/8/2012 I Mục tiêu : - Biết cách xé, dán hình chữ nhật. - Xé, dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. II Đồ dùng : - Giáo viên : Bài mẫu xé, dán hình chữ nhật - Các bước vẽ xé, dán hình chữ nhật - Hai tờ giấy khác màu có kẻ ô vuông, giấy trắng làm nền, giấy nháp và dụng cụ để học thủ công : kéo, thước kẻ, bút chì, hồ dán, khăn lau tay. - Học sinh : Giấy nháp, giấy màu, giấy trắng và dụng cụ học thủ công : kéo, bút chì, thước kẻ. III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1 Ổn định : 2 Bài cũ : - GV kiểm tra phần chuẩn bị của HS 3 Bài mới : - Giới thiệu - ghi đầu bài a. Hướng dẫn quan sát - nhận xét bài mẫu - Đây là hình gì ? - Có mấy cạnh, các cạnh như thế nào ?. - Hát - Đưa dụng cụ, vật liệu chuẩn bị ra theo yêu cầu của GV - HS nhắc lại - HS quan sát nhận xét - Hình chữ nhật - Có 4 cạnh, 2 cạnh dài bằng nhau (cạnh trên và cạnh dưới), 2 cạnh ngắn bằng nhau (2 cạnh bên) - Cửa ra vào, mặt bàn ghế, quyển vở, quyển sách, bảng con, bảng lớp,..... - Em hãy kể những đồ vật có dạng hình chữ nhật. - Em nào hãy nêu lại đặc điểm của hình chữ nhật ? - Cả lớp nhận xét b. Hướng dẫn vẽ, xé hình chữ nhật - Hướng dẫn trên quy trình - GV vừa làm vừa hướng dẫn thực hành - Vẽ, xé, dán hình chữ nhật Lấy một tờ giấy màu sẫm - lật mặt sau đếm từ trên xuống 2 ô, từ ngoài vào ô, - HS quan sát - nghe - nhớ. đánh dấu một điểm A và đếm vào 12 ô, đánh dấu một điểm B - đếm xuống 6 ô, đánh dấu một điểm C - đếm sang trái 12 ô, đánh dấu một điểm D - ta được 4 điểm, dùng bút chì vẽ theo đường kẻ tờ giấy,nối từ điểm A-B-C-D, ta được một hình chữ nhật. - Dùng tay trái giữ chặt tờ giấy (sát cạnh hình chữ nhật), tay phải dùng ngón cái và ngón trỏ để xé dọc theo cạnh hình chữ nhật - lần lượt các thao tác như vậy để xé được các cạnh (thẳng đều, ít răng cưa) - ta được một hình chữ nhật. - Muốn có được một hình chữ nhật ta phải làm gì ? - HS nhắc lại : vẽ được hình chữ nhật và xé theo hình chữ nhật Giải lao - Gọi 2 HS lên thực hành vẽ, xé hình chữ nhật d. HS thực hành vẽ, xé, dán hình chữ - Cả lớp thực hành vẽ được hình chữ nhật nhật xé, dán hình chữ nhật.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV quan sát - giúp đỡ - Nhận xét sản phẩm của HS. - Hoàn thành sản phẩm - HS quan sát - nhận xét - HS nêu cách xé, dán hình chữ nhật - HS nhắc lại quy trình xé, dán hình chữ nhật. 4. Dặn dò : Chuẩn bị giấy màu, dụng cụ thủ công giờ sau học : xé, dán hình tam giác.. SINH HOẠT LỚP 1/ Nhận xét tuần qua : - Nhìn chung trong tuần này HS đi học đều. - Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ. - Nề nếp lớp ổn định. - Bên cạnh vẫn còn 1 số HS thường xuyên quên dụng cụ học tập như : Hải, Hiền 2/ Công tác đến : - Nhắc nhở HS thường xuyên đem dụng cụ học tập đầy đủ. - Rèn cách cầm bút và sửa tư thế ngồi cho HS. - Tiếp tục ổn định nề nếp lớp. ******************************** Tuần 2 TẬP VIẾT NS : 30/8/2012 Tiết : 10 TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN NG : 31/8/2012 I Mục tiêu : - Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập một * HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản II Đồ dùng : Chữ mẫu III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : Hát 2 Bài cũ : Kiểm tra vở, dụng cụ học môn - HS chuẩn bị dụng cụ học môn Tập viết Tập viết 3 Bài mới : - Giới thiệu bài - HS nhắc lại Nét gì ? - ngang, đứng, xiên trái, xiên phải, móc dưới, móc trên, móc hai đầu, cong hở trái, cong hở phải, cong tròn khép kín, khuyết trên, khuyết dưới, thắt.