Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Ke hoach day hoc day du theo vvob lop 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.93 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÝ SƠN TRƯỜNG THCS AN VĨNH. KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN LỚP 6 Họ và tên :BÙI VĂN CÓ Đơn vị: tổ Toán + Lý Trường THCS An Vĩnh NĂM HỌC :2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP DẠY 1. Đặc điểm chung a) thuận lợi : Đa số học sinh ham học ,có tinh thần cầu tiến trong học tập ,có trách nhiệm cao trong học tập ,và luông giúp đỡ nhau trong học tập Có nhiều học sinh khá và giỏi trong học tập làm động lực cho mọi em học sinh khác noi theo và làm nòng cốt trong 15 phút sinh hoạt đầu giờ. cơ sở vật chất của trường tương đối ổn định được BGH thường xuyên quang tâm đến học sinh tạo điều kiện cho học sinh ham học. đa số phụ huynh quan tâm đến việc học của con mình hầu hết mỗi học sinh đều có sách vở đầy đủ b) khó khăn : kiến thức học sinh trong lớ p không đồng đều, một số em còn thụ động trong mỗi tiết học một số phụ huynh chưa quan tâm đến vấn đề học tập của con mình Đặc điểm cụ thẻ của lớp dạy : chủ yếu là học sinh trung bình , có ít học sinh khá giỏi , phong trào tự học ở nhà chưa mạnh ,phong trào học tổ học nhóm chưa cao , đa số các en chưa có phương pháp tự học . đội ngũ cán sự lớp , cán sự bộ môn học có năng lực , luôn giúp đỡ bạn trong sinh hoạt 15 phút đầu giờ. Đặc biệt còn có một số em học sinh ngoan hiền , có tinh thần cầu tiến vương lên trong mọi hoạt động. c) Biện pháp thực hiện : -Giảng dạu đúng chương trình ,đảm bảo kiến thức chuẩn , ọc sinh nắm được kiens thức chuẩn tại lớp và từ đó học sinh có thể tìm hiểu them về những bài toán nâng cao ở nhà . - chuẩn bị thiết kế bài giảng đầy đủ sao cho phù hợp với tùng đối tường trong lớp dạy - vận dụng các phPP dạy học tích cực trong học tập - Luôn chuẩn bị đồ dùng dạy học -học sinh chuẩn bị bài ở nhà có hiệu quả Chuẩn bị hệ thống bài tập phù hợp với các đối tương trong lớp. -Tiết lý thuyết yêu càu gọn gòng dễ nhớ theo đúng chuẩn kiến thức và kĩ năng ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết bài tập cần phải dành thời gian để luyện tập các phương pháp giải tránh trường hợp là tiết luyện tập giống như tiết giải bài tập Bài tạp phải từ bài tập chuẩn sau đó nâng lên những bài tập đúng sai để học sinh tự tìm tòi và dẫn đến giải và hiều lời giải hay từ dó dẫn học sinh đến những bài tập vượt chuẩn..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC MÔN TOÁN LỚP 6 1. Họ và tên giáo viên: Đặng Thị Hồng Điện thoại: 01676830622 E-mail: Lịch sinh hoạt Tổ: 2 lần / tháng – vào thứ 5 hằng tuần 2. Các chuẩn của môn học ( theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành) Chủ đề Kiến thức Kĩ năng I. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN 1. Khái niệm về tập Về kĩ năng hợp, phần tử - Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp. , ∉, ⊂ , ∅ . - Sử dụng đúng các kí hiệu: - Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. 