Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Hoa 8 Nuoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo Viên : TRẦN THANH HÀ Bài Giảng : Nước.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI 36 : NƯỚC. (Tiếp theo). II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 1 . Tính chất vật lí -Nước là chất lỏng không màu, không mùi, Không vị ,Sôi ở 1000 C, hòa tan được nhiều chất rắn . 2 . Tính chất hóa học . a . Tác dụng với kim loại. - Hãy cho biết trạng thái, màu sắc, mùi, vị của nước . -Nước là chất lỏng không màu, không mùi, Không vị . - Nước cất sôi ở 1000 C, hóa rắn ở 00 - Nước có thể hòa tan được nhiều chất rắn (đường, muối ăn..), chất lỏng (cồn, axit..), Chất khí ( HCl, NH3….).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI 36 : NƯỚC II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 1 . Tính chất vật lí -Nước là chất lỏng không màu, không mùi, Không vị ,Sôi ở 1000 C, hòa tan được nhiều chất rắn 2 . Tính chất hóa học . a . Tác dụng với kim loại *Thí nghiệm và quan sát hiện tượng. (Tiếp theo) Em hãy quan sát thí nghiệm theo nội dung sau : ** Cho một mẫu kim lọai natri ( Na ) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ nhất . Na + H2O ** Cho một mẫu kim loại đồng ( Cu ) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ hai . Cu + H2O.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 36 : NƯỚC. (Tiếp theo). II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 1 . Tính chất vật lí -Nước là chất lỏng không màu, không mùi, Không vị ,Sôi ở 1000 C, hòa tan được nhiều chất rắn 2 . Tính chất hóa học . a . Tác dụng với kim loại *Thí nghiệm và quan sát hiện tượng. Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả theo nội dung sau : ** Cho đồng vào nước có hiện tượng gì xảy ra không ?. - Cho Cu vào H2O : không có phản ứng ** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ? Nhúng quì tím vào dung dịch có hiện tượng gì ?. - Cho Na vào H2O : Na nóng chảy dần, có khí bay ra, quì tím chuyển màu xanh . **- Chất rắn màu trắng thu được khi cô cạn sau phản ứng là chất gì ? Công thức hóa học ?. - Chất rắn thu được là Natri hiđroxit Công thức hóa học : NaOH ** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?. - Phản ứng tỏa nhiệt.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Phương trình phản ứng hóa học : ** Natri phản ứng với nước :. Na Na Na. + + +. 2Na +. H2O H_OH H_OH 2H2O. Na + H_ OH + H2 2NaOH + H2. ** Khí bay ra là khí gì ? ** Dung dịch làm cho quì tím chuyển xanh thuộc lọai hợp chất gì ? ** Khí Hiđro H2 . ** Dung dịch bazơ ( NaOH )..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI 36 : NƯỚC. (Tiếp theo). II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 1 . Tính chất vật lí -Nước là chất lỏng không màu, không mùi, Không vị ,Sôi ở 1000 C, hòa tan được nhiều chất rắn 2 . Tính chất hóa học . a . Tác dụng với kim loại *Thí nghiệm và quan sát hiện tượng * Phương trình phản ứng hóa học :. ** Natri phản ứng với nước : 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 •Nước tác dụng với một số kim loại ở Nhiệt độ thường Bazơ + khí Hiđrô.