Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra sinh 8 ki 1 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.03 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC QUỲNH NHAI TRƯỜNG THCS MƯỜNG GIÔN. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC. Mường giôn, ngày 12/12/2012 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: SINH HỌC LỚP: 8 NĂM HỌC: 2012 – 2013 THỜI GIAN: 45 PHÚT 1.THIẾT LẬP MA TRẬN 2 CHIỀU: Chủ đề: Nhận biết Thông hiểu Chương I. - Phản xa Khái quát về cơ thể người. 15% = 1,5 100% = điểm 1,5điểm Chương II. - Vai trò của Vận động. bộ xương, các phần của bộ xương. 20% = 2 điểm 100% = 2 điểm Chương III. - Đông máu Tuần hoàn. 25% = 2,5 40% = 1 điểm điểm Chương IV. Cấu tao liên Hô hấp. quan đến chức năng 15% = 1,5 100% = 1,5 điểm điểm Chương V. - Tiêu hóa ở da - Tiêu hóa ở Tiêu hóa dày miệng 25% = 2,5 60% = 1,5 40% = 1 điểm điểm điểm Tổng số câu = 3 câu 3 câu 7 câu = 5 điểm = 3,5 điểm Tổng số điểm = 10 điểm 50% 35% 100%. Vận dụng. Tổng. 1 câu = 1,5 điểm. 1 câu = 2 điểm - Truyền máu 60% = 1,5 điểm. 2 câu = 2,5 điểm. 1 câu = 1,5 điểm. 1 câu = 1,5 điểm. 2 câu = 2,5 điểm 7 câu = 10 điểm. 15%. 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên: Lớp:. KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: sinh học ĐIỂM. Đề bài: Câu 1. (1,5 điểm) Phản xa là gì? Cho ví dụ. Câu 2. (2 điểm) Bộ xương người có vai trò gì? Hãy nêu các phần của bộ xương. Câu 3. (1 điểm) Đông máu liên quan đến yếu tố nào của máu là chủ yếu? Câu 4. (1,5 điểm) Vì sao người có nhóm máu AB Không thể truyền được cho người có nhóm máu khác? Câu 5. (1,5 điểm) Đặc điểm nào của đường hô hấp phù hợp với chức năng làm ẩm, làm ấm, giữ bụi, diệt khuẩn? Câu 6. (1 điểm) Tiêu hóa thức ăn ở miệng được biến đổi về mặt nào là chủ yếu? Có tác dụng gì? Câu 7. (1,5 điểm) Trình bày tiêu hóa thức ăn ở da dày. BÀI LÀM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Câu 1. (1,5 điểm) - Phản xa là phản ứng của cơ thể trả lời kích thích từ môi trường dưới sự điều khiển của hệ thần kinh. (1điểm) Ví dụ: Tay cham vào vật nóng thì rụt tay lai, trời nắng nóng mồ hôi vã ra, đèn sáng chiếu vào mắt đồng tử co lai, ... (0,5điểm) Câu 2. (2 điểm) (nêu được vai trò: 1điểm; các phần 1điểm) - Bộ xương người có vai trò: Tao khung giúp cơ thể có hình dáng nhất định. Là chỗ bám cho các cơ giúp cơ thể vận động Bảo vệ các nội quan. - Bộ xương chia thành 3 phần: Xương đầu gồm có: Xương sọ và xương mặt Xương thân gồm có: Xương cột sống và xương lồng ngực Xương chi gồm có xương chi trên và xương chi dưới. Câu 3. (1 điểm) Đông máu liên quan đến hoat động của tiểu cầu là chủ yếu, để hình thành 1 búi tơ máu om giữ các tế bào máu thành một khối máu đông bịt kín vết thương. (1điểm) Câu 4. (1,5 điểm) - Người có nhóm máu AB Không thể truyền được cho người có nhóm máu khác vì nhóm máu AB hồng cầu có cả kháng nguyên A và B, các nhóm máu khác lai có cả kháng thể α và β. (1điểm) Vậy khi kháng nguyên A gặp kháng thể α sẽ gây kết dính, kháng nguyên B gặp kháng thể β sẽ gây kết dính. (0,5điểm) Câu 5. (1,5 điểm) - Khí quản có lớp niêm mac tiết chất nhầy có tác dụng làm ẩm. (0,5điểm) - Mũi có lớp niêm mac dày đặc có tác dụng làm ấm không khí đi vào phổi, có nhiều lông mũi để ngăn bụi. (0,5điểm) - Họng có tuyến Amiđan và tuyến V.A chứa nhiều tế bào limphô tiết kháng thể vô hiệu hóa các tác nhân gây nhiễm. (0,5điểm) Câu 6. (1 điểm) - Tiêu hóa thức ăn ở miệng được biến đổi về mặt lí học là chủ yếu (tiết nước bọt, nhai đảo trộn thức ăn, tao viên thức ăn). (0,5điểm) Tác dụng: Làm mềm, nhuyễn thức ăn giúp thức ăn thấm nước bọt, tao viên thức ăn vừa để nuốt. (0,5điểm) Câu 7. (1,5 điểm) ( Nêu được biến đổi lí học: 0,75điểm; biến đổi hóa học: 0,75điểm) - Tiêu hóa thức ăn ở da dày gồm: - Biến đổi lí học: Sự tiết dịch vị, sự co bóp của da dày. -> Tác dụng: Hòa loãng thức ăn, đảo trộn thức ăn cho thấm đều dịch vị. - Biến đổi hóa học: Hoat động của enzim pepsin. -> Tác dụng: Phân cắt Prôtein chuỗi dài thành các chuỗi ngắn gồm 3 - 10 axít amin. - Các loai thức ăn khác như: Lipít, Gluxit...chỉ biến đổi về mặt lí học..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×