Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

LY 12 DE HK1 BEN TRE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.66 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề thi học kì I – LÝ 12 Câu 1: Cho một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối m, dao động điều hòa với biên độ A, vào thời điểm động năng của con lắc bằng ba lần thế năng của vật, độ lớn vận tốc của vật được tính bằng công thức: k k A. v = A 4m B. v = A 2m 3k 3k C. v = A 8m D. v = A 4m Câu 2: Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc 120 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau 1.2 m. Tần số của sóng là: A. 220Hz B. 150Hz C. 100Hz D. 50Hz Câu 3: Vận tốc truyền của sóng trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? A. Năng lượng của sóng B. Tần số của sóng C. Bước sóng D. Bản chất của môi trường Câu 4: Dòng điện đi qua đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có biểu thức i = I 0cosωt. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn cường độ dòng điện khi: 1 1 A. ω> LC B. ωL = C 1 1 C. ωL < C D. ωL > C Câu 5: Trong dao động điều hòa, nhận xét nào sao đây là đúng? A. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động B. Cơ năng dao động tỉ lệ với biên độ dao động C. Động năng, thế năng biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ D. Vận tốc, gia tốc tức thời biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ Câu 6: Cho mạch điện gồ R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết giá trị hiệu dụng của điện thế hai đầu điện trở là UR = 80(V), hai đầu đoạn mạch UAB = 100V. Hệ số công suất của mạch là: A. 1 B. 2 /2 C. 0,8 D. 0,5 Câu 7: Trường hợp nào sau đây, điện áp xoay chiều tức thời ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp sớm pha so với cường độ tức thời của dòng điện qua mạch: A. Mạch điện gồm điện trở và cuộn thuần cảm B. Mạch điện gồm điện trở và tụ điện C. Mạch điện chỉ có tụ điện D. Mạch điện chỉ có điện trở Câu 8: Một vật DĐDH có chu kì là 4s và biên độ là 4cm. Thời gian để vật đi từ điểm có li độ cực đại về điểm có li độ bằng một nửa biên độ là: A. 2s B.1/3s C.1s D.2/3s Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện khi không đổi thì dung kháng của tụ điện. A. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ B. Lớn khi tần số của dòng điện lớn C. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn D. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện Câu 10: Một sóng cơ học truyền theo phương ox có phương trình sóng: u = 10cos(800t – 20x) cm, trong đó tọa độ x tính bằng (m), thời gian t tính bằng (s). Vận tốc truyền sóng trong môi trường là: A. v = 40 m/s B. v = 80 m/s C. v = 40 cm/s D. v = 314 m/s Câu 11: Một âm có tần số f, cường độ âm chuẩn I o, tại một điểm có cường độ âm bằng I thì mức cường độ âm tại điểm đó đo bằng đơn vị Ben (B), được tính bằng biểu thức: I I A. L = In10 I 0 B. L = Ig I 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I I C. L = Ig10 I 0 D. L = In I 0 Câu 12: Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, biết điện trở thuần R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm 1 1 C =  10-4 F, tụ diện có điện dung L = 2 H. Góc lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: A. 450 B. 300 0 C. 60 D. 900 Câu 13: Điều nào sao đây nói về sóng dừng là không đúng? A. sóng dừng là sóng có các bụng và các nút cố định trong không gian B. khoảng cách giữa hai nút và hai bụng liên tiếp bằng bước sóng λ C. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai nút bụng liên tiếp bằng λ/2 D. trong hiện tượng sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ của nó thoả mản điều kiện nguồn kết hợp nên chúng giao thoa với nhau Câu 14: Để công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm đi n lần, thì trước khi truyền tải, điện áp phải được: A. giảm n2 lần B. giảm n lần C. tăng lên n2 lần D. tăng lên n Câu 15: Một vật khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 2s, (lấy π 2 = 10). Năng lượng dao động của vật là: A. W = 60kJ B. W = 60J C. W = 6J D. W = 6mJ Câu 16: Gọi N1 là số vòng dây của cuộn sơ cấp, N 2 là số vòng dây của cuộn thứ cấp. N 1 < N2 máy biến thế có tác dụng. A. giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế B. tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế C. giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế D. tăng cường độ dòng điên, tăng hiệu điện thế Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, tọa độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là: A. x = 0cm B. x = -5cm C. x = +5cm D. x = 1,5cm Câu 18: Một con lắc đơn dao động điều hòa ở mặt đất với chu kì T. Nếu đưa con lắc này lên Mặt Trăng có gia tốc trọng trường bằng 1/6 gia tốc trọng trường ở mặt đất, coi độ dài dây treo con lắc không thay đổi, thì chu kì dao động điều hòa của con lắc trên Mặt Trăng là: A. T 6 B.T/6 C. T/ 6. D. 6T.  Câu 19: Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện lệch pha 2 so với điện áp. Kết luận nào sau đây là đúng: A. Trong đoạn mạch không có điện trở thuần B. trong đoạn mạch chỉ có cuộn cảm C. hệ số công suất của mạch bằng 1 D. A và B đúng Câu 20: Khi một máy biến thế làm việc trong điều kiện lí tưởng, biết N1/N2 = 3, ta có: A. U2/U1 = 3 B. I1/I2 = 3 C. U1/U2 = 1/3 D. I2/I1 = 3 Câu 21: Đặt hiệu điện thế U = U 0cos2πt (V) không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh R để công suất của đoạn mạch cực đại. Khi đó hệ công suất của đoạn mạch bằng: 2 A. 2 B. 1 C. 0,5 D. 0,85.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 22: Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch là u = 200 2 cosωt (V). Điện trở của mạch là R = 100 Ω. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của mạch sẽ bằng: A. 40 W B. 100 W C. 400 W D. 200 W Câu 23: Con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng vật nặng bằng m treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo giãn là ∆l. Tần số dao động điều hòa của con lắc được tính bằng biểu thức: 1 g k 2 m A. f = 2 l B. f = 1 k g 2 l C. f = 2 m D. f = Câu 24: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2 s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:   A. x = 4cos(πt - 2 ) cm B. x = 4cos(2πt + 2 ) cm   C. x = 4cos(2πt - 2 ) cm D. x = 4cos(πt + 2 ) cm Câu 25: Một chất điểm than gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1   = 2sin(100πt - 3 ) cm và x2 = cos(100πt + 6 ) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là:   A. x = 3sin(100πt - 3 )cm B. x = sin(100πt - 3 )cm   C. x = 3cos(100πt + 6 )cm D. x = cos(100πt - 3 )cm Câu 26: Chọn câu phát biểu sai: Cơ năng của dao động điều hòa bằng : A. Động năng vào thời điểm ban đầu B. Thế năng ở vị trí biên C. Tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kỳ D. Động năng ở vị trí cân bằng Câu 27: Hình chiếu của một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính R, với vận tốc ω, lên một đường kính của đường tròn là một dao động điều hòa có dạng x = 20cos10t cm. Vận tốc dài của chất điểm M là: A. 2m/s B. 5m/s C. 0,2m/s D. 0,5m/s  Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: x = 3cos(πt + 2 ) cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là: A. 1,5π(rad) B. 2(s) C. 0,5 (Hz) D. – 3 (cm) Câu 29: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có điện trở thuần R= 20 3 Ω và tổng trở Z= 40Ω. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện là: A. π/2 B. π/4 C. π/6 D. π/3  Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt - 3 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB thì dòng điện qua  mạch có dạng i = I0cos(100πt + 6 ) (A). Mạch gồm: A. Cuộn dây thuần cảm và tụ C trong đó ZC < ZL B. Tụ C C. Cuộn dây thuần cảm và tụ C trong đó ZC > ZL.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> D. Điện trở thuần R và cuộn dây Câu 31: Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4 m. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương  truyền sóng, dao động lệch pha góc 2 , cách nhau: A. 0,15m B. 0,10m C. 0,20m D. 0,40m Câu 32: Sóng âm không có tính chất nào sao đây? A. Là sóng ngang B. Mang năng lượng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng C. Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí D. Có khả năng phản xạ, khúc xạ, giao thoa Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động x = 4cos(4πt) cm. Thời gian chất điểm đi được quãng đường 6cm kể từ lúc bắt đầu dao động là: A. t = 0,185s B. t = 0,375s C. t = 0,167s D. t = 0,750s Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều uAB = 100 2 cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ U C = 20V, ở hai đầu cuộn dây UL= 100V. Điện áp hiệu dụng UR có giá trị: A. 80V B. 120V C. 60V D. 100V 1 4 1 10 F H Câu 35: Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C =  , cuộn dây thuần cảm L = 2 và điện trở thuần có R thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U= 80V và tần số f = 50 Hz. Khi thay đổi R thì công suất tiêu thụ trên mạch đat giá trị cực đại là: A. Pmax = 100 W B. Pmax = 64 W C. Pmax = 150 W D. Pmax = 128 W Câu 36: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là: A. A = 4 cm B. A = 5cm C. A = 3 cm D. A = 8cm Câu 37: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 4 cm, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại là: A. t = 0,5s B. t = 1,0s C. t = 1,5s D. t = 2,0s Câu 38: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp: A. Luôn luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử trong đoạn mạch B. Không thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu phần tử R trong đoạn mạch C. Bằng điện áp ở hai đầu tụ khi có cộng hưởng D. Bằng tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử trong đoạn mạch Câu 39: Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi nào? A. Khi vận tốc bằng không B. Khi li độ cực tiểu C. Khi vận tốc cực đại D. Khi li độ lớn cực đại Câu 40: Một nguồn dao động đặt tại điển A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA = acosωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động M là: x A. uM = acosωt B. uM = acos(ωt -  ) x 2 x C. uM = acos(ωt +  ) D. uM = acos(ωt -  ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×