2. Tập hợp N các số tự Về Kiến thức Về kĩ năng nhiên - Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các - Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ. * Tập hợp N, N . Ghi và phép tính trong tập hợp các số tự nhiên. - Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc đọc số tự nhiên. Hệ thập giảm dần. phân. Các chữ số La - Sử dụng đúng các kí hiệu =, ≠, <, >, ≤, ≥. Mã. - Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30. Các tính chất của phép - Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân và phép cộng, trừ, nhân trong N. chia hết với các số tự nhiên. Phép chia hết, phép - Hiểu và vận dụng được tính chất giao hóan, kết chia có dư. hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng Lũy thừa với số mũ tự trong tính tóan. nhiên. - Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. - Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong trường hợp số chia không quá 3 chữ số. - Thực hiện được các phép nhân và chia các lũy thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên)..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. tính chất chia hết trong tập N. 1. số nguyên âm. Về Kiến thức - Biết các khái niệm ước và bội (ước chung và ước chung lớn nhất, bội chung và bội chung lớn nhất, số nguyên tố và hợp số.. - Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán Về kĩ năng - Vậndụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 2; 5; 3; 9 hay không. - Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong trường hợp đơn giản. - Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung đơn giản của hai hoặc ba số. - Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản.. II. SỐ NGUYÊN Về Kiến thức Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm. - Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên.. 2.Biểu diễn các số nguyên trên trục số. Về kĩ năng - Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số. - Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm và số 0.. 3.Thứ tự trong tập hợp Z. Giá trị tuyệt đối.. Về kĩ năng - Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên. - Sắp xếp đúng một dãy các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm. Về kĩ năng - Vận dụng được các qui tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính tóan.. 3.Các phép tính: cộng, trừ, nhân trong tập hợp Z và tính chất của các.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> phép nhân. - Làm được dãy tính với các số nguyên.. III. PHÂN SỐ 1. Phân số, phân số Về Kiến thức bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số - Biết khái niệm phân số a. Z, b. Z (b≠0).. a b ¿❑ ❑. với. - Biết khái niệm hai phân số bằng nhau: c d. Về kĩ năng Vận dụng được các tính chất cơ bản của phân số trong tính toán với phân số. a b = ¿❑ ❑. nếu ad = bc (b≠0).. 2. các phép tính về phân số. Về kĩ năng Làm đúng dãy các phép tính với phân số trong trường hợp đơn giản. Về kĩ năng Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản.. 3. Hỗn số, số thập phân. Về Kiến thức Phần trăm. Biết các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm. 4. Ba bài tóan cơ bản về Về Kiến thức phân số - Biết tìm giá trị phân số của một số cho trước; - Biết tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó; - Biết tìm tỉ số của hai số. 5. Biểu đồ phần trăm Về kĩ năng Biết vẽ biểu đồ phần trăm dưới dạng cột, dạng ô vuông và nhận biết được biểu đồ hình quạt. IV. ĐOẠN THẲNG.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. điểm, đuờng thẳng. 2. Ba điểm thẳng hàng, đường thẳng đi qua hai điểm. 3. Tia. Đoạn thẳng. 