Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De kiem tra hoc ky I Toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.64 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD- ĐT ĐỒNG HỚI TRƯỜNG THCS HẢI ĐÌNH. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (Môn: Toán 7) NĂM HỌC 2012-2013. I / MA TRẬN: Cấp độ Chủ đề 1. Tìm x biết : Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Tổng ba góc của một tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Tập hợp Q các số hữu tỉ.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Đại lượng tỉ lệ thuận và đại lượng tỉ lệ nghịch. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 5. Hai tam giác bằng nhau.. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Cộng Cấp độ thấp Vận dụng các quy tắc để giải toán tìm x biết 2 2 Tính được số đo các góc trong của tam giác 1 1 Vận dụng được quy tắc các phép tính trong Q để làm BT. 2 1 Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán. 1 2 Biết vậndụng các trường hợp bằng nhau của tam giácđể chứng minh hai tam giác bằng. Cấp độ cao. 2 2,0 = 20%. 1 1,0 = 10%. 2 1,0 = 10%. 1 2,0 = 20%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % 6. Luỹ thừa của Biết khái số hữu tỉ niệm luỹ thừa của 1 tích Số câu 1 Số điểm Tỉ lệ % 1 7. Trị tuyệt đối của số hữu tỉ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 8.Hai đường thẳng song song Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm %. 1 1,0 = 10%. PHÒNG GD- ĐT ĐỒNG HỚI TRƯỜNG THCS HẢI ĐÌNH. 1 1,5. 1 1,5 = 15%. 1 1,0 = 10% Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 1 1,5 = 15% Nhận biết được 2 đường thẳng song song 1 0,5 1 0,5 = 5%. 7 7,5 = 75%. 1 1,0 = 10%. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013. 1 0,5 = 5% 10 10 = 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Môn: Toán - Lớp: 7 Thời gian làm bài : 90 phút ĐỀ 1: Câu 1:(1điểm) Viết công thức tính lũy thừa của một tích. 5. 1   Áp dụng tính:  3  . 35. Câu 2:(1điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể). a). 5. 5 7 5 16 + + 0,5  + 27 23 27 23. 1 4 1 4 35 : ( )  45 : ( ) 5 6 5 b) 6. Câu 3:(2điểm) Tìm x biết:. x 4  7 a) 28. x b). 4 2 3   5 5 5. Câu 4:( 2 điêm) Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 2 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 3 ngày và đội thứ ba hoàn thành công việc trong 4 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng năng suất), biết rằng số máy đội thứ hai nhiều hơn số máy đội thứ ba là 3 máy. Câu 5:(3điểm) Cho ΔABC có góc A = 900. Kẻ AH vuông góc với BC (H  BC). Trên đường thẳng vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho BD = AH. Chứng minh rằng: a) ΔAHB = ΔDBH b) AB // HD c) Tính góc ACB, biết góc BAH = 350. Câu 6:(1điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A  x  2011  x  2012. ............................................................. Hết ..................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Năm học 2012 - 2013 Môn thi: Toán 7 Trường THCS Hải Đình Đề 1: Câu 1. 2. Nội dung Công thức tính lũy thừa của một tích: (x . y)n = xn. yn. Điểm 0,5. 5. 1  5  1  3  1 1   Áp dụng:  3  . 35 =  3  5 7 5 16  5 5   7 16  5 + + 0,5  +  5        0,5 27 23 27 23  27 27   23 23  = 5 + 1 + 0,5 = 6,5 a) 5. 1 4 1 4  1 1  4 35 : (  )  45 : (  )  35  45  :    = (-10) : 6 5 6 5  36 6  5 b). 25  4 -  = 2  5. x 4 28.  - 4   7 nên x = 7 a) 28 = -16. x+ 3. b). 0,5. 1,0. 4 4 1 x   1 5 5 hoặc. 0,5. 1 9 x = 5 hoặc x = 5. 0,5. Gọi số máy của ba đội lần lượt là x, y, z ( x, y, z N* ) Vì số máy tỷ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc nên ta có: 2.x = 3.y = 4.z và y - z = 3 x y z = = 1 1 1 3 4 và y - z = 3 Hay 2 Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có: x y z y-z 3 = = = = =36 1 1 1 1 1 1 2 3 4 3 4 12 => x = 18 => y = 12 => z = 9 Vậy số máy của ba đội lần lượt là: 18 máy, 12 máy, 9 máy.. 5 GT. 0,5. 