Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.11 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>6 ĐỀ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 - 2013 6 ĐỀ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 Năm học : 2012-2013 ĐỀ 1 Câu 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau: (2đ) a) 2x2 – 3x – 2 = 0 2 x 3 y 3 b) 5 x 6 y 12 x2 Câu 2: a) vẽ đồ thị (D) của hàm số y = 2 và đường thẳng (D): y = x + 4 trên cùng một hệ trục tọa độ. (1đ) b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính. (0,5đ) Câu 3: Thu gọn biểu thức sau: (1đ) 4 8 15 5 A = 3 5 1 5 2 Câu 4: Cho phương trình x – (5m – 1)x + 6m2 – 2m = 0 (m l tham số ) a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m. (1đ) b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị của m để x12 + x22 = 1 (1đ) Câu 5: Cho ABC (AB < AC) có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O ; R). Gọi H l giao điểm ba đường cao AD, BE, CF của ABC. a) Chứng minh AEHF và AEDB l tứ giác nội tiếp. (1đ) b) Vẽ đường kính AK của đường tròn (O). Chứng minh AB.AC = AK.AD (1đ) c) Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh EFDM là tứ giác nội tiêp đường tròn. (1đ) (vẽ hình đúng 0,5đ) --o0o-ĐÁP ÁN Câu 1: a) 2x2 – 3x – 2 = 0 ta có : = (-3)2 – 4.2.(-2) = 25 > 0 35 3 5 1 2 2 Vậy x1 = 2.2 , x2 = 2.2. b). 2 x 3 y 3 9 x 18 5 x 6 y 12 2 x 3 y 3. x 2 1 y 3 . 1 3). vậy hệ phương trinh có nghiệm là (2 ; x2 Câu 2: a) vẽ đồ thị (D) của hàm số y = 2 và đường thẳng (D): y = x + 4 trên cùng một hệ trục tọa độ. x2 *Hàm số y = 2. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 6 ĐỀ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 - 2013. x. -4. -2. x2 8 2 y= 2 *Hàm số y = x + 4 Cho x = 0 y = 4 A(0 ; 4) x = -2 y = 2 B(-2 ; 2). 0. 2. 4. 0. 2. 8 y 8. A B. 4. 2 O. 4. 4 2 2. 4. x. b) Phương trình hoành độ giao điểm của (D) v (P) x2 2 =x+4 x2 – 2x – 8 = 0 26 2 6 4 2 = (-2)2 + 32 = 36 > 0 x1 = 2 ; x2 = 2 Với x = 4 y = 4 + 4 = 8 Với x = - 2 y = -2 + 4 = 2 Vậy (D) v (P) cắt nhau tại hai giao điểm: (4 ; 8) , (-2 ; 2) Câu 3: Thu gọn các biểu thức sau: 4 8 15 5 A = 3 5 1 5 4(3 5 ) 8(1 5 ) 15 5 4 4 5 = = 3 5 2 2 5 3 5 5 Câu 4: x – (5m – 1)x + 6m2 – 2m = 0 (m l tham số ) a)Ta có : = [-(5m – 1)]2 – 4.1.(6m2 – 2m) = m2 – 2m + 1 = (m – 1)2 0 với mọi m Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi m b) Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình Do đó : x12 + x22 = 1 (x1 + x2 )2 – 2x1x2 = 1 (5m – 1)2 – 2(6m2 – 2m) = 1 25m2 + 1 – 10m – 12m2 + 4m = 1 13m2 – 6m = 0 m(13m – 6) m 0 m 6 13 6 Vậy m thỏa mãn bài toán nên m = 0 hoặc m = 13 Câu 5 : 2. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 6 ĐỀ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 - 2013. A E. F. B. . H. . D. O. C. . M K. a) Ta có AEH + AFH = 1800 vậy AEHF l tứ giác nội tiếp AEB = ADB = 900 vậy AEDB l tứ giác nội tiếp b) Xt ABD và AKC ta có ACK = ADB = 900 AKC = ABD (cùng chắn cung AC) Vậy ABD AKC AB AD AK AC hay AB.AC = AK.AD. c) Ta có MEF = MEB + BEF (EB l tia nằm giữa 2 tia EF, EM) M MEB = MBE ( BEC vuông có EM là đường trung tuyến) BEF = HAF (FHAE l tứ giác nội tiếp) MBE = DAE (ABDE l tứ giác nội tiếp) Nên MEF = DAE + HAF = BAE Ta lại có BAE = BHF (AEHF l tứ giác nội tiếp) BHF = BDF (BDHF l tứ giác nội tiếp) BDF + FDM = 1800 (kề b ) FDM + MEF = 1800 Vậy EFDM l tứ giác nội tiếp. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 6 ĐỀ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 - 2013 ĐỀ 2 Bài 1: (1,5 điểm) Thu gọn các biểu thức sau: 1). P 27 12 Q. 2). a b a b. b. a b ; a 0 ; b 0 . Bài 2: (1,5 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: 1). x 2 2 3x 2 0. 2). 3 1 x y 5 2 5 x 2y 5. Bài 3: (2,0 điểm) 2 2 Cho phương trình x 2(m 1)x m 3 0 (1) ; m là tham số.. 1). Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.. 2). Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm sao cho nghiệm này bằng ba lần nghiệm kia.. Bài 4: (1,5 điểm) 2 Cho parabol (P) : y x và đường thẳng (d) : y mx 2 (m là tham số , m 0). 1). Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ với m = 1.. 2). Chứng minh rằng với mọi m, (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.. Bài 5: (3,5 điểm) Từ một điểm S ở ngoài đường tròn (0 ; 3cm) vẽ hai tiếp tuyến SA và SB của đường tròn đó (A, B là hai tiếp điểm). Biết ASB . Gọi H là giao điểm của SO và AB, C là điểm đối xứng với A qua O. 1). Chứng minh rằng tứ giác ASBO nội tiếp được.. 2). CBO 90o 2. Chứng minh rằng. 3). o Tính AS và AH, biết 60 .. A. LỜI GIẢI TÓM TẮT VÀ BIỂU ĐIỂM: BÀI CÂU 1 1 (1,5 2 ). LỜI GIẢI TÓM TẮT P 27 12 3 3 2 3 3 Q. a b a b. a b. b. ( a. b)( a b) a b. b a 4. b. ĐIỂM 0,75 0,75.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 6 ĐỀ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 - 2013 x 2 2 3x 2 0 1. . ' 3. . 1.2 1. 0,75. Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt:. 2 (1,5 ) 2. 1. 2. x1 = 3 + 1 ; x 2 = 3 - 1. 175 x 11 y 60 11 175 60 ; x; y = 11 11 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x 2 2(m 1)x m 2 3 0 (1) Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi ' 0 3 1 11y 60 x y 5 2x 15y 50 2 5 2x 4y 10 2x 4y 10 x 2y 5. 2. 3 (2,0 ). 2. 0,75. 0,75. 2. (m 1) m 3 0 4 2m 0 m 2 Với m 2 thì pt (1) có 2 nghiệm. Gọi một nghiệm của (1) là a thì nghiệm kia sẽ là 3a. Theo Viet, ta có: 2 a 3a 2m 2 m 1 m 1 a 3 m 2 3 2 2 2 a.3a m 3. 1,25. Suy ra : m 2 6m 15 0 m = -3 ± 2 6 (thỏa mãn điều kiện). 4 (1,5 ). 1. 2. 0,75. 2 2 Xét phương trình hoành độ giao điểm: x mx 2 x mx 2 0 Vì a, c trái dấu > 0 phương trình luôn có hai nghiệm. Vậy (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.. 0,75. 5 (3,5 ) 0,5. 1. Xét tứ giác ASBO có: SAO 90o (do SA là tiếp tuyến tại A) SBO 90o (do SB là tiếp tuyến tại B) 5. 0,75.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 6 ĐỀ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 - 2013. 2. 3. o o o Suy ra: SAO SBO 90 90 180 Mà SAO và SBO đối nhau nên ASBO nội tiếp được (đpcm). CBO 90o 2. Chứng minh rằng o Ta có: AOB 180 (do ASBO nội tiếp) 180o AOB 180o (180o ) OBA 2 2 2 (do AOB cân tại O) Mặt khác, vì C đối xứng với A qua O nên AOC là đường kính của (O). Suy ra: ABC vuông tại B. α CBO CBA OBA 90 o 2 (đpcm). Do đó: Do SA và SB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại S nên SO AB tại H Xét SAO vuông tại A, có AH là đường cao: AO AO 3 tgASO AS 3 3 (cm) o AS tgASO tg30 **. 