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Có mấy nét ? - 13 nét - HS đọc Nét ngang viết như thế nào ? - HS quan sát - trả lời Nét đứng viết như thế nào ? Nét xiên trái viết như thế nào ? Nét xiên phải viết như thế nào ? - GV hướng dẫn các nét : nét móc - HS nêu cách viết xuôi, móc ngược, móc hai đầu, - HS viết bóng, bảng con nét cong hở trái, nét cong hở phải, nét khuyết trên, nét khuyết dưới, nét thắt Giải lao GV hướng dẫn HS viết bài vào vở - HS viết bài vào vở GV nhắc tư thế ngồi và cách cầm bút cho học sinh Chấm - nhận xét 4 Dặn dò : Luyện viết Chuẩn bị bài 2 : Tập tô e, b, be ***************************** Tuần 2 TẬP VIẾT NS : 30/8/2012 Tiết : 10 TẬP TÔ E, B, BÉ NG : 31/8/2012 I Mục tiêu : Tô và viết được các chữ : e, b, bé theo vở Tập viết 1, tập một II Đồ dùng : Chữ mẫu III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : Hát 2 Bài cũ : - HS lên bảng viết các nét cơ bản, cả lớp viết bảng con 3 Bài mới : - Giới thiệu bài - Chữ gì ? - e - 1 nét thắt cao 2 dòng li Viết như thế nào ? - b - 1 nét khuyết trên liền nét với 1 nét - So sánh độ cao của các con chữ ? thắt - bé - Con chữ b cao 5 dòng li, con chữ e cao 2 dòng li - Con chữ b viết trước nối liền với con chữ e, dấu sắc đặt trên con chữ e - 1 HS lên bảng tô - Cả lớp tô bóng - HS viết bảng con Gọi 1 HS lên bảng tô - HS viết từng dòng - hết. e, b bé.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giải lao - GV hướng dẫn HS viết Chấm - nhận xét 4 Dặn dò : Luyện viết Chuẩn bị bài 3 : lễ cọ bờ hổ Tuần 2 TOÁN NS : 30/8/2012 Tiết : 8 CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 NG : 31/8/2012 I Mục tiêu : Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5 ; biết đọc, viết các số 4, số 5 ; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1 ; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. II Đồ dùng : Tranh như trong SGK III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : - Hát 2 Bài cũ : - 2 HS lên điền số 1 3. 3 Bài mới : Giới thiệu bằng các nhóm đồ vật - Tranh vẽ gì ? - Có mấy chấm tròn ? - Gắn số mấy tương ứng ở dưới - Giới thiệu chữ số 4 in – số 4 viết - Chữ số 4 viết như thế nào ? Giới thiệu số 5 tương tự như số 4 Hôm nay em học thêm những số nào ? Giới thiệu số ô vuông như SGK Giải lao - Nêu yêu cầu bài 1 - Nêu yêu cầu bài 2 (Bài 3 vở bài tập) - Làm như thế nào ? - Nêu yêu cầu bài 3 (Bài 2 vở bài tập) - Làm như thế nào ? 1. 2. 4. 3 1 - HS đếm xuôi, ngược từ 1, 2, 3 ; 3, 2, 1 - HS trả lời - HS đếm từ trái sang phải - gắn số tương ứng ở dưới. - HS trả lời : 1, 2, 3, 4, 5 - HS đọc xuôi, ngược từ 1 -> 5, 5 -> 1 - HS nêu yêu cầu bài tập - HS viết số 4, 5 vào vở bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập - HS đếm số hình vẽ và ghi vào ô trống - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở bài tập.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 5. 4. 2. - Đọc xuôi 1 -> 5 - Đọc ngược 5 -> 1. * HSG : làm bài tập 4 (Nối theo mẫu) - HS tham gia trò chơi - TC : 2 đội, mỗi đội 5 em - thực hiện nối tiếp Tìm nhóm đồ vật có số lượng là 4 Tìm nhóm đồ vật có số lượng là 5 4 Dặn dò : Luyện viết chữ số 4, 5, Xem chuẩn bị bài : Luyện tập ******************************************** Tuần 2 RÈN CHỮ VIẾT NS : 30/8/2012 Tiết : 2 NG : 31/8/2012 bê, ve I. Mục tiêu : - Viết đúng các chữ : bê, ve, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một II. Đồ dùng : Chữ mẫu III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : Hát 2 Bài cũ : - 2 HS lên bảng viết : b, be - Cả lớp viết bảng con 3 Bài mới : - Giới thiệu - Chữ gì ? - bê, ve - So sánh độ cao các con chữ ? - HS so sánh độ cao của các chữ - Viết như thế nào ? - GV hướng dẫn viết - HS quan sát - Cả lớp viết bóng - HS viết bảng con - tươi cười, đồ chơi Giải lao - GV hướng dẫn HS viết bài vào vở - Nhắc HS tư thế ngồi viết và rèn chữ viết cho HS năng khiếu, HS cả lớp Chấm - nhận xét 4 Dặn dò : Luyện viết ở nhà - HS viết từng dòng - hết. bê, ve.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×