4. Độ dài đoạn thẳng.. V. GÓC 1 Nữa mặt phẳng. Góc. 2 Số đo góc. Về Kiến thức cac khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng. Về Kiến thức - Biết các khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. - Biết khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. - Biết các khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau. Về Kiến thức - Biết các khái niệm tia, đoạn thẳng. - Biết các khái niệm hia tia đối nhau, hai tia trùng nhau Về Kiến thức - Biết khái niệm độ dài đọan thẳng. - Hiểu tính chất: nếu điểm M nằm giữa 2 điểm A và B thì AM + MB = AB và ngược lại. - Biết trên tia Ox có một và chỉ một điểm M sao cho OM = m. Về Kiến thức - Biết khái niệm nữa mặt phẳng. - Biết khái niệm góc - Hiểu khái niệm góc bẹt Về Kiến thức - Biết khái niệm số đo góc. Về kĩ năng - Biết dùng kí hiệu. ¿ ,∉ ¿. - Biết vẽ hình minh họa các quan hệ: điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng. Về kĩ năng - Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng. - Biết vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước. Về kĩ năng - Biết vẽ 1 tia, 1đoạn thẳng; - Nhận biết được 1 tia, 1 đoạn thẳng trong hình vẽ.. Về kĩ năng - Nhận biết được một góc trong hình vẽ. - Biết vẽ góc. Về kĩ năng - Biết nhận ra một góc trong hình vẽ;.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Biết mỗi góc có một số đo xác định, số đo của - Biết dùng thước đo góc để đo góc và vẽ một góc có góc bẹt là 1800. số đo cho trước - Hiểu được nếu tia Oy nằm giữa 2 tia Ox, Oz thì xÔy + yÔz = xÔz. - Hiểu các khái niệm góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai góc kề nhau, hai góc bù nhau, phụ nhau 3. Tia phân giác của Về Kiến thức Về kĩ năng một góc - Hiểu biết khái niệm tia phân giác của một góc - Biết vẽ tia phân giác của một góc. 4. Đường tròn, tam giác Về Kiến thức Về kĩ năng - Biết các khái niệm đường tròn hình tròn, tâm, - Biết dùng compa để vẽ đường tròn, cung tròn; cung tròn, dây cung, đường kính, bán kính - Biết gọi tên và kí hiệu đường tròn. - Nhận biết được các điểm nằm trên, bên trong, - Biết vẽ tam giác. bên ngoài đường tròn. - Biết gọi tên và kí hiệu tam giác. - biết khái niệm tam giác. - Biết đo các yếu tố (cạnh, góc) của một tam giác cho - Hiểu được các khái niệm đỉnh cạnh góc của trước. tam giác. - Nhận biết được các điểm nằm bên trong bên ngoài tam giác. 3. Yêu cầu về thái độ: Hs chủ động, sáng tạo trong quá trình học Cẩn thận, chính xác trong tính toán và vẽ hình. Có ý thức vận dụng các kiến thức đã học vào trong thực tế. Rèn luyện cho HS phải có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực, tinh thần làm việc nhóm, tính cẩn thận … 4. Mục tiêu chi tiết Mục tiêu Nội dung. MỤC TIÊU CHI TIẾT PHẦN SỐ HỌC Chương I. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI Bậc 1 1. Tập hợp. - Hs cho được ví dụ về tập hợp đơn phần tử của giản; tập hợp - Phát biểu được hai cách viết một tập hợp 2. Tập hợp - Biết tập hợp các số tự nhiên và các số tự thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên. nhiên - Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ. - Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm dần. - Sử dụng đúng các kí hiệu =, ≠, <, >, ≤, ≥. 3. Ghi số tự - Đọc và viết được các số La Mã từ nhiên 1 đến 30. 4. Số phần tử của một tập hợp 5. Phép cộng và phép nhân. Biết số phần tử của một tập hợp - Biết được các phép tính cộng và nhân và với các số tự nhiên. .. 6. Phép trừ - Biết được các phép tính trừ và và phép chia chia với các số tự nhiên. 7. Lũy thừa Viết được công thức nhân hai lũy với sô mũ tự thừa cùng cơ số am.an=am+n. Bậc 2 - Vận dụng hai cách viết tập hợp để làm các bài tập đơn giản. Bậc 3. - HS biết vận dụng các kiến thức đã học là các bài tập đơn giản. Biết phân biệt số liền sau, sô liền trước.. Viết một tập hợp bất kỳ bằng cả hai cách viết tập hợp đã học.. Biết viết một số tự nhiên từ 2 số trở lên về hệ thập phân - Nhận biết số trăm, chữ số hàng trăm, số chục, chữ số hàng chục Biết khi nào một tập hợp là tập con của tập hợp đã cho - Hiểu và vận dụng được tính chất giao hóan, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính tóan. - Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong trường hợp số chia không quá 3 chữ số. - Thực hiện được các phép nhân các lũy thừa cùng cơ số (với số mũ tự. - Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. Vận dụng các điều đã học để giải các bài toán chia hết dạng tổng quát. Biết so sánh hai lũy thừa với số mũ tự nhiên.