1 1 1 AO 2 AS2 32 (3 3) 2 4 2 2 2 2 2 2 2 AS AO AS .AO 27 (3 3) .3 ** AH 27 3 3 AH (cm) 4 2 Suy ra:. 6. 1,25. 1,0.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 6 ĐỀ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 - 2013. ĐỀ 3. Baøi 1 : ( 2 điểm ) a/ Tính : A = 2 -3 + 2. C. 2. 2 2009. 2010 1 2009 1 b/ Cho B 2010 1 2009 1 và Hãy so sánh B và C Baøi 2 : ( 2 điểm ) Cho hàm số y = (m – 2)x + m + 3 a/ Tìm điều kiện của m để hàm số luôn nghịch biến b/ Tìm m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3. Baøi 3 : ( 2,5 điểm ) Cho phương trình x2 – 2(m – 1)x – 3m = 0 a/ Giải phương trình khi m = 3 b/ Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. c/ Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình. Không giải phương trình hãy tính theo m 1 1 1 xx x x 1 2 1 2 Baøi 4 : (3,5 điểm) Từ M ngoài đường tròn (O) với OM = 2R vẽ hai tiếp tuyến MA và MB với (O). Từ N trên dây AB kẻ đường thẳng vuông góc với NO cắt MA tại C và MB tại D. Dây AB cắt OM ở H a/ Chứng minh tứ giác OBDN nội tiếp b/ Chứng minh NC = ND c/ Tính độ dài AM, OH và AH theo R. 2. 2. HƯỚNG DẪN CHẤM. BÀI. CÂU. A B. LỜI GIẢI A = 2 -3 + = 7 B 20102 1 . . 1. . 2. A B. ĐIỂM 1 điểm. 20102 1 . 20092 1 20092 1. . 20102 1 20092 1. . 20102 1 20092 1 20102 1 20092 1. 20102 1 20092 1 2010 2009 2010 2009 20102 1 20092 1 4019. 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,25 điểm. 20102 1 20092 1. Do 4019 > 4018 nên B > C a/ Hàm số nghịch biến khi m < 2. 0,25 điểm 1 điểm. b/ Vì đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3 nên x = 3 ; y = 0 Thay x = 3; y = 0 vào hàm số trên ta được 0 = (m – 2)3 + m + 3. 0,25 điểm. 7. 0,25 điểm.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 6 ĐỀ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 - 2013. . m. 3 4. 0,25 điểm. 3 4 thì đồ thị hàm số y = (m – 2)x + m + 3 Vậy với cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3. m. 0,25 điểm. Xét phương trình x2 – 2(m – 1)x – 3m = 0 a/ Khi m = 3 phương trình trở thành x2 – 4x – 9 = 0 Phương trình có hai nghiệm là x 2 13. 3. . 2. 3. 1 điểm. ' m2 m 1 m 0 2 4 b/ với mọi m 1 x x 1 1 1 1 2 1 2(m 1) 1 2m xx x x xx 3m 3m 1 2 c/ Ta có 1 2 1 2. C. 0,5 điểm Hình 0,5 đ. A N. O H. M D. OND 900 0 OND OBD 180 0 OBD 90 a/ Ta có. 1 điểm. Vậy tứ giác OBDN nội tiếp được. b/ OBA OAB (do OAB cân tại O). (1). ODN OBN ( cùng chắn cung ON) Tương tự OCN OAB (3) OCD ODC . (2). B. 4. 1. 1 điểm. Từ (1), (2) và (3) suy ra OCD cân tại O => OC = OD. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. c/ Dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông AOM tính được AM 1 R 3 R = R 3 ; OH = 2 ; AH = 2. 8. 1 điểm.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 6 ĐỀ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 - 2013. ĐỀ 4 Bài 1 : (2điểm) a) Tính A (2 2 6) 2 3 x x x x x 0 B 2 2 1 x x1 b) Rút gọn : với x 1. Bài 2 : (2 điểm) 4 2 a) Giải phương trình sau: x 10 x 16 0 b) Giải hệ phương trình: 3 x 4 x. 4 2 y 5 3 y. Bài 3: (2,5điểm) 2 Cho phương trình bậc hai (ẩn số là x): x mx m 1 0 a) Giải phương trình khi m 2 b) Chứng tỏa phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi số thực m 2. 2. c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x1 x2 10 Bài 4 : (3,5 điểm) Cho đường tròn ( O ; R) đường kính AB ,M và N là hai điểm trên cung AB ( M AN ),AM cắt AB tại S , BM cắt AN tại I a) Chứng minh SI vuông góc với AB tại K b) Chứng minh AM .AS + BN .BS = 4R2 c) Cho biết MN//AB và MN = R .Tính diện tích tam giác SAB phần nằm ngoài đường tròn (O) ĐÁP ÁN Bài 1: (2 điểm) a) b). . A 2 2. 6. . . 2 3 2 2. . . 3 .. 4 2 3 2. 2 2. . . x x x x x x 1 B 2 2 2 2 1 x x1 x1 . (1đ) Bài 2: (2 điẻm) 4 2 a) x 10 x 16 0 2 Đặt t x 0 2 Phương trình trở thành: t 10t 16 0 t1 2 ; t2 8 ( nhận) 9. . . 3 .. . x 1 x 1 x . . 3 1 2 3 2 3 2. . x 2 2. 3. x. x . 2. (1đ) 2. 2 x 4.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 6 ĐỀ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 - 2013 2 + Với t1 2 x 2. +Với. x 2 ( nhận) t2 8 x 2 8 x 2 2. Vậy có 4 nghiệm x1 2; x2 2 x3 2 2; x3 2 2 3 4 x y 2 4 5 3 b) x y điều kiện : x 0; y 0. Đặt. u. 1 v 1 y hệ phương trình trở thành x ; 3u 4v 2 u 2 4u 5v 3 v 1 1 1 u 2 2 x x 2 +Với 1 v 1 1 y 1 y +Với. 1 ;1 Vậy hệ phương trình dã cho có một nghiệm 2 . Bài 3: ( 2,5 điểm) a) Khi m 2 ta có phương trình x 2 2 x 1 0. x1 1; x2 1. Vậy phương trình có 1 nghiệm x1 x2 1 2 b) x mx m 1 0 m 2 4 m 1. m 2 4m 4 2. m 2 0. Vậy phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi số thực m c) Điều kiện với mọi m thuộc số thực Theo định lí viet ta có: ABC ABC. x1 x2 m x1.x2 m 1 x12 x22 10. 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 6 ĐỀ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 - 2013 2. x1 x2 2 x1 x2 10 m 2 2 m 1 10 m 2 2m 8 0 m 4; m 2. ( Thỏa điều kiện ) Bài 4:. a) Chứng minh SI AB AMB 900 (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn) ANB 900 (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn) ASB Xét có AN và BM là hai đường cao cắt nhau tại I I là trực tâm ASB SI là đường cao thứ ba SI AB b) Chứng minh AM .AS + BN .BS = 4R2 xét hai tam giác vuông AKS và AMB có : A : góc chung AKS . AMB( g g ). AK AS AM . AS AK . AB AM AB. Tương tự: BN .BS BK . AB AM . AS BN .BS AK . AB BK . AB AM . AS BN .BS ( AK BK ) AB. AB 2 4R 2. b) Tính SSAB MN//AB và MN = R SAB đều và do SO MN SO R 3 OS .MN 1 R2 3 R 3.R 2 2 2 2 2 R 60 R 6 SquạtOMN= 360 SOMSN . SSAB SOMSN S quạtOMN =. 3. . 3 R2 6 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 6 ĐỀ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 - 2013. ĐỀ 5 Câu 1: (2đ)Cho phương trình: 3x2 - 4x + m + 5 = 0 (m là tham số) a. Giải phương trình với m = - 4. (1). 1 1 4 7 b. Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt sao cho x1 x 2. Câu 2: (2,5đ) Cho biểu thức: a. 1 a 1. 1. a1. 2 a 1. M=( - a a ):( + ) Với a > 0 và a 1 a. Rút gọn biểu thức M b. Tính giá trị của M khi a = 3 + 2 2 Câu 3: (2đ) Một thữa ruộng hình chữ nhật có chu vi 250m. Tính diện tích của thữa ruộng biết rằng nếu chiều dài giảm 3 lần và chiều rộng tăng 2 lần thì chu vi hình chữ nhật không thay đổi. Câu 4: (3,5đ)Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Đường tròn đường kính AH cắt các cạnh AB,AC lần lượt tại E và F. a. Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật b. Chứng minh AE.AB = AF.AC c. Đường thẳng qua A vuông góc với EI cắt BC tại I. Chứng minh I là trung điểm của đoạn BC. ĐÁP ÁN 3x2 – 4x + m + 5 = 0 (m là tham số). (1). 1 a. Với m = - 4 phương trình có dạng: 3x2 – 4x + 1 = 0 x1 = 1; x2 = 3 11 4 b. ĐK để (1) có hai nghiệm phân biệt: ' > 0 m<- 3 . Theo Viet: x1 + x2 = 3 (2) 4 3 Câu1 x x 1 1 1 1 m 5 2 m 5 1 4 (2 điểm) x x x . x x x 3 2 1 2 2 = và x1 .x2 = 3 (3). Từ 1 - 7 do đó theo (2),(3) có: 1 4 11 = - 7 m = -12 (< - 3 ) Vậy m cần tìm là m = -12.. Câu 2 (2,5đi ểm). a a.. M=(. a1. 1 -a. 1 a ):( a 1 +. 12. 2 a 1. ). 1đ. 1đ.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 6 ĐỀ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 - 2013 a 1 =. a 1. a ( a 1 ) ( a 1)( a 1 ) : a 1. 1,5 đ. a. =. b. a = 3 + 2 2 = (1 + 2 )2 a = 1 + 2 3 2 2 1 2(1 2 ) 2 1 2 1 2 M=. Gọi chiều dài HCN là x (m), chiều rộng HCN là y (m) thì x, y > 0. Chu vi CHN là 250 m nên: 2(x+y)= 250 hay x + y = 125 (1) x Chiều dài HCN sau khi giảm: 3 Chiều rộng HCN sau khi tăng: 2y (m) x x Câu 3 3 3 + 2y = 125 (2) (2điểm Do đó ta có: 2( + 2y) = 250 hay x y 125 ) x 2 y 125 Ta có hệ phương trình: 3 Giải hệ ta được: x = 75; y = 50 Vây chiều dài HCN là 75 m và chiều rộng là 50 m.Diện tích HCN là: 75.50 = 3750 (m2).. 1đ. 1đ. 1đ A F E. K. 1 1. B. a. ta có: A = 900((gt). 2 C. E = F = 900 (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn) Tứ giác AEHF có 3 góc vuông nên là HCN. 0,5 b. Ta có : E1= H1 (góc nội tiếp chắn cùng chắn cung AF) mà góc H1 = C (cùng phụ góc Câu 4 H2).Suy ra góc E1 = C. và góc A chung. Vây hai tam giác vuông AEF và ACB đồng dạng, suy đ (3,5đi AE AF ểm) ra AC AB hay AE.AB = AF.AC c. Gọi K giao điểm của AI và EF ta có góc E1+EAK = 900, 1đ Vì góc AKE = 900 Do AI vuông góc với EF. Mặt khác có góc B + C = B + E1 = 900 1đ Suy ra góc B = EAK, Vay tam giác IAB cân nên IA = IB (1) Chứng minh tương tự ta óc tam giác IAC cân nên IA = IC (2) Từ (1),(2) suy ra IB = IC tức I là trung điểm của BC. 1đ H. I. 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 6 ĐỀ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 - 2013. ĐỀ 6 2 3. Bài 1:(1,5 đ) Tính N = 2 4 2 3. . 2 2. 3. 4 2 3. x2 1 5 2 Bài 2:(2 đ) Cho biểu thức M = x 3 x 2 x x 6. a) Hãy rút gọn M. b) Tìm các giá trị nguyên của x để M có giá trị nguyên. Bài 3:(3 đ) Cho phương trình bậc hai ẩn x:. x2 + 2(m+1)x + m2 – 6 = 0 (*).. a) Giải phương trình (*) với m = 1. b) Với giá trị nào của m thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt? c) Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình (*). Tìm m để |x1 – x2| = 2 Bài 4:(3,5 đ) Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB, dây CD vuông góc với AB (AC < CB). Hai tia BC và DA cắt nhau tại E. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ E tới đường thẳng AB. a) Chứng minh AHEC là tứ giác nội tiếp. b) Gọi F là giao điểm của hai tia EH và CA. Chứng minh HC = HF. c) Chứng minh HC là tiếp tuyến của đường tròn (O).. 14.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>