Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.36 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN THI HỌC KỲ I – ĐỀ 6 I/ TRẮC NGHIỆM: 2 1/ Nếu x 4 thì x bằng: A. 4 B. 16. C.. x 3 x 2 có nghĩa là: 2/ Điều kiện để biểu thức A. x 3 B. x 3. C. x 3 và x 0. D. x 0. C. 3 2. D. 2 3. 3/ Giá trị của biểu thức A.. 3 2. . 3 2. . D. 256. 2. bằng:. B. 2 3. 4/ Kết quả của phép tính:. 2. . 32 50 :. 2 2 là:. 41 A. B. 2 41 C. 9 D. 18 y 2 x 5 5/ Đồ thị hàm số: đi qua điểm nào trong các điểm sau đây: M 1; 3. N 1;3. P 0;5. Q 2;1. A. B. C. D. 6/ Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số đồng biến với mọi số thực x A. y 4 5 x. B. y 7 3x y m 2 1 x 2. 7/ Để đồ thị hàm số: A. m 2 B. m 2. C.. 3x. D.. . y 1. . 3 x 5. song song với đường thẳng y 3x m thì: C. m 2 hoặc m 2 D. m 2 và m 2. x y 5 8/ Cho hệ phương trình: x y 1 có nghiệm là: 1; 4 4;3 3; 2 . A.. y m . B.. C.. 3; 2 D. . 0 9/ Cho ABC có A 90 và đường cao AH. Biết AB 5cm; BC 13cm . Khi đó độ dài CH bằng:. 25 13 cm. 12 5 144 A. B. 13 cm C. 13 cm D. 13 cm 0 10/ Cho MNP có P 90 ; biết PM 10cm; PN 24cm . Khi đó độ dài đường cao PK bằng: 17 120 A. 12 cm B. 13 cm C. 34 cm D. 12 cm II/ TỰ LUẬN Bài 1: Thực hiện phép tính: 14 7 15 3 1 : 8 2 5 12 2 3 6 2 2 5 7 3 1/ 2/ . . . Bài 2: Cho hàm số y = – 2x + 3 có đồ thị là đường thẳng (d) 1/ Vẽ (d) 2/ Xác định hàm số bậc nhất biết đồ thị của nó là đường thẳng (d’) song song với đường thẳng (d) và đi qua điểm A(1 ;1) Bài 3: Cho ABC nhọn, đường tròn (O) có đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại E,D. BD cắt CE tại H. . 1/ Tính số đo CDB ; 2/ Chứng minh AB.AE = AC.AD..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3/ Chứng minh OD là tiếp tuyến của đường (I) đường kính AH. 4/ Chứng minh BC = AB.cosB + AC.cosC..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>