Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

CAU KE AI THE NAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.58 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 CÁT TÀI. Giáo viên thực hiện: Trần Thị Huệ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu. Kiểm tra bài cũ: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ? 1. Câu Dòngnào nàodưới dướiđây đâyđược chỉ tình yêu mẫu: thươngAigiữa 2. cấu cảm tạo theo làm gì ? anh chị em trong gia đình : a. Lan là học sinh giỏi. a. Chăm sóc, giúp đỡ, dũng cảm. b.b.Mái tócsóc, của yêu ông thương, bạc trắng. Chăm giúp đỡ. c.c. Em làmsóc, bàiyêu tậpthương, Toán. khỏe mạnh. Chăm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ?. Từ chỉ đặc điểm.. Câu kiểu Ai thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động 1 : Từ chỉ đặc điểm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1.Dựa vào tranh trả lời câu hỏi: a) Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương,…) b) Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm chỉ,…) c) Những quyển vở thế nào?(đẹp, nhiều màu, xinh xắn,…) d) Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt,…).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a) Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương,…) -. Em bé rất xinh. Em bé rất đẹp. Em bé rất dễ thương. ….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b) Con voi thế nào? (khỏe, to, chăm chỉ,…) - Con voi rất khỏe. - Con voi rất to. - Con voi rất chăm chỉ. - ….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> c) Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,…). - Những quyển rất đẹp. - Những quyển có rất nhiều màu. - Những quyển rất xinh xắn.. - ….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> d) Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt, …) - Những cây cau thế rất cao. - Những cây cau thế rất thẳng. - Những cây cau thế thật xanh tốt.. - ….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương,…) Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm chỉ,…). Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn,…). Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt,…).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 2 : Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật a) Đặc điểm về tính tình của một người. M: tốt, ngoan, hiền … b) Đặc điểm về màu sắc của một vật. M: trắng, xanh, đỏ … c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật. M: cao, tròn, vuông.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 2 : Tìm các từ ngữ theo yêu cầu ở cột A, rồi ghi vào cột B : A B a) Đặc điểm tính tình của một người. M: tốt ngoan, hiền, …………… ………… ……………………….... b) Đặc điểm về màu sắc M: trắng, xanh, đỏ,……………… của một vật.. …………………………………….. c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật.. M: cao, tròn, vuông,……………. ……………………………………..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 2 : Tìm các từ ngữ theo yêu cầu ở cột A, rồi ghi vào cột B : Nhóm 1, 2 A a) Đặc điểm tính tình của một người. B M: tốt ngoan, hiền, …………… ………… ………………………....

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 2 : Tìm các từ ngữ theo yêu cầu ở cột A, rồi ghi vào cột B : Nhóm 1, 2 A. B. b) Đặc điểm về màu sắc M: trắng, xanh, đỏ,……………… của một vật.. ……………………………………..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 2 : Tìm các từ ngữ theo yêu cầu ở cột A, rồi ghi vào cột B : Nhóm 1, 2 A c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật.. B M: cao, tròn, vuông,……………. ……………………………………..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 2 : Tìm các từ ngữ theo yêu cầu ở cột A, rồi ghi vào cột B : A B a) Đặc điểm tính tình của một người. M: tốt ngoan, hiền, …………… ………… ……………………….... b) Đặc điểm về màu sắc M: trắng, xanh, đỏ,……………… của một vật.. …………………………………….. c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật.. M: cao, tròn, vuông,……………. ……………………………………..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 2 : Tìm các từ ngữ theo yêu cầu ở cột A, rồi ghi vào cột B : A B a) Đặc điểm tính tình của một người. b) Đặc điểm về màu sắc của một vật.. c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật.. M: tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, siêng năng, cần cù, dịu dàng, dũng cảm, nhân hậu , tốt bụng,thật thà, xấu, hư, dữ, lười biếng, …. M: trắng, xanh , đỏ, trắng muốt, trắng hồng, xanh da trời, xanh lè,, đỏ tươi, đỏ chói, vàng, vàng tươi, đen, đen sì, tím than, tím ngắt, hồng, hồng nhạt,… M: cao, tròn, vuông, dong dỏng, dài, ngắn, cao, thấp, to, bé, béo, mập, gầy, gầy nhom, tròn xoe, méo,….

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Từ chỉ đặc điểm gồm : a.Từ chỉ tính tình của một người. b. Từ chỉ màu sắc của vật. c. Từ chỉ hình dáng người và vật..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hoạt động 2:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả : trắng. đen nhánh, Mái tóc tóc của ông ông em ( hoặc bà) em : bạc trắng, a) Mái hoa râm,… b) Tính tình của bố ( hoặc mẹ) em : hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm,… c) Bàn tay của em bé : mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,… d) Nụ cười của anh ( hoặc chị) em : tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,…. Ai (cái gì, con gì). thế nào ?. M: ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả : a) Mái tóc của ông ( hoặc bà) em : bạc trắng, đen nhánh,. hoa râm,… Mái tóc của ông em vẫn còn đen nhánh. Mái tóc của ông em bạc phơ . Mái tóc của bà em vẫn còn đen nhánh. Mái tóc của bà em đã hoa râm. ….

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả : b) Tính tình của bố ( hoặc mẹ) em : hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm,… Tính tình của bố em rất vui vẻ. Tính tình của bố em rất điềm đạm. Mẹ em rất hiền hậu. Mẹ em rất nhân hậu. ….

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả : c) Bàn tay của em bé : mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,… Bàn tay của em bé rất xinh xắn. Bàn tay của em bé mũm mĩm. Bàn tay của em bé trắng hồng. Bàn tay của em bé rất xinh . ….

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả : d) Nụ cười của anh ( hoặc chị) em : tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,… Nụ cười của anh em thật hiền lành. Nụ cười của anh em rất tươi tắn Nụ cười của anh em thật rạng rỡ. Nụ cười của anh em tươi. ….

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Hoạt động.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Chọn ý trả lời đúng nhất : Dòng nào dưới đây là từ ngữ chỉ đặc điểm?. a. đẹp, đọc bài, sách vở, học sinh, cây. b. đẹp, xinh, to, xanh , đỏ, tím ngoan. c. đẹp,xấu, gà, bàn ghế, đọc bài, giặt áo..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Chọn ý trả lời đúng nhất : Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu: Ai thế nào ? a. Lan là học sinh giỏi. b. Mái tóc của ông bạc trắng. c. Em đọc bài..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> -Về nhà làm lại các bài tập vào vở bài tập. Tìm thêm các từ chỉ đặc điểm. - Chuẩn bị bài : Từ chỉ tính chất Câu kiểu Ai thế nào? Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×