Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Dac diem tu nhien khu vuc Dong A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.84 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> đông á.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI KHU VỰC ĐÔNG Á..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Phần đất liền. Phần hải đảo.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI KHU VỰC ĐÔNG Á.. - Khu vực gồm hai bộ phận: đất liền và hải đảo..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRIỀU TIÊN TRUNG QUỐC. 520B 1450§. 750§ ĐÀI LOAN. TNA. HÀN QUỐC. 190B NHẬT BẢN.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI KHU VỰC ĐÔNG Á.. - Khu vực gồm hai bộ phận: đất liền và hải đảo. - Khu. vực gồm các quốc gia và vùng lãnh thổ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,Triều Tiên và Đài Loan..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI KHU VỰC ĐÔNG Á. 2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN. a. Địa hình, sông ngòi. * Địa hình.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> a. địa hình:. phía đông phần đất liền. PhÝa T©y. Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á. PhÝa §«ng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI KHU VỰC ĐÔNG Á. 2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN. a. Địa hình, sông ngòi. * Địa hình. - Phần đất liền chiếm 83,7% diện tích lãnh thổ. - Phía Đông là đồi núi thấp xen kẽ các đồng bằng rộng và bằng phẳng. -Phía Tây có nhiều hệ thốngnúi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> a. địa hình:. phía đông phần đất liền. PhÝa T©y. Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á. PhÝa §«ng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> a. địa hình:. phần hải đảo. Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI KHU VỰC ĐÔNG Á. 2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN. a. Địa hình, sông ngòi. * Địa hình. - Phần đất liền chiếm 83,7% diện tích lãnh thổ. - Phía Đông là đồi núi thấp xen kẽ các đồng bằng rộng và bằng phẳng. -Phía Tây có nhiều hệ thốngnúi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng. - Phần hải đảo: là vùng núi trẻ, thường có núi lửa và động đất hoạt động mạnh..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> a. địa hình:. phần hải đảo. Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> a. địa hình:. phần hải đảo. Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> a. địa hình:. phần hải đảo. Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> s«ng ngßi:. a u Am. µ H g n Hoµ g n a i G g n ê. Tr. Lợc đồ tự nhiên khu vực Đông á.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI KHU VỰC ĐÔNG Á. 2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN. a. Địa hình, sông ngòi. * Địa hình * Sông ngòi:. - Có 3 sông lớn: sông Hoàng Hà, sông Trường Giang và sông Amua. -Các sông lớn bồi đắp phù sa màu mỡ, cung cấp nước cho đồng ruộng, sinh hoạt của con người, phục vụ cho giao thông, thủy điện….

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Sông Trường Giang. Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng, chảy về phía Đông , đổ ra biển Hoàng Hải. Vùng hạ lưu bồi đắp phù sa cho đồng bằng Hoa Bắc..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Sông Hoàng Hà. Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng, chảy về phía Đông , đổ ra biển Hoa Đông, vùng hạ lưu bồi đắp phù sa cho đồng bằng Hoa Trung. Có chế độ nước thất thường, hay có lụt lớn gây thiệt hại cho mùa màng và đời sống nhân dân.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span> b.Khí hậu Lãnh thổ:. Đặc điểm Khí hậu. Phía Tây. Phía Đông và Hải đảo. Khí hậu cận - Khí hậu gió mùa ẩm. nhiệt lục địa. Quanh năm khô + Mùa đông có gió hạn. Tây Bắc khô và lạnh. + Mùa hè có gió Đông Nam mát, ẩm và mưa nhiều..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> c. Cảnh quan:. NÚI CAO. THẢO NGUYÊN KHÔ. rừng nhiệt đới ẩm. Hoang m¹c. Bé phËn l·nh thæ. PhÝa T©y. PhÝa §«ng và Hải đảo. -Nói cao Chñ yÕu lµ rõng -Hoang mạc, nhiệt đới ẩm. §Æc ®iÓm C¶nh b¸n hoang m¹c quan -Th¶o nguyªn kh« B¸n Hoang m¹c.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Ô CHỮ ĐỊA LÍ N. Ú. I. L. ö. A. H. I. M. A. L. A. i. A. À. H. µ. N. Q. U. è. C. h. ¶. I. A. M. I. P. H. S. Ü. b. ». H. µ. Câu 1 Câu 2 Câu 3. H. O. Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7. N ®. å. n. ó g h. o. µ. N N. N ó G G. Từ khóa?. Ađịa hình Đ G O Ngiữa 2.1.6. Dãy Thảm núi cao thường nhất ởxảy phía ra tây tại Nhật làởranh Bản? giới Trung Đây làhọa dạng chủ yếu phần lãnh thổ đất liền Quốc 7. 5.4. Tªn Biểu 3.Hßn Quốc mét tượng đảo con gia nµy của s«ng này lµ đấtđược lín mét nước cña tØnh víNhật Trung làthuéc 1 Bản? trong Quèc? Trung 4 conQuèc? rồng ở Châu Á? với Nam Á? phía Đông khu vực.. ĐÔNG Á.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×