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI 36 : NƯỚC II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 1 . Tính chất vật lí -Nước là chất lỏng không màu, không mùi, Không vị ,Sôi ở 1000 C, hòa tan được nhiều chất rắn 2 . Tính chất hóa học . a . Tác dụng với kim lọai *Thí nghiệm và quan sát hiện tượng * Phương trình phản ứng hóa học :. ** Natri phản ứng với nước :. (Tiếp theo) Em hãy quan sát thí nghiệm theo nội dung sau : ** Cho vào cốc thủy tinh một cục nhỏ vôi sống ( canxi oxit ) CaO . Rót một ít nước vào vôi sống . Quan sát hiện tượng . ** Nhúng một mẫu giấy quì tím vào dung dịch nước vôi . Hiện tượng xảy ra ?. ** Lấy tay sờ vào bên ngòai cốc thủy PTPƯ 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 tinh . Em có nhận xét gì về nhiệt độ * Nước tác dụng với một số kim loại ở Nhiệt độ thường Bazơ + khí Hiđrô cốc? CaO + H2O b. Tác dụng với một số Oxit bazơ Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI 36 : NƯỚC II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 1 . Tính chất vật lí -Nước là chất lỏng không màu, không mùi, Không vị ,Sôi ở 1000 C, hòa tan được nhiều chất rắn 2 . Tính chất hóa học . a . Tác dụng với kim lọai *Thí nghiệm và quan sát hiện tượng. (Tiếp theo) Em hãy nhận xét thí nghiệm theo nội dung sau : ** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ? Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyễn thành chất nhảo .. ** Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch nước * Phương trình phản ứng hóa học : vôi ? ** Natri phản ứng với nước : Quì tím chuyển màu xanh . ** Chất thu được sau phản ứng là gì ? PTPƯ 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 Công thức hóa học ? * Nước tác dụng với một số kim loại ở Nhiệt độ thường Bazơ + khí Hiđrô Chất thu được là Canxi hiđroxit b. Tác dụng với một số Oxit bazơ Công thức hóa học Ca(OH)2 ( vôi tôi ) Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :. ** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ? Phản ứng tỏa nhiều nhiệt.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI 36 : NƯỚC. (Tiếp theo). II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 1 . Tính chất vật lí -Nước là chất lỏng không màu, không mùi, Không vị ,Sôi ở 1000 C, hòa tan được nhiều chất rắn 2 . Tính chất hóa học . a . Tác dụng với kim lọai *Thí nghiệm và quan sát hiện tượng * Phương trình phản ứng hóa học :. ** Natri phản ứng với nước :. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 * Nước tác dụng với một số kim loại ở Nhiệt độ thường Bazơ + khí Hiđrô b. Tác dụng với một số Oxit bazơ. Thí nghiệm và quan sát hiện tượng : * Phương trình phản ứng hóa học : ** CaO phản ứng với nước : CaO + * Nước tác dụng với một số Oxit Bazơ. H2O. Ca(OH)2 Bazơ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI 36 : NƯỚC II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 1 . Tính chất vật lí 2 . Tính chất hóa học . a . Tác dụng với kim lọai. (Tiếp theo) Thí nghiệm và quan sát hiện tượng Em hãy quan sát thí nghiệm theo nội dung sau :. * Phương trình phản ứng hóa học :. ** Natri phản ứng với nước : 2Na + 2H2O  2NaOH + H2. ** Cho một ít bột trắng P2O5 vào cốc thủy tinh .Thêm 1ml nước vào .. * Nước tác dụng với một số kim loại ở Nhúng một mẫu giấy quì tím vào Nhiệt độ thường Bazơ + khí Hiđrô dung dịch mới tạo thành. Hiện tượng b. Tác dụng với một số Oxit bazơ xảy ra ? * Phương trình phản ứng hóa học : ** CaO phản ứng với nước : CaO +. H2O. Ca(OH)2. •Nước tác dụng với một số Oxit Bazơ Bazơ c. Tác dụng với một số Oxit axit. P2O5 + H2O.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI 36 : NƯỚC. (Tiếp theo). II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 1 . Tính chất vật lí. Thí nghiệm và quan sát hiện tượng. 