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> nhiên, nhân hai lũy thừa cùng cơ số 8. Chia hai Viết được công thức chia hai lũy lũy thừa thừa cùng cơ số am:an=am-n cùng cơ số biết thứ tự thực hiện các phép tính. nhiên). - Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán - Thực hiện được các phép chia các lũy thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên). - Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán Áp dụng là 1 số bài tập đơn giản. Viết được các công thức về tính chất chia hết của một tổng. Sử dụng các công thức đã học trong bài giải đựoc các bài tập đơn giản.. Phát biểu được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. sử dụng dấu hiệu chia hết đã học để xác định 1 số có chia hết cho 2, cho 5. 12. Dấu hiệu Phát biểu được dấu hiệu chia hết chia hết cho cho 3, cho 9 3, cho 9. sử dụng dấu hiệu chia hết đã học để xác định 1 số có chia hết cho 3, cho 9. 13. Ước bội 14. nguyên Hợp Bảng. và biết khái niệm ước và bội. Tìm được các ước bội của một số. Số - Biết số nguyên tố, hợp số tố, số. số. - Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố trong trường hợp đơn giản. - Đưa ra các ví dụ về số nguyên tố,. 9. Thứ tự thực hiện các phép tính 10. tính chất chia hết của một tổng 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Hiểu và làm được bài tập 72 trang 31 SGK. Hiểu và tìm được x trong bài toán tìm x là số tự nhiên. biết vận dụng các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu để xác định một tổng một hiệu có chia hết cho một số đã cho hay không biết vận dụng các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu để xác định một tổng một hiệu có chia hết cho một số đã cho hay không.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> nguyên tố. 15. Phân Phát biểu phân tích một số ra thừa tích một số số nguyên tố là gì ra thừa số nguyên tố 16. Ước biết thề nào là ước chung bội chung chung và bội chung 17. Ước biết ước chung lớn nhất của hai hay chung lớn nhiều số là gì. Nêu đước các bước nhất tìm ƯCLN 18. Bội biết BCNN của hai hay nhiều số là chung nhỏ gì. Nêu đước các bước tìm BCNN nhất. CHƯƠNG II. SỐ NGUYÊN 1. Làm quen Biết số nguyên âm là gì? với số biết vẽ trục số và biểu diễn số nguyên âm nguyên trên trục số 2. Tập hợp biết tập hợp số nguyên bao gồm các các số số nguyên âm, số 0, số nguyên nguyên dương. Tìm số đối của 1 số nguyên 3. Thứ tự Biết cách so sánh hai số nguyên đơn trong tập giản. Biết giá trị tuyệt đối của số hợp các số nguyên a là gì?. nguyên 4. Cộng hai Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên số nguyên cùng dấu cùng dấu 5. Cộng hai Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên. hợp số biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong trường hợp đơn giản. Tìm được ước chung bội chung trong trường hợp đơn giản - Biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số đơn giản. Vận dụng Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. - Biết tìm BCNN của hai hay nhiều số đơn giản. Vận dụng Tìm BC thông qua tìm BCNN. Phân biệt được số nguyên dương và số nguyên âm Xác định đựơc 1 số có thuộc tập số nguyên tìm được số đối Tìm được giá trị tuyệt đối của một ố. Thực hiện được các bài tóan liên - Sắp xếp đúng một dãy các số quan đến giá trị tuyệt đối. nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm. Làm được dãy các phép tính với số nguyên.. Vận dụng được qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.. Làm được dãy các phép tính với số. Vận dụng được qui tắc cộng hai số.