Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (798.38 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TiÕt 34: Béi chung nhá nhÊt 1/ Bội chung nhỏ nhất: Ví dụ: SGK-T57. Khái niệm: Béi chung nhá nhÊt cña 2. nhiÒu sè nhá nhÊt kh¸c 0 trong ? Quyhay tắc tìm sè bộilµcủa số tự nhiên tập hợp các bội chung của các số đó. B(4)={0; 4; 8;12;16;20; 24; 28;32;36;…} khác 0. Tìm B(4); B(6) B(6)={0; 6; 12; 18; 24; 30; 36;…} ? Thế nào là BC của hai hay nhiều số. BC(4; 6) = {0; 12 12; 24; 36; …} Sè 12 lµ sè nhá nhÊt kh¸c 0 trong - 12 là bội chung nhỏ nhất của 4 và 6 tËp hîp c¸c béi chung cña 4 vµ 6. - Kí hiệu: BCNN (4, 6) = 12 * Khái niệm: (sGK – Tr57). * NhËn xÐt: sgk –tr57 * Chú ý: sgk-tr58 BCNN (a; 1) = a; BCNN (a; b; 1) = BCNN (a; b). B(12) = {0; 12; 24; 36; ……….} NhËn xÐt: TÊt c¶ c¸c béi chung cña 4 và 6 đều là bội của BCNN(4, 6). VÝ dô: BCNN (4, 1) = 4; BCNN (4, 6, 1) = BCNN (4; 6) = 12.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TiÕt 34: Béi chung nhá nhÊt 1/ Bội chung nhỏ nhất: Ví dụ: SGK-T57. BC(4; 6) = {0; 12 12; 24; 36; …} - Kí hiệu: BCNN (4, 6) = 12 * Khái niệm: (sgk – tr57) * NhËn xÐt: sgk –tr57 * Chú ý: sgk-tr58 2/ Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: Ví dụ: Tìm BCNN (8, 18, 30). Giải:. 3. 2. 8 = 2 ; 18= 2.3 ; 30= 2.3.5 3 2 BCNN(8, 18, 30)= 2 . 3 .5 = 360 * Cách tìm BCNN: (SGK – Tr58). Các bước tìm BCNN B1: - phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố 3 2 2 8= ..... 2.3 18= ......... 2.3.5 30= ......... B2: - Chọn ra các thừa số nguyên tố 2, 3, 5 chung và riêng. ................. B3: - Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thõa sè lÊy víi sè mò lín nhÊt cña nã. 3. 2. 2 . 3 .5 = 8.9.5 BCNN(8, 18, Tích 30)= =................... = 360.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TiÕt 34: Béi chung nhá nhÊt 1/ Bội chung nhỏ nhất: Ví dụ: SGK-T57. BC(4; 6) = {0; 12 12; 24; 36; …} - Kí hiệu: BCNN (4, 6) = 12 * Khái niệm: (sgk – tr57) * NhËn xÐt: sgk –tr57 * Chú ý: sgk-tr58 2/ Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: Ví dụ: Tìm BCNN (8, 18, 30) 3. 2. 8 = 2 ; 18= 2.3 ; 30= 2.3.5 3 2 BCNN(8, 18, 30)= 2 . 3 .5 = 360 Giải:. * Cách tìm BCNN: (SGK – Tr58). Các bước tìm BCNN B1: - phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố B2: - Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng. B3: - Lập tích các thừa số đã chọn,. mçi thõa sè lÊy víi sè mò lín nhÊt cña nã. Ai làm đúng ! Tìm BCNN(36, 84, 168) Giải: 36 = 22 . 32 84 = 22 . 3 . 7 168 = 23 . 3 . 7 Lan • A. B¹n36 = 2: 2 . 32 BCNN(36,2 84, 168) = 23 .32 = 72 = 2 :. 3 . 