4 2 3 4 3 2 4 = hay x+ =  hay x+ 1 5 5 5 5 5 5 5 x. 4. 0,5. ΔABC ; A=900 AH  BC; H  BC. D. 0,25 0,75. 0,75. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> H Câu. Nội dung BD  BC; BD = AH BAH=350 a) ΔAHB = ΔDBH KL. Điểm. 350. A. C. 0,5. b) AB // HD c) Tính ACB. a) Xét ∆AHB và ∆DBH có: BD = AH (gt) DBH = AHB = 900 BH (chung) => ΔAHB = ΔDBH (c-g-c) b) Vì ΔAHB = ΔDBH nên ABH = BHD (ở vị trí so le trong) => AB // HD c) Xét ∆AHB có ABH + BAH = 900 =>ABH = 900 – 350 = 550 Xét ∆ABC có ABH + ACB = 900 =>ACB = 900 – 550 = 350 A  x  2011  x  2012. 6. x  2011  2012  x  x  2011  2012  x 1. Ta có = với mọi x  A 1 với x . Vậy Min A = 1. Khi ( x  2011)(2012  x) 0  2011 x 2012. (Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa). PHÒNG GD- ĐT ĐỒNG HỚI TRƯỜNG THCS HẢI ĐÌNH. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013. 1,0. 0,5 0,5 0,5. 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Môn: Toán - Lớp: 7 Thời gian làm bài : 90 phút ĐỀ 2: Câu 1:(1điểm) Viết công thức tính lũy thừa của một tích. Áp dụng tính:. 1 4 4 .5 5. (). Câu 2:(1điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể). a). 5. 5 7 5 16 + + 0,5  + 27 23 27 23. 1 4 1 4 35 : ( )  45 : ( ) 5 6 5 b) 6. Câu 3:(2điểm) Tìm x biết:. a). x 5 = 36 6. x b). 4 2 3   5 5 5. Câu 4:( 2 điêm) Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 2 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 3 ngày và đội thứ ba hoàn thành công việc trong 4 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng năng suất), biết rằng số máy đội thứ hai nhiều hơn số máy đội thứ ba là 3 máy. Câu 5:(3điểm) Cho Δ MNP có góc M = 900. Kẻ MH vuông góc với NP (H  NP). Trên đường thẳng vuông góc với NP tại N lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ NP với điểm M sao cho ND = MH. Chứng minh rằng: a) Δ MHN =ΔDNH b) MN // HD c) Tính góc MPN, biết góc NMH = 350. Câu 6:(1điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A  x  2011  x  2012. ............................................................. Hết ..................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2012 - 2013.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Môn thi: Toán 7 Trường THCS Hải Đình Đề 2: Câu 1. Nội dung Công thức tính lũy thừa của một tích: (x . y)n = xn. yn Áp dụng:. Điểm 0,5. 1 4 4 1 4 4 . 5 = . 5 =1 =1 5 5. (). ( ). 0,5. 5 7 5 16  5 5   7 16  + + 0,5  +  5        0,5 27 23 27 23  27 27   23 23  = 5 + 1 + 0,5 = 6,5 a) 5. 2. 1 4 1 4  1 1  4 35 : (  )  45 : (  )  35  45  :    = (-10) : 6 5 6 5  36 6  5 b) x 5 = 36 6. a). x+ 3. b). nên x =. 36 .5 =30 6. 0,5. 1,0. 4 2 3 4 3 2 4 = hay x+ =  hay x+ 1 5 5 5 5 5 5 5 x. 4. 25  4 -  = 2  5. 0,5. 4 4 1 x   1 5 5 hoặc. 0,5. 1 9 x = 5 hoặc x = 5. 0,5. Gọi số máy của ba đội lần lượt là x, y, z ( x, y, z N* ) Vì số máy tỷ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc nên ta có: 2.x = 3.y = 4.z và y - z = 3 x y z = = 1 1 1 3 4 và y - z = 3 Hay 2 Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có: x y z y-z 3 = = = = =36 1 1 1 1 1 1 2 3 4 3 4 12 => x = 18 => y = 12 => z = 9 Vậy số máy của ba đội lần lượt là: 18 máy, 12 máy, 9 máy.. 0,25 0,75. 0,75. 0,25. 5 GT. Δ MNP ; M=900 MH  NP; H  NP ND  NP; ND = MH. D. NMH = 350. 0,5. N H.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 350. Câu. Nội dung M. P. Điểm. a) Δ MHN =ΔDNH KL. b) MN // HD c) Tính MPN. a) Xét ∆MHN và ∆DNH có: ND = MH (gt) DNH = MHN = 900 NH (chung) => ΔMHN =ΔDNH (c-g-c) b) Vì ΔMHN =ΔDNH nên MNH = NHD (ở vị trí so le trong) => MN // HD c) Xét ∆MHN có MNH + NMH = 900 =>MNH = 900 – 350 = 550 Xét ∆MNP có MNH + MPN = 900 =>MPN = 900 – 550 = 350 A  x  2011  x  2012. 6. x  2011  2012  x  x  2011  2012  x 1. Ta có =  A  1 với mọi x với x . Vậy Min A = 1. Khi ( x  2011)(2012  x) 0  2011 x 2012. (Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa). 1,0. 0,5 0,5 0,5. 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×