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> số nguyên khác dấu. khác dấu 6. Tính chất Nắm được các công thức về tính của phép chất phép cộng các số nguyên cộng các số nguyên. nguyên.. nguyên khác dấu.. - Làm được dãy tính với các số nguyên đơn giản.. - Vận dụng được các qui tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính tóan. - Làm được dãy tính với các số nguyên.. 7. Phép trừ Phát biểu qui tắc trừ hai số nguyên hai số nguyên 8. Quy tắc Phát biểu qui tắc dấu ngoặc. tổng dấu ngoặc đại số. - Làm được dãy tính với các số nguyên đơn giản.. 9. Quy tắc Phát biểu qui tắc chuyển vế. tổng chuyển vế đại số. - Làm được bài toán có dùng phương vận dụng qui tắc vào việc giải các pháp chuyến vế với các số nguyên bài tập một cách thành thạo. đơn giản. 10. Nhân hai Phát biểu qui tắc nhân hai số số nguyên nguyên. tổng đại số. Làm được bài toán có dùng phương pháp nhân các số nguyên đơn giản. vận dụng qui tắc vào việc giải các bài tập một cách thành thạo.. 11.tính chất Nắm được tính chất của phép nhân của phép hai số nguyên nhân. Làm dược các bài toán áp dụng tính chất để tính nhanh. vận dụng tính chất vào việc giải các bài tập một cách thành thạo. - Làm được dãy tính có dấu ngoặc với các số nguyên đơn giản. vận dụng qui tắc vào việc giải các bài tập một cách thành thạo..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 12. Bội và Biết cách tìm bội và ước của một số Làm dược các bài toán áp dụng tìm ước của một nguyên ước và bội số nguyên Chương III PHÂN SỐ 1.Mở rộng Nắm được khái niện về phân số khái niệm 2.Phân số Biết tính chất hai phân số bằng bằng nhau nhau 3.Tính chất Nắm được tính chất của phân số cơ bản phân số 4.Rút gọn Biết áp dụng quy tắc để rút gọn phân số phân số 5.Quy đồng Nắm được quy tắc qui đồng mẫu mẫu nhiều nhiều phân số phân số 6.So sánh Nắm được quy tắc qui so sánh phân số nhiều phân số 7.Phép cộng Nắm được quy tắc qui cộng nhiều phân số phân số 8.Tính chất Nắm được tính chất của phân số cơ bản của phép cộng phân số 9.Phép trừ Nắm được quy tắc qui trừ nhiều phân số phân số 10.Phép Nắm được quy tắc qui nhân nhiều nhân phân phân số. Biết tìm điều kiện để phân số có nghĩa Áp dụng được tính chất để làm bài tập đơn giản Áp dụng được tính chất để làm bài tập đơn giản. vận dụng tính chất vào việc giải các bài tập một cách thành thạo vận dụng tính chất vào việc giải các bài tập một cách thành thạo. Áp dụng được quy tắc để làm bài tập đơn giản Áp dụng được quy tắc để làm bài tập đơn giản. vận dụng quy tắc vào việc giải các bài tập một cách thành thạo vận dụng quy tắc vào việc giải các bài tập một cách thành thạo. Áp dụng được quy tắc để làm bài tập đơn giản Áp dụng được quy tắc để làm bài tập đơn giản Áp dụng được tính chất để làm bài tập đơn giản. vận dụng quy tắc vào việc giải các bài tập một cách thành thạo vận dụng quy tắc vào việc giải các bài tập một cách thành thạo vận dụng tính chất vào việc tính nhanh. Áp dụng được quy tắc để làm bài tập đơn giản Áp dụng được quy tắc để làm bài tập đơn giản. vận dụng quy tắc vào việc giải các bài tập một cách thành thạo vận dụng quy tắc vào việc giải các bài tập một cách thành thạo.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> số 11.tính chất phép nhân phân số 12.Phép chia phân số 13.Hỗn số, số thập phân ,phần trăm 14.ba bài toán về phân số 15.Biểu đồ phần trăm. Nắm được tính chất của phân số. Áp dụng được tính chất để làm bài vận dụng tính chất vào việc tính tập đơn giản nhanh. Nắm được quy tắc qui chia nhiều phân số Nắm được quy tắc đổi phân số,hỗn số. Áp dụng được quy tắc để làm bài tập đơn giản Áp dụng quy tắc để đổi hỗn số thành phân số và ngược lại. vận dụng quy tắc vào việc giải các bài tập một cách thành thạo Tính được các bài toán về tổng đại số. Biết quy tắc về ba bài toán về phân Áp dụng được quy tắc để làm bài tập vận dụng quy tắc vào việc giải các số đơn giản bài tập một cách thành thạo Biết cách vẽ biểu đồ. Áp dụng được quy tắc để làm bài tập đơn giản PHẦN HÌNH HỌC Chương I ĐOẠN THẲNG 1.Điểm Biết hình ảnh của điểm , đường Vận dụng khái niện để vẽ hình Nắm được khái niệm điểm ,đường đường thẳng thẳng thẳng 2.Ba điểm Biết khái niệm ba điểm thảng hàng Vẽ được ba điểm thẳng hàng thẳng hàng 3.Đường Vẽ được đường thẳng đi qua hai Biết khái niệm dường thẳng đi qua Vận dụng khái niệm vào giải bài tập thẳng đi qua điểm hai điểm hai điểm 4.Tia Nắm được khái niệm tia Biết được các loại tia Vào Vận dụng khái niệm vào giải bài tập 5.Đoạn Biết khái niệm đoạn thẳng Vẽ được đoạn thẳng thẳng 6.Độ dài Khái niệm ddooj dài đoạn thẳng Biết đo độ dài đoạn thẳng So sánh được hai đoạn thẳng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> đoạn thẳng 7.khi nào thì Biết khái niệm điểm nằm giữa hai AM+MB + điểm AB 8.Vẽ đoạn Biết cách vẽ đoạn thẳng khi biết độ thẳng cho dài biết dộ dài 9.Trung Nắm được khái niệm điểm của một đoạn thẳng Chương II GÓC 1.Nửa mặt Nắm được khái niệm mặt phẳng,nửa phẳng mặt phẳng 2.Góc. Nắm được khái niệm về góc. 3.Số đo góc. Biết đo góc. 4.Vẽ góc cho Biết vẽ góc khi biết số đo biết số đo 5.Khi nào thì Nắm được công thức  xOy  yOz  ?  xOz.   ? xOy  yOz  xOz. Nắm được công thức: AM +MB Vào Vận dụng công thứcvào giải bài +AB tập Vận dụng vào giải bài tập Nắm được tính chất để làm được vận dụng tính chất vào việc giải các các bài tập đơn giản bài tập một cách thành thạo. Nắm được các khái niệm điểm Xác định hai nửa mặt phẳng đối thuộc mặt phẳng,điểm không thuộc nhau. mp Biết các loại góc vận dụng tính chất vào việc giải các bài tập một cách thành thạo Vận dụng các cách đo góc vào việc đo góc Biết khái niệm tia nằm giữa hai tia vận dụng tính chất vào việc giải các bài tập một cách thành thạo Làm được các bài tập đơn giản vận dụng tính chất vào việc giải các bài tập một cách thành thạo. 6.Tia phân Biết được khái niệm tia phân giác Nắm được tính chất tia phân giác vận dụng tính chất vào việc giải các giác của mọt của một góc của một góc bài tập một cách thành thạo góc 7.Đường Nắm được khái niệm đường Biết vẽ đường tròn Xác định được một đường tròn.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> tròn 8.Tam giác. tròn,cung và dây cung Nắm được khái niệm tam giác. Biết vẽ tam giác. Xác định được một tam giác. 5. Khung phân phối chương trình (theo khung PPCT của Bộ GD-ĐT ban hành) Học Kì I : 19 tuần, 58 tiết * PHẦN SỐ HỌC Nội dung bắt buộc/số tiết ND tự chọn Lí thuyết Thực hành Bài tập, Ôn tập Kiểm tra Trả bài 51 0 46 8 (kể thi học kì) 06 Có hướng dẫn riêng * PHẦN HÌNH HỌC Học Kì I : 19 tuần, 14 tiết Nội dung bắt buộc/số tiết Lí thuyết Thực hành Bài tập, Ôn tập 17 02 06. Kiểm tra 02. Trả bài 02. Tổng số tiết. Ghi chú. 111. ND tự