7 Nhung • B. B¹n84 168 = 23 .84, 3 .168) 7 = 22 .31 .7 = 84 BCNN(36, • • A. C. B¹n B¹nLan Hoa: : 3 2 BCNN(36, 84, 168) = 2 3.3 2= 72 BCNN(36, 84, 168) = 2 .3 .7 = 504 • B. B¹n Nhung : BCNN(36, 84, 168) = 22 .31 .7 = 84.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TiÕt 34: Béi chung nhá nhÊt 1/ Bội chung nhỏ nhất: Ví dụ: SGK-T57. BC(4; 6) = {0; 12 12; 24; 36; …} - Kí hiệu: BCNN (4, 6) = 12 * Khái niệm: (sgk – tr57) * NhËn xÐt: sgk –tr57 * Chú ý: sgk-tr58 2/ Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: Ví dụ: Tìm BCNN (8, 18, 30) 3. 2. 8 = 2 ; 18= 2.3 ; 30= 2.3.5 3 2 BCNN(8, 18, 30)= 2 . 3 .5 = 360 Giải:. * Cách tìm BCNN: (SGK – Tr58). * Chú ý: (SGK – Tr 58). Các bước tìm BCNN B1: - phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố B2: - Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng. B3: - Lập tích các thừa số đã chọn,. mçi thõa sè lÊy víi sè mò lín nhÊt cña nã.. ?Tìm. BCNN (8; 12) = 24 BCNN(5; 7; 8) = 280 BCNN(12; 16; 48) = 48 * Chú ý: a/ Nếu các số đã cho từng đôi một nguyên tè cïng nhau thì BCNN cña chóng lµ tÝch của các số đó. Ví dụ: BCNN(5, 7, 8) = 5.7.8 = 280 b/ Trong các số đã cho, nếu số lớn nhất là béi cña c¸c sè cßn l¹i thi BCNN cña c¸c số đã cho chính là số lớn nhất ấy. Ví dụ: BCNN(12, 16, 48) = 48..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TiÕt 34: Béi chung nhá nhÊt 1/ Bội chung nhỏ nhất: Ví dụ: SGK-T57. BC(4; 6) = {0; 12 12; 24; 36; …} - Kí hiệu: BCNN (4, 6) = 12 * Khái niệm: (sgk – tr57) * NhËn xÐt: sgk –tr57 * Chú ý: sgk-tr58 2/ Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:. CÁCH TÌM ƯCLN. CÁCH TÌM BCNN. B.1: Ph©n tÝch mçi sè ra thõa sè nguyªn tè. B.2: Chän ra c¸c thõa sè nguyªn tè chung chung B.3: LËp tÝch c¸c thừa số đã chọn, mỗi thõa sè lÊy sè mò nhá nhÊt cña nã.. B.1: Ph©n tÝch mçi sè ra thõa sè nguyªn tè. B.2: Chän ra c¸c thõa sè nguyªn tè chung vµ riªng. B.3: LËp tÝch c¸c thừa số đã chọn, mỗi thõa sè lÊy sè mò lín nhÊt cña nã.. Ví dụ: Tìm BCNN (8, 18, 30) 3. 2. 8 = 2 ; 18= 2.3 ; 30= 2.3.5 3 2 BCNN(8, 18, 30)= 2 . 3 .5 3 2= 360 Giải:. BCNN (8, 18, 30) = 2 .3 .5 = 360. * Cách tìm BCNN: (SGK – Tr58). * Chú ý: (SGK – Tr 58). Kh¸c nhau ë bíc 2 chç L¹i kh¸c So nhau ë nhØ? bíc 3 chç nµo sánh cách tìmnµo?. ƯCLN và BCNN? Gièng nhau bíc 1 råi!.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hướngưdẫnưvềưnhàưhọcưtập. 1/ Häc: - Häc kü kh¸i niệm BCNN, c¸ch tìm BCNN, Đọc trước phần 3 :Tìm BC th«ng qua tìm BCNN. - Thực hiện làm lại các bài tập và ví dụ đã học ở trªn líp. 2/Lµm: - Lµm bµi tËp 150, 151, 153, 154, (SGK – tr59).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chóc c¸c thÇy gi¸o, c« gi¸o m¹nh kháe, h¹nh phóc. Chóc c¸c em häc sinh chăm ngoan, häc giái Chµo t¹m biÖt, hÑn gÆp l¹i !.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>