2 . Tính chất hóa học .. Em hãy nhận xét thí nghiệm theo. a . Tác dụng với kim lọai * Phương trình phản ứng hóa học :. các bước sau :. ** Bước 1 : Cho 20ml vào cốc . ** Bước 2 : Thả ít bột P2O5 vào và lắc 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 đều . ** Bước 3 : Nhúng ½ mẫu giấy quì tím . * Nước tác dụng với một số kim loại ở Nhiệt độ thường Bazơ + khí Hiđrô ** Bước 4 : Quan sát hiên tượng . b. Tác dụng với một số Oxit bazơ. ** Natri phản ứng với nước :. * Phương trình phản ứng hóa học : ** CaO phản ứng với nước : CaO +. H2O. Ca(OH)2. •Nước tác dụng với một số Oxit Bazơ Bazơ c. Tác dụng với một số Oxit axit.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI 36 : NƯỚC II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 1 . Tính chất vật lí 2 . Tính chất hóa học . a . Tác dụng với kim lọai * Phương trình phản ứng hóa học :. ** Natri phản ứng với nước : 2Na + 2H2O  2NaOH + H2. (Tiếp theo) * Nhận xét và ghi nhận kết quả : * Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả vào nội dung sau : ** Nhúng quì tím vào dung dịch P2O5, quì tím đổi màu gì ? ** Quì tím chuyển màu đỏ .. * Nước tác dụng với một số kim loại ở ** Sản phẩm tạo thành khi cho P2O5 Nhiệt độ thường Bazơ + khí Hiđrô tác dụng với nước là chất gì ? b. Tác dụng với một số Oxit bazơ Công thức hóa học ? ** Sản phẩm của phản ứng là * Phương trình phản ứng hóa học : ** CaO phản ứng với nước : CaO +. H2O. Ca(OH)2. •Nước tác dụng với một số Oxit Bazơ Bazơ c. Tác dụng với một số Oxit axit * Phương trình phản ứng hóa học : ** P2O5 phản ứng với nước : P2O5 + 3H2O 2H3PO4. axit photphoric ** Công thức hóa học H3PO4 . ** Viết phương trình phản ứng hóa học ? P2O5 + 3H2O 2H3PO4.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI 36 : NƯỚC. (Tiếp theo). II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 1 . Tính chất vật lí 2 . Tính chất hóa học . a . Tác dụng với kim lọai * Phương trình phản ứng hóa học :. ** Natri phản ứng với nước : 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 * Nước tác dụng với một số kim loại ở Nhiệt độ thường Bazơ + khí Hiđrô b. Tác dụng với một số Oxit bazơ * Phương trình phản ứng hóa học : ** CaO phản ứng với nước :CaO + H2O Ca(OH)2 • Nước tác dụng với một số Oxit Bazơ Bazơ c. Tác dụng với một số Oxit axit * Phương trình phản ứng hóa học : ** P2O5 phản ứng với nước : P2O5 + 3H2O 2H3PO4 • Nước tác dụng với Oxit Axit Axit III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất chống ô nhiễm nguồn nước. Cho biết vai trò của nước đối với đời sông của con người..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỂM NGUỒN NƯỚC .. Nước đem lại nguồn vui, cuộc sống và môi trường trong laønh cho chuùng ta.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỂM NGUỒN NƯỚC .. Nguồn nước cũng giúp ta chuyên chở hàng hoá, giao thông và cảnh quan môi trường.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỂM NGUỒN NƯỚC .. Nước sử dụng nuôi thủy sản để tăng giá trị sản phẩm hàng hoá nông nghiệp và xuất khẩu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC, CHỐNG Ô NHIỂM NGUỒN NƯỚC .. Nguồn nước có chất lượng tốt có thể cho một muøa maøng boäi thu.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Củng cố bài học Tính thể tích khí hidro và oxi ở đktc cần tác dụng với nhau dể tạo ra được 7,2 gam nước 7,2 = 0,4 (mol) H2 O = 18 Phương trình. n. 2H2O + O2 2 mol 1 mol 0,4 mol 0,2 mol. 2H2O 2 mol 0,4 mol. VH2 = n.22,4 =0,4 .22,4 =8,96 (l) VO2 = n.22,4 =0,2 .22,4 =4,48 (l).

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×