Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.62 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Trường THPT Điểu Cải Tổ Hóa - Sinh. Kiểm tra HKI - Năm học 2010-2011 Môn: Hóa Học Lớp 10 Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề. Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp10: . . .. Mã đề: 135. ( Số thứ tự mỗi câu dưới đây tương ứng với số thứ tự câu trong phiếu trả lời) ( Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn ) I. Phần chung cho cả 2 ban( từ câu 1 đến câu 30) Câu 1. 17Cl có cấu hình e đúng là: A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s42p63s23p5 C. 1s22s22p43s23p7 D. 1s22s22p63s23p3 35 Câu 2. ion 17 Cl có số p, n, e lần lượt là A.17,18,18 B. 17,35,17 C. 17,17,17 D. 17,18,16 Câu 3. Oxit cao nhất của một nguyên tố R tương ứng với công thức là R2O3. Nguyên tố R đó là A. cacbon B. silic C. kali D. Nhôm Câu 4. Một nguyên tố R có cấu hình e : 1s22s22p3, công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là A. RH3, R2O5. B. RH3, R2O3. C. RH, R2O7. D. RH2, R2O Câu 5. Công thức của oxit cao nhất và hợp chất khí với Hiđro của nguyên tố nhóm VA lần lượt là: A. R2O3 và RH3 B. R2O5 và RH5 C. R2O5 và RH3 D. R2O3 và RH5 Câu 6. Hóa trị (cộng hóa trị và điện hóa trị) của các nguyên tố trong các phân tử NaCl, MgO, CH4 lần lượt là: A. 1+, 1-, 2+, 2-, 4+, 1- B. 1+, 1-, 2+, 2-, 4, 1 C. +1, -1, +2, -2, +4, -1 D. +1, -1, +2, -2, 4, 1 Câu 7. Nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là: A. nguyên tố s, p B. nguyên tố s, d C. Nguyên tố d, f D. Nguyên tố p, d 2 4 Câu 8. Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình e là [ Ne ]3s 3p . Y là nguyên tố A. phi kim B. kim loại C. khí hiếm D. không xác định được Câu 9. Chu kỳ là dãy các nguyên tố có cùng...: A. số lớp e B. số e C. số e ở lớp ngoài cùng D. số e hóa trị Câu 10. Nguyên tố ở chu kỳ 3,nhóm VA trong BTH có Z là: A. 14 B. 35 C. 15 D. 25 Câu 11. Số Oxi hóa của nguyên tố Cacbon trong các chất sau: CO2, Na2CO3, CO, Al4C3, CaC2, CH2O lần lượt là A. +4, +4, +2,+3, +4, 0 B. +4, +4, +2,-3, -4, 0 C. +4, +4, +2,-4, -4, 0 D. +4, +4, +2,+3, -4, 0 Câu 12. Nhóm chất nào sau đây không chứa liên kết ion A. H2S, NO2 , NH4Cl B. CO2,Cl2,SO2 C. I2,CaO,MgCl2 D. BF3, AlF3, CH4 Câu 13. ion nào sau đây không có cấu hình của khí hiếm A. Mg2+. B. Na+. C. Fe2+. D. Al3+. Câu 14. Cặp chất , ion nào sau đây có cùng số e: A. 1939K+ và 1939K B. 1224Mg2+ và 1225Mg C. 2040Ca2+ và 1840Ar D. 2656Fe2+ và 2657Fe3+ Câu 15. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính kim loại của các nguyên tố biến đổi như thế nào? A. giảm dần B. tăng dần C. vừa tăng, vừa giảm D. không đổi Câu 16. Cho các chất sau:NaCl, K2SO4, P2O5,Cl2O7, Na2O. Các chất chỉ có liên kết ion là: A. NaCl, Na2O B. P2O5,Cl2O7 C. NaCl, K2SO4 D. Cl2O7, Na2O Câu 17. Nguyên tố có Z= 19 là nguyên tố A. kim loại B. không xác định được C. phi kim D. kim loại và phi kim 2 2 6 2 3 Câu 18. Nguyên tử nguyên tố có R có cấu hình e : 1s 2s 2p 3s 3p . Công thức hợp chất với H và oxit cao nhất với O là : A. RH5 và R2O5 B. RH3 và R2O3 C. RH3 và R2O5 D. RH5và R2O3 Câu 19. Hệ số cân bằng phản ứng KMnO4 + HCl →MnCl2+KCl +Cl2+H2O là A. 2,16,2,2,5,8 B. 2,8,2,2,5,8 C. 2,16,2,2,5,16 D. 2,2,2,8,5,8 Câu 20. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử F là 9, số e ở phân mức năng lượng cao nhất là A. .7 B. 9 C. 5 D. 2 Câu 21. Trong tinh thể NaCl A. Các ion Na và Cl góp chung cặp electron hình thành liên kết.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. Các nguyên tử natri và clo hút nhau bằng lực hút tĩnh điện C. Các ion Na và Cl hút nhau bằng lực hút tĩnh điện D. Các phân tử NaCl hút nhau bằng lực hút tĩnh điện Câu 22. Số oxi hoá của Mn trong ion MnO42- là: A. +8 B. -6 C. +6 D. +7 Câu 23. Nguyên tố ở chu kỳ 4,nhóm IIA trong BTH có Z là: A. 20 B. 42 C. 19 D. 21 2+ 2 2 6 Câu 24. Ion X có cấu hình electron: 1s 2s 2p . Hãy cho biết X ở vị trí: A. Chu kỳ 2, nhóm IIA B. Chu kỳ 2, nhóm VIIIA C. Chu kỳ 2, nhóm VIA D. Chu kỳ 3, nhóm IIA Câu 25. Trong cùng một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính phi kim của các nguyên tố biến đổi như thế nào? A. giảm dần B. không đổi C. vừa tăng, vừa giảm D. tăng dần Câu 26. Các e của nguyên tử X được phân bố trên 4 lớp, lớp thứ 4 có 1 e. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là: A. 41 B. 20 C. 19 D. 21 Câu 27. Nguyên tố 12Mg thuộc chu kỳ và nhóm lần lượt là: A. 3,IIA B. 4,VIIA C. 2,III A D. 3,VIIIA Câu 28. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính axit của hiđroxit của các nguyên tố biến đổi như thế nào? A. tăng dần B. không đổi C. vừa tăng, vừa giảm D. giảm dần Câu 29. Các từ còn thiếu trong các câu sau " nguyên tử kim loại ... e tạo ion ..., nguyên tử phi kim ...e tạo ion ..."lần lượt là: A. nhận,dương,nhường ,âm B. nhận, âm, nhường dương C. nhường,âm, nhân ,dương D. nhường,dương, nhận ,âm Câu 30. Nhóm A là tập hợp các nguyên tố có cùng: A. số lớp e B. số e C. số phân lớp e D. số e hóa trị II.Phần riêng:(10 câu): Học sinh ban nào làm phần ban đó. 1. Ban cơ bản (từ câu 31 đến câu 40) Câu 31. Chọn phát biểu sai: A. Chất Oxi hóa là chất nhường e, số Oxi hóa tăng B. Chất Oxi hóa là chất nhận e, số Oxi hóa giảm C. Chất khử là chất nhường e, số Oxi hóa tăng D. Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa nguyên tố Câu 32. hợp chất khí với Hidro của một nguyên tố là RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% Oxi về khối lượng.Nguyên tử khối của nguyên tố đó là: A. 14 B. 32 C. 28 D. 12 Câu 33. Dãy oxit nào xếp theo chiều tăng dần tính axit: A. SiO2, CO2, N2O5, F2O7 B. SiO2, F2O7, N2O5, CO2 C. F2O7, N2O5, CO2 ,SiO2 D. CO2, N2O5 ,SiO2 , F2O7 Câu 34. Hệ số cân bằng phản ứng MnO2 + HCl →MnCl2+ Cl2+H2O là A. 1,2,1,2,2 B. 1,4,1,1,2 C. 1,4,1,2,2 D. 2,16,2,2,5,8 Câu 35. Khi cho 0,6 g một kim loại nhóm II A tác dụng với nước tạo ra 0,336 lit khí Hidro (đktc).Kim loại đó là: A. Ba (M=138) B. Be (M=9) C. Ca(M=40) D. Mg (M=24) Câu 36. Trong phản ứng MnO2 + HCl →MnCl2+ Cl2+H2O ; MnO2 đóng vai trò là A. môi trường B. Chất Oxi hóa C. Vừa là chất khử,vừa là chất Oxi hóa D. Chất khử Câu 37. Nguyên tố R thuộc nhómVA . Trong công thức oxit cao nhất, nguyên tố Oxi chiếm 56,34% về khối lượng. R là nguyên tố: A. S (M=32) B. C (M=12) C. N (M=14) D. P (M=31) Câu 38. Trong phản ứng KMnO4 + HCl →MnCl2 + KCl + Cl2 + H2O; KMnO4 đóng vai trò là A. Vừa là chất khử,vừa là chất Oxi hóa B. môi trường C. Chất khử D. chất Oxi hóa Câu 39. Cần bao nhiêu g đồng (Cu) để khử hoàn toàn lượng bạc có trong 85 ml dung dịch AgNO3 0,15M:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 0,2 B. 0,3 Câu 40. Trong các phản ứng Oxi hóa khử thì kim loại A. môi trường C. Chất khử. C. 0,4 D. 0,1 thường là: B. Vừa là chất khử,vừa là chất Oxi hóa D. chất Oxi hóa. 2. Ban nâng cao ( từ câu 41 đến câu 50) Câu 41. Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO4 sau một thời gian khối lượng lá sắt tăng thêm 1,2g. Khối lượng Cu bám trên lá sắt là (Cho Fe = 56; Cu = 64; S = 32) A. 1,2g B. 8,6g C. 9,6g D. 6,4g H Câu 42. òa tan 2g kim loại R hóa trị II vào dung dịch HCl dư người ta thu được 5,55g muối khan, kim loại R là A. Mg(24) B. Ca(40) C. Ba(137) D. Zn(65) Câu 43. Cần trộn bao nhiêu gam dung dịch NaCl 15% với 100 g dung dịch NaCl 5% để được dung dịch NaCl 8%? (Cho Na = 23; Cl = 35,5) A. 42,86 g B. 40 g C. 32,86 g D. Kết quả khác Câu 44. Nguyên tử cacbon trong phân tử C2H4 có dạng lai hóa: A. sp3 B. sp C. không lai hóa D. sp2 Câu 45. Cho 4,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lit khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn ( sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là: (Cho Al = 27; Cu = 64; Mg = 24, N = 14) A. 16,35 gam B. 13,65 gam C. 7,45 gam D. 7,54 gam Câu 46. Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2 + H2O. Hệ số của Fe3O4 và N2 lần lượt là: A. 22; 1 B. 10; 1 C. 32; 1 D. 32; 2 Câu 47. Trường hợp nào sau đây các phân tử chỉ có liên kết ? A. Cl2, N2, H2O B. H2S, Br2, CH4 C. N2, CO2, NH3 D. PH3, CCl4, SiO2 Câu 48. Trong phân tử N2 có một liên kết 3 bao gồm: A. 3 liên kết B. 1 liên kết và 2 liên kết π C. 2 liên kết và 1 liên kết π D. 3 liên kết π Câu 49. Trong phương trình FeS2 + HNO3(đn) → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O Hệ số cân bằng của H2O là: A. 7 B. 9 C. 6 D. 8 Câu 50. Hoà tan hoàn toàn 12,4 gam hỗn hợp hai oxit của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ kế tiếp trong hệ thống tuần hoàn trong dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,6 gam muối khan. Hai kim loại kiềm đó là :(Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85,5, Cs = 133, Cl = 35,5, O = 16) A. Na và K. B. K và Rb. C. Li và Na. D. Rb và Cs. -----------Hết----------.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Trường THPT Điểu Cải Tổ Hóa - Sinh. Kiểm tra HKI - Năm học 2010-2011 Môn: Hóa Học Lớp 10 Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề. Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp10: . . Mã đề: 169 ( Số thứ tự mỗi câu dưới đây tương ứng với số thứ tự câu trong phiếu trả lời) ( Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn ) I. Phần chung cho cả 2 ban( từ câu 1 đến câu 30). .. Câu 1. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử F là 9, số e ở phân mức năng lượng cao nhất là A. 7 B. 2 C. 5 D. 9 Câu 2. Số oxi hoá của Mn trong ion MnO42- là: A. +6 B. +8 C. -6 D. +7 Câu 3. ion nào sau đây không có cấu hình của khí hiếm A. Fe2+. B. Na+. C. Mg2+. D. Al3+. Câu 4. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính axit của hiđroxit của các nguyên tố biến đổi như thế nào? A. vừa tăng, vừa giảm B. tăng dần C. không đổi D. giảm dần Câu 5. Số Oxi hóa của nguyên tố Cacbon trong các chất sau: CO2, Na2CO3, CO,Al4C3,CaC2,CH2O lần lượt là A. +4, +4, +2,+3, +4, 0 B. +4, +4, +2,+3, -4, 0 C. +4, +4, +2,-4, -4, 0 D. +4, +4, +2,+3, +4, 0 Câu 6. Hệ số cân bằng phản ứng KMnO4 + HCl →MnCl2+KCl +Cl2+H2O là A. 2,16,2,2,5,8 B. 2,2,2,8,5,8 C. 2,16,2,2,5,16 D. 2,8,2,2,5,8 2+ 2 2 6 Câu 7. Ion X có cấu hình electron: 1s 2s 2p .Hãy cho biết X ở vị trí: A. Chu kỳ 2,nhóm VIIIA B. Chu kỳ 2,nhóm VIA C. Chu kỳ 2,nhóm IIA D. Chu kỳ 3,nhóm IIA Câu 8. Một nguyên tố R có cấu hình e : 1s2 2s2 2p3 , công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là A. RH2, R2O B. RH3, R2O5. C. RH3, R2O3. D. RH, R2O7. Câu 9. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính kim loại của các nguyên tố biến đổi như thế nào? A. tăng dần B. vừa tăng, vừa giảm C. giảm dần D. không đổi Câu 10. Nguyên tử nguyên tố có R có cấu hình e : 1s22s22p63s23p3. Công thức hợp chất với H và oxit cao nhất với O là : A. RH5 và R2O5 B. RH5và R2O3 C. RH3 và R2O5 D. RH3 và R2O3 Câu 11. 17Cl có cấu hình e đúng là: A. 1s22s42p63s23p5 B. 1s22s22p43s23p7 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p3 Câu 12. Cặp chất, ion nào sau đây có cùng số e: A. 2040Ca2+ và 1840Ar B. 2656Fe2+ và 2657Fe3+ C. 1224Mg2+ và 1225Mg D. 1939K+ và 1939K Câu 13. Các từ còn thiếu trong các câu sau " nguyên tử kim loại ... e tạo ion ..., nguyên tử phi kim ...e tạo ion ..."lần lượt là: A. nhận, âm, nhường dương B. nhường,âm, nhân ,dương C. nhường, dương, nhận, âm D. nhận,dương,nhường ,âm Câu 14. Trong cùng một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính phi kim của các nguyên tố biến đổi như thế nào? A. giảm dần B. tăng dần C. vừa tăng, vừa giảm D. không đổi Câu 15. Oxit cao nhất của một nguyên tố R tương ứng với công thức là R2O3. Nguyên tố R đó là A. kali B. cacbon C. silic D. Nhôm Câu 16. Nguyên tố ở chu kỳ 3,nhóm VA trong BTH có Z là: A. 14 B. 15 C. 25 D. 35 Câu 17. Cho các chất sau:NaCl, K2SO4, P2O5,Cl2O7, Na2O. Các chất chỉ có liên kết ion là: A. Cl2O7, Na2O B. P2O5,Cl2O7 C. NaCl, Na2O D. NaCl, K2SO4 Câu 18. Công thức của oxit cao nhất và hợp chất khí với Hiđro của nguyên tố nhóm VA lần lượt là: A. R2O3 và RH5 B. R2O5 và RH5 C. R2O3 và RH3 D. R2O5 và RH3 Câu 19. Nhóm A là tập hợp các nguyên tố có cùng: A. số e hóa trị B. số e C. số lớp e D. số e độc thân Câu 20. ion 1735Cl- có số p, n, e lần lượt là A. 17,17,17 B. 17,18,16 C.17,18,18 D. 17,35,17.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 21. Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình e là [ Ne ]3s23p4 . Y là nguyên tố A. không xác định được B. phi kim C. kim loại và phikim D. kim loại Câu 22. Các e của nguyên tử X được phân bố trên 4 lớp, lớp thứ 4 có 1 e.Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là: A. 19 B. 41 C. 20 D. 21 Câu 23. Hóa trị (cộng hóa trị và điện hóa trị) của các nguyên tố trong các phân tử NaCl, MgO,CH4lần lượt là: A. 1+, 1-, 2+, 2-, 4+, 1- B. +1, -1, +2, -2, +4, -1 C. +1, -1, +2, -2, 4, 1 D. 1+, 1-, 2+, 2-, 4, 1 Câu 24. Nhóm chất nào sau đây không chứa liên kết ion A. BF3, AlF3, CH4 B. CO2,Cl2,SO2 C. I2,CaO,MgCl2 D. H2S, NO2 , NH4Cl Câu 25. nguyên tố có Z= 19 là nguyên tố A. kim loại và phikim B. phi kim C. không xác định được D. kim loại Câu 26. Trong tinh thể NaCl A. Các phân tử NaCl hút nhau bằng lực hút tĩnh điện B. Các ion Na và Cl hút nhau bằng lực hút tĩnh điện C. Các nguyên tử natri và clo hút nhau bằng lực hút tĩnh điện D. Các ion Na và Cl góp chung cặp electron hình thành liên kết Câu 27. Nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là: A. nguyên tố s,p B. Nguyên tố d,f C. nguyên tố s,d D. Nguyên tố p,d Câu 28. Nguyên tố 12Mg thuộc chu kỳ và nhóm lần lượt là: A. 4,VIIA B. 3,IIA C. 3,VIIIA D. 2,III A Câu 29. Chu kỳ là dãy các nguyên tố có cùng...: A. số lớp e B. số e ở lớp ngoài cùng C. số e D. số e hóa trị Câu 30. Nguyên tố ở chu kỳ 4, nhóm IIA trong BTH có Z là: A. 42 B. 20 C. 19 D. 21 II.Phần riêng:(10 câu): Học sinh ban nào làm phần ban đó. 1. Ban cơ bản (từ câu 31 đến câu 40) Câu 31. Khi cho 0,6 g một kim loại nhóm II A tác dụng với nước tạo ra 0,336 lit khí Hidro (đktc).Kim loại đó là: A. Mg (M=24) B. Be (M=9) C. Ba (M=138) D. Ca(M=40) Câu 32. hợp chất khí với Hidro của một nguyên tố là RH4.Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% Oxi về khối lượng.Nguyên tử khối của nguyên tố đó là: A. 28 B. 12 C. 32 D. 14 Câu 33. Nguyên tố R thuộc nhómVA . Trong công thức oxit cao nhất , nguyên tố Oxi chiếm 56,34% về khối lượng .R là nguyên tố: A. C(M=12) B. N(M=14) C. P (M=31) D. S(M=32) Câu 34. Chọn phát biểu sai: A. Chất khử là chất nhường e, số Oxi hóa tăng B. Chất Oxi hóa là chất nhận e, số Oxi hóa giảm C. Chất Oxi hóa là chất nhường e, số Oxi hóa tăng D. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa nguyên tố Câu 35. Trong phản ứng MnO2 + HCl →MnCl2+ Cl2+H2O ; MnO2 đóng vai trò là A. Vừa là chất khử,vừa là chất Oxi hóa B. Chất khử C. chất Oxi hóa D. môi trường Câu 36. Cần bao nhiêu g đồng (Cu) để khử hoàn toàn lượng bạc có trong 85 ml dung dịch AgNO3 0,15M: A. 0,2 B. 0,1 C. 0,4 D. 0,3 Câu 37. Trong phản ứng KMnO4 + HCl →MnCl2+KCl +Cl2+H2O; KMnO4 đóng vai trò là A. môi trường B. chất Oxi hóa C. Chất khử D. Vừa là chất khử,vừa là chất Oxi hóa Câu 38. Trong các phản ứng Oxi hóa khử thì kim loại thường là: A. chất Oxi hóa B. môi trường C. Chất khử D. Vừa là chất khử,vừa là chất Oxi hóa Câu 39. Hệ số cân bằng phản ứng MnO2 + HCl →MnCl2+ Cl2+H2O là A. 1,4,1,2,2 B. 1,2,1,2,2 C. 2,16,2,2,5,8 D. 1,4,1,1,2 Câu 40. Dãy oxit nào xếp theo chiều tăng dần tính axit:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. CO2, N2O5 ,SiO2 , F2O7 C. SiO2, F2O7, N2O5, CO2. B. SiO2, CO2, N2O5, F2O7 D. F2O7, N2O5, CO2 ,SiO2. 2. Ban nâng cao ( từ câu 41 đến câu 50) Câu 41. Trong phân tử N2 có một liên kết 3 bao gồm: A. 3 liên kết B. 3 liên kết π C. 1 liên kết và 2 liên kết π D. 2 liên kết và 1 liên kết π Câu 42. Hoà tan hoàn toàn 12,4 gam hỗn hợp hai oxit của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ kế tiếp trong hệ thống tuần hoàn trong dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,6 gam muối khan. Hai kim loại kiềm đó là :(cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85,5, Cs = 133, Cl = 35,5, O = 16) A. Li và Na. B. Rb và Cs. C. Na và K. D. K và Rb. Câu 43. Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2 + H2O. Hệ số của Fe3O4 và N2 lần lượt là: A. 32; 1 B. 32; 2 C. 10; 1 D. 22; 1 Câu 44. Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO4 sau một thời gian khối lượng lá sắt tăng thêm 1,2g. Khối lượng Cu bám trên lá sắt là. (Cho Fe = 56; Cu = 64; S = 32) A. 9,6g B. 1,2g C. 6,4g D. 8,6g Câu 45. CHo 4,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lit khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn ( sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là: (Cho Al = 27; Cu = 64; Mg = 24, N = 14) A. 16,35 gam B. 7,45 gam C. 7,54 gam D. 13,65 gam Câu 46. Trường hợp nào sau đây các phân tử chỉ có liên kết ? A. Cl2, N2, H2O B. N2, CO2, NH3 C. PH3, CCl4, SiO2 D. H2S, Br2, CH4 Câu 47. Trong phương trình FeS2 + HNO3(đn) → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O Hệ số cân bằng của H2O là: A. 7 B. 6 C. 8 D. 9 Câu 48. Hòa tan 2g kim loại R hóa trị II vào dung dịch HCl dư người ta thu được 5,55g muối khan, kim loại R là A. Mg(24) B. Ca(40) C. Ba(137) D. Zn(65) Câu 49. Nguyên tử cacbon trong phân tử C2H4 có dạng lai hóa: A. không lai hóa B. sp C. sp2 D. sp3 Câu 50. Cần trộn bao nhiêu gam dung dịch NaCl 15% với 100 g dung dịch NaCl 5% để được dung dịch NaCl 8%? (Cho Na = 23; Cl = 35,5) A. 42,86 g B. 32,86 g C. Kết quả khác D. 40 g.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Trường THPT Điểu Cải Tổ Hóa - Sinh. Kiểm tra HKI - Năm học 2010-2011 Môn: Hóa Học Lớp 10 Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề. Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp10: . .. Mã đề: 203. ( Số thứ tự mỗi câu dưới đây tương ứng với số thứ tự câu trong phiếu trả lời) ( Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn ) I. Phần chung cho cả 2 ban( từ câu 1 đến câu 30) Câu 1. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính kim loại của các nguyên tố biến đổi như thế nào? A. không đổi B. tăng dần C. giảm dần D. vừa tăng, vừa giảm Câu 2. Số oxi hoá của Mn trong ion MnO42- là: A. +8 B. -6 C. +7 D. +6 Câu 3. nguyên tố có Z= 19 là nguyên tố A. không xác định được B. kim loại C. phi kim D. kim loại và phikim Câu 4. Một nguyên tố R có cấu hình e : 1s2 2s2 2p3 , công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là A. RH3, R2O3. B. RH3, R2O5. C. RH2, R2O D. RH, R2O7. Câu 5. Số Oxi hóa của nguyên tố Cacbon trong các chất sau: CO2, Na2CO3, CO,Al4C3,CaC2,CH2O lần lượt là A. +4, +4, +2,-4, -4, 0 B. +4, +4, +2,+3, +4, 0 C. +4, +4, +2,+3, -4, 0 D. +4, +4, +2,+3,+4, 0 Câu 6. Hệ số cân bằng phản ứng KMnO4 + HCl →MnCl2+KCl +Cl2+H2O là A. 2,16,2,2,5,16 B. 2,8,2,2,5,8 C. 2,2,2,8,5,8 D. 2,16,2,2,5,8 2+ 2 2 6 Câu 7. Ion X có cấu hình electron: 1s 2s 2p .Hãy cho biết X ở vị trí: A. Chu kỳ 2,nhóm VIA B. Chu kỳ 2,nhóm VIIIA C. Chu kỳ 2,nhóm IIA D. Chu kỳ 3,nhóm IIA Câu 8. ion 1735Cl - có số p, n, e lần lượt là A. 17,35,17 B. 17,18,16 C.17,18,18 D. 17,17,17 Câu 9. Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình e là [ Ne ]3s23p4 . Y là nguyên tố A. kim loại và phikim B. phi kim C. không xác định được D. kim loại Câu 10. Nguyên tố ở chu kỳ 3,nhóm VA trong BTH có Z là: A. 14 B. 15 C. 25 D. 35 Câu 11. Trong cùng một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính phi kim của các nguyên tố biến đổi như thế nào? A. vừa tăng, vừa giảm B. không đổi C. giảm dần D. tăng dần Câu 12. Nhóm chất nào sau đây không chứa liên kết ion A. I2,CaO,MgCl2 B. CO2,Cl2,SO2 C. H2S, NO2 , NH4Cl D. BF3, AlF3, CH4 Câu 13. Cho các chất sau:NaCl, K2SO4, P2O5,Cl2O7, Na2O. Các chất chỉ có liên kết ion là: A. NaCl, K2SO4 B. NaCl, Na2O C. Cl2O7, Na2O D. P2O5,Cl2O7 Câu 14. Nhóm A là tập hợp các nguyên tố có cùng: A. số phân lớp e B. số lớp e C. số e D. số e hóa trị Câu 15. Chu kỳ là dãy các nguyên tố có cùng...: A. số e ở lớp ngoài cùng B. số e hóa trị C. số lớp e D. số e Câu 16. Các từ còn thiếu trong các câu sau " nguyên tử kim loại ... e tạo ion ..., nguyên tử phi kim ...e tạo ion ..."lần lượt là: A. nhận,dương,nhường ,âm B. nhường,dương, nhận ,âm C. nhận, âm, nhường dương D. nhường,âm, nhân ,dương Câu 17. 17Cl có cấu hình e đúng là: A. 1s22s22p63s23p3 B. 1s22s42p63s23p5 C. 1s22s22p43s23p7 D. 1s22s22p63s23p5 Câu 18. ion nào sau đây không có cấu hình của khí hiếm A. Na+. B. Al3+. C. Mg2+. D. Fe2+. 2 2 6 2 3 Câu 19. Nguyên tử nguyên tố có R có cấu hình e : 1s 2s 2p 3s 3p . Công thức hợp chất với H và oxit cao nhất với O là : A. RH5 và R2O5 B. RH3 và R2O5 C. RH3 và R2O3 D. RH5và R2O3.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 20. Hóa trị (cộng hóa trị và điện hóa trị) của các nguyên tố trong các phân tử NaCl, MgO,CH4lần lượt là: A. 1+, 1-, 2+, 2-, 4, 1 B. +1, -1, +2, -2, +4, -1 C. +1, -1, +2, -2, 4, 1 D. 1+, 1-, 2+, 2-, 4+, 1Câu 21. Các e của nguyên tử X được phân bố trên 4 lớp, lớp thứ 4 có 1 e.Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là: A. 20 B. 41 C. 19 D. 21 Câu 22. Cặp chất nào sau đây có cùng số e: A. 1224Mg2+ và 1225Mg B. 2040Ca2+ và 1840Ar C. 1939K+ và 1939K D. 2656Fe2+ và 2657Fe3+ Câu 23. Nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là: A. Nguyên tố p,d B. nguyên tố s,p C. nguyên tố s,d D. Nguyên tố d,f Câu 24. Nguyên tố 12Mg thuộc chu kỳ và nhóm lần lượt là: A. 3,VIIIA B. 4,VIIA C. 2,III A D. 3,IIA Câu 25. Trong tinh thể NaCl A. Các ion Na và Cl góp chung cặp electron hình thành liên kết B. Các ion Na và Cl hút nhau bằng lực hút tĩnh điện C. Các phân tử NaCl hút nhau bằng lực hút tĩnh điện D. Các nguyên tử natri và clo hút nhau bằng lực hút tĩnh điện Câu 26. Oxit cao nhất của một nguyên tố R tương ứng với công thức là R2O3. Nguyên tố R đó là A. silic B. kali C. Nhôm D. cacbon Câu 27. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính axit của hiđroxit của các nguyên tố biến đổi như thế nào? A. tăng dần B. không đổi C. vừa tăng, vừa giảm D. giảm dần Câu 28. Nguyên tố ở chu kỳ 4,nhóm IIA trong BTH có Z là: A. 21 B. 42 C. 19 D. 20 Câu 29. Công thức của oxit cao nhất và hợp chất khí với Hiđro của nguyên tố nhóm VA lần lượt là: A. R2O3 và RH5 B. R2O5 và RH3 C. R2O5 và RH5 D. R2O3 và RH3 Câu 30. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử F là 9, số e ở phân mức năng lượng cao nhất là A. .7 B. 9 C. 5 D. 2 II.Phần riêng:(10 câu): Học sinh ban nào làm phần ban đó. 1. Ban cơ bản (từ câu 31 đến câu 40) Câu 31. Hệ số cân bằng phản ứng MnO2 + HCl →MnCl2+ Cl2+H2O là A. 1,4,1,1,2 B. 1,2,1,2,2 C. 1,4,1,2,2 D. 2,16,2,2,5,8 Câu 32. Nguyên tố R thuộc nhómVA . Trong công thức oxit cao nhất , nguyên tố Oxi chiếm 56,34% về khối lượng .R là nguyên tố: A. N(M=14) B. C(M=12) C. S(M=32) D. P (M=31) Câu 33. Cần bao nhiêu g đồng (Cu) để khử hoàn toàn lượng bạc có trong 85 ml dung dịch AgNO3 0,15M: A. 0,2 B. 0,1 C. 0,4 D. 0,3 Câu 34. Khi cho 0,6 g một kim loại nhóm II A tác dụng với nước tạo ra 0,336 lit khí Hidro (đktc).Kim loại đó là: A. Be (M=9) B. Mg (M=24) C. Ba (M=138) D. Ca(M=40) Câu 35. Trong các phản ứng Oxi hóa khử thì kim loại thường là: A. chất Oxi hóa B. Chất khử C. môi trường D. Vừa là chất khử,vừa là chất Oxi hóa Câu 36. Trong phản ứng MnO2 + HCl →MnCl2+ Cl2+H2O ; MnO2 đóng vai trò là A. Chất khử B. chất Oxi hóa C. môi trường D. Vừa là chất khử,vừa là chất Oxi hóa Câu 37. hợp chất khí với Hidro của một nguyên tố là RH4.Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% Oxi về khối lượng.Nguyên tử khối của nguyên tố đó là: A. 28 B. 12 C. 14 D. 32 Câu 38. Chọn phát biểu sai: A. Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa nguyên tố B. Chất khử là chất nhường e, số Oxi hóa tăng C. Chất Oxi hóa là chất nhường e, số Oxi hóa tăng D. Chất Oxi hóa là chất nhận e, số Oxi hóa giảm Câu 39. Trong phản ứng KMnO4 + HCl →MnCl2+KCl +Cl2+H2O; KMnO4 đóng vai trò là.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. chất Oxi hóa B. Chất khử C. Vừa là chất khử,vừa là chất Oxi hóa D. môi trường Câu 40. Dãy oxit nào xếp theo chiều tăng dần tính axit: A. F2O7, N2O5, CO2 ,SiO2 B. SiO2, F2O7, N2O5, CO2 C. SiO2, CO2, N2O5, F2O7 D. CO2, N2O5 ,SiO2 , F2O7 2. Ban nâng cao ( từ câu 41 đến câu 50) Câu 41. Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO4 sau một thời gian khối lượng lá sắt tăng thêm 1,2g. Khối lượng Cu bám trên lá sắt là. (Cho Fe = 56; Cu = 64; S = 32) A. 9,6g B. 8,6g C. 6,4g D. 1,2g Câu 42. Cần trộn bao nhiêu gam dung dịch NaCl 15% với 100 g dung dịch NaCl 5% để được dung dịch NaCl 8%? (Cho Na = 23; Cl = 35,5) A. 40 g B. Kết quả khác C. 32,86 g D. 42,86 g Câu 43. Nguyên tử cacbon trong phân tử C2H4 có dạng lai hóa: A. sp B. sp3 C. không lai hóa D. sp2 Câu 44. Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2 + H2O. Hệ số của Fe3O4 và N2 lần lượt là: A. 32; 2 B. 22; 1 C. 32; 1 D. 10; 1 Câu 45. Trong phương trình FeS2 + HNO3(đn) → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O Hệ số cân bằng của H2O là: A. 7 B. 6 C. 9 D. 8 Câu 46. Trong phân tử N2 có một liên kết 3 bao gồm: A. 3 liên kết π B. 1 liên kết và 2 liên kết π C. 2 liên kết và 1 liên kết π D. 3 liên kết Câu 47. Trường hợp nào sau đây các phân tử chỉ có liên kết ? A. PH3, CCl4, SiO2 B. Cl2, N2, H2O C. N2, CO2, NH3 D. H2S, Br2, CH4 Câu 48. Hòa tan 2g kim loại R hóa trị II vào dung dịch HCl dư người ta thu được 5,55g muối khan, kim loại R là A. Zn(65) B. Ba(137) C. Ca(40) D. Mg(24) Câu 49. Hoà tan hoàn toàn 12,4 gam hỗn hợp hai oxit của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ kế tiếp trong hệ thống tuần hoàn trong dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,6 gam muối khan. Hai kim loại kiềm đó là :(cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85,5, Cs = 133, Cl = 35,5, O = 16) A. Li và Na. B. Na và K. C. Rb và Cs. D. K và Rb. Câu 50. CHo 4,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lit khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn ( sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là: (Cho Al = 27; Cu = 64; Mg = 24, N = 14) A. 16,35 gam B. 7,54 gam C. 13,65 gam D. 7,45 gam.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Trường THPT Điểu Cải Tổ Hóa - Sinh. Kiểm tra HKI - Năm học 2010-2011 Môn: Hóa Học Lớp 10 Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề. Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp10: . . .. Mã đề: 237. ( Số thứ tự mỗi câu dưới đây tương ứng với số thứ tự câu trong phiếu trả lời) ( Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn ) I. Phần chung cho cả 2 ban( từ câu 1 đến câu 30) Câu 1. Công thức của oxit cao nhất và hợp chất khí với Hiđro của nguyên tố nhóm VA lần lượt là: A. R2O3 và RH3 B. R2O3 và RH5 C. R2O5 và RH5 D. R2O5 và RH3 2 2 3 Câu 2. Một nguyên tố R có cấu hình e : 1s 2s 2p , công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là A. RH3, R2O3. B. RH, R2O7. C. RH2, R2O D. RH3, R2O5. Câu 3. nguyên tố có Z= 19 là nguyên tố A. kim loại B. kim loại và phikim C. không xác định được D. phi kim Câu 4. Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình e là [ Ne ]3s23p4 . Y là nguyên tố A. kim loại và phikim B. phi kim C. không xác định được D. kim loại Câu 5. Hóa trị (cộng hóa trị và điện hóa trị) của các nguyên tố trong các phân tử NaCl, MgO,CH4lần lượt là: A. 1+, 1-, 2+, 2-, 4+, 1- B. 1+, 1-, 2+, 2-, 4, 1 C. +1, -1, +2, -2, +4, -1 D. +1, -1, +2, -2, 4, 1 Câu 6. Nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là: A. Nguyên tố d,f B. nguyên tố s,p C. nguyên tố s,d D. Nguyên tố p,d Câu 7. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử F là 9, số e ở phân mức năng lượng cao nhất là A. .7 B. 9 C. 2 D. 5 Câu 8. Số oxi hoá của Mn trong ion MnO42- là: A. -6 B. +6 C. +8 D. +7 Câu 9. Ion X2+ có cấu hình electron: 1s22s22p6 .Hãy cho biết X ở vị trí: A. Chu kỳ 2,nhóm VIIIA B. Chu kỳ 2,nhóm VIA C. Chu kỳ 2,nhóm IIA D. Chu kỳ 3,nhóm IIA Câu 10. Chu kỳ là dãy các nguyên tố có cùng...: A. số e hóa trị B. số lớp e C. số phân lớp e D. số e Câu 11. Nguyên tố ở chu kỳ 3,nhóm VA trong BTH có Z là: A. 25 B. 15 C. 35 D. 14 35 Câu 12. ion 17 Cl có số p, n, e lần lượt là A. 17,18,16 B. 17,35,17 C.17,18,18 D. 17,17,17 Câu 13. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính axit của hiđroxit của các nguyên tố biến đổi như thế nào? A. tăng dần B. giảm dần C. không đổi D. vừa tăng, vừa giảm Câu 14. Nguyên tử nguyên tố có R có cấu hình e : 1s22s22p63s23p3. Công thức hợp chất với H và oxit cao nhất với O là : A. RH5 và R2O5 B. RH5và R2O3 C. RH3 và R2O3 D. RH3 và R2O5 Câu 15. Nhóm chất nào sau đây không chứa liên kết ion A. CO2,Cl2,SO2 B. BF3, AlF3, CH4 C. H2S, NO2 , NH4Cl D. I2,CaO,MgCl2 Câu 16. Nguyên tố 12Mg thuộc chu kỳ và nhóm lần lượt là: A. 3,VIIIA B. 4,VIIA C. 2,III A D. 3,IIA Câu 17. Oxit cao nhất của một nguyên tố R tương ứng với công thức là R2O3. Nguyên tố R đó là A. cacbon B. silic C. kali D. Nhôm Câu 18. Số Oxi hóa của nguyên tố Cacbon trong các chất sau: CO2, Na2CO3, CO,Al4C3,CaC2,CH2O lần lượt là A. +4, +4, +2,+3, -4, 0 B. +4, +4, +2,- 4, -4, 0 C. +4, +4, +2,+3, +4, 0 D. +4, +4, +2,+3, +4, 0 Câu 19. 17Cl có cấu hình e đúng là: A. 1s22s42p63s23p5 B. 1s22s22p43s23p7 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p5 Câu 20. Trong cùng một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính phi kim của các nguyên tố biến đổi như thế nào? A. giảm dần B. tăng dần C. vừa tăng, vừa giảm D. không đổi.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 21. Các e của nguyên tử X được phân bố trên 4 lớp, lớp thứ 4 có 1 e.Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là: A. 20 B. 19 C. 41 D. 21 Câu 22. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính kim loại của các nguyên tố biến đổi như thế nào? A. vừa tăng, vừa giảm B. giảm dần C. tăng dần D. không đổi Câu 23. Nguyên tố ở chu kỳ 4,nhóm IIA trong BTH có Z là: A. 42 B. 20 C. 21 D. 19 Câu 24. Hệ số cân bằng phản ứng KMnO4 + HCl →MnCl2+KCl +Cl2+H2O là A. 2,16,2,2,5,8 B. 2,8,2,2,5,8 C. 2,16,2,2,5,16 D. 2,2,2,8,5,8 Câu 25. Các từ còn thiếu trong các câu sau " nguyên tử kim loại ... e tạo ion ..., nguyên tử phi kim ...e tạo ion ..."lần lượt là: A. nhận, âm, nhường dương B. nhường,âm, nhân ,dương C. nhận,dương,nhường ,âm D. nhường,dương, nhận ,âm Câu 26. ion nào sau đây không có cấu hình của khí hiếm A. Al3+. B. Mg2+. C. Na+. D. Fe2+. Câu 27. Cho các chất sau:NaCl, K2SO4, P2O5,Cl2O7, Na2O. Các chất chỉ có liên kết ion là: A. Cl2O7, Na2O B. P2O5,Cl2O7 C. NaCl, Na2O D. NaCl, K2SO4 Câu 28. Nhóm A là tập hợp các nguyên tố có cùng: A. số lớp e B. số e C. số e hóa trị D. số phân lớp e Câu 29. Cặp chất nào sau đây có cùng số e: A. 1939K+ và 1939K B. 1224Mg2+ và 1225Mg C. 2040Ca2+ và 1840Ar D. 2656Fe2+ và 2657Fe3+ Câu 30. Trong tinh thể NaCl A. Các phân tử NaCl hút nhau bằng lực hút tĩnh điện B. Các ion Na và Cl hút nhau bằng lực hút tĩnh điện C. Các nguyên tử natri và clo hút nhau bằng lực hút tĩnh điện D. Các ion Na và Cl góp chung cặp electron hình thành liên kết II.Phần riêng:(10 câu): Học sinh ban nào làm phần ban đó. 1. Ban cơ bản (từ câu 31 đến câu 40) Câu 31. Chọn phát biểu sai: A. Chất khử là chất nhường e, số Oxi hóa giảm B. Chất Oxi hóa là chất nhận e, số Oxi hóa tăng C. Chất Oxi hóa là chất nhường e, số Oxi hóa tăng D. Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa nguyên tố Câu 32. Khi cho 0,6 g một kim loại nhóm II A tác dụng với nước tạo ra 0,336 lit khí Hidro (đktc).Kim loại đó là: A. Ca(M=40) B. Be (M=9) C. Mg (M=24) D. Ba (M=138) Câu 33. Cần bao nhiêu g đồng (Cu) để khử hoàn toàn lượng bạc có trong 85 ml dung dịch AgNO3 0,15M: A. 0,4 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,3 Câu 34. Trong phản ứng MnO2 + HCl →MnCl2+ Cl2+H2O ; MnO2 đóng vai trò là A. Chất khử B. chất Oxi hóa C. Vừa là chất khử,vừa là chất Oxi hóa D. môi trường Câu 35. Nguyên tố R thuộc nhómVA . Trong công thức oxit cao nhất , nguyên tố Oxi chiếm 56,34% về khối lượng .R là nguyên tố: A. P (M=31) B. N(M=14) C. C(M=12) D. S(M=32) Câu 36. Trong phản ứng KMnO4 + HCl →MnCl2+KCl +Cl2+H2O; KMnO4 đóng vai trò là A. Chất khử B. môi trường C. Vừa là chất khử,vừa là chất Oxi hóa D. chất Oxi hóa Câu 37. Dãy oxit nào xếp theo chiều tăng dần tính axit: A. CO2, N2O5 ,SiO2 , F2O7 B. SiO2, CO2, N2O5, F2O7 C. SiO2, F2O7, N2O5, CO2 D. F2O7, N2O5, CO2 ,SiO2 Câu 38. hợp chất khí với Hidro của một nguyên tố là RH4.Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% Oxi về khối lượng.Nguyên tử khối của nguyên tố đó là: A. 28 B. 32 C. 12 D. 14 Câu 39. Hệ số cân bằng phản ứng MnO2 + HCl →MnCl2+ Cl2+H2O là.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. 2,16,2,2,5,8 B. 1,4,1,1,2 Câu 40. Trong các phản ứng Oxi hóa khử thì kim loại A. chất Oxi hóa C. môi trường. C. 1,2,1,2,2 D. 1,4,1,2,2 thường là: B. Vừa là chất khử,vừa là chất Oxi hóa D. Chất khử. 2. Ban nâng cao ( từ câu 41 đến câu 50) Câu 41. Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO4 sau một thời gian khối lượng lá sắt tăng thêm 1,2g. Khối lượng Cu bám trên lá sắt là. (Cho Fe = 56; Cu = 64; S = 32) A. 9,6g B. 6,4g C. 8,6g D. 1,2g Câu 42. Trường hợp nào sau đây các phân tử chỉ có liên kết ? A. N2, CO2, NH3 B. H2S, Br2, CH4 C. PH3, CCl4, SiO2 D. Cl2, N2, H2O Câu 43. Trong phương trình FeS2 + HNO3(đn) → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O Hệ số cân bằng của H2O là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 6 Câu 44. Nguyên tử cacbon trong phân tử C2H4 có dạng lai hóa: A. sp2 B. không lai hóa C. sp D. sp3 Câu 45. Trong phân tử N2 có một liên kết 3 bao gồm: A. 3 liên kết π B. 2 liên kết và 1 liên kết π C. 1 liên kết và 2 liên kết π D. 3 liên kết Câu 46. Cần trộn bao nhiêu gam dung dịch NaCl 15% với 100 g dung dịch NaCl 5% để được dung dịch NaCl 8%? (Cho Na = 23; Cl = 35,5) A. 32,86 g B. 40 g C. Kết quả khác D. 42,86 g Câu 47. Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2 + H2O. Hệ số của Fe3O4 và N2 lần lượt là: A. 32; 2 B. 22; 1 C. 32; 1 D. 10; 1 Câu 48. Hoà tan hoàn toàn 12,4 gam hỗn hợp hai oxit của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ kế tiếp trong hệ thống tuần hoàn trong dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,6 gam muối khan. Hai kim loại kiềm đó là :(cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85,5, Cs = 133, Cl = 35,5, O = 16) A. Li và Na. B. Na và K. C. Rb và Cs. D. K và Rb. Câu 49. CHo 4,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lit khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn ( sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là: (Cho Al = 27; Cu = 64; Mg = 24, N = 14) A. 13,65 gam B. 7,54 gam C. 16,35 gam D. 7,45 gam Câu 50. Hòa tan 2g kim loại R hóa trị II vào dung dịch HCl dư người ta thu được 5,55g muối khan, kim loại R là A. Ca(40) B. Mg(24) C. Zn(65) D. Ba(137).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Sở GD-ĐT Tỉnh Đồng Nai Trường THPT Điểu Cải. Kiểm tra HKI - Năm học 2010-2011 Môn: Hóa Học. Đáp án mã đề: 135 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10. 11. 12. 13.. ; ; ; ; ; ; -. / / -. = = = =. ~ -. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26.. ; ; ; ; -. / / -. = = = = =. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26.. ; ; -. / / / / -. = = =. ~ ~ -. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39.. ; ; ; ;. / / -. = = = -. ~ ~ ~ ~ -. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.. ; ; ; ;. / / / / -. = = -. ~ ~ ~ ~ -. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39.. ; ; ; ; -. / / / -. = = = = -. ~ ~. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.. ; ; ;. / / -. = = = = -. -. -. -. ~ -. Đáp án mã đề: 169 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10. 11. 12. 13.. ; ; ; ; ; -. / -. = = = = =. ~ ~ -. -. -. ~ ~ -. Đáp án mã đề: 203 01. - / - 02. - - - ~ 03. - / - -. 14. - - - ~ 15. - - = 16. - / - -. 27. - - - ~ 28. - - - ~ 29. - / - -. 40. - - = 41. ; - - 42. - - - ~.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10. 11. 12. 13.. ; -. / / / / /. = -. ~ ~ ~ -. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26.. ; -. / / / -. = =. ~ ~ ~ ~ -. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39.. ; ; ; ; ; ;. / -. = = -. ~ -. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.. ; -. / / -. =. ~ ~ ~ ~ -. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26.. ; ; -. / / / / -. = -. ~ ~ ~ ~ ~ ~. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39.. ; ; -. / / / /. = = = = = = -. -. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.. ; ; ; ; -. / / /. = -. ~ ~ ~ -. Đáp án mã đề: 237 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10. 11. 12. 13.. ; -. / / / / / /. = -. ~ ~ ~ ~ ~ -. -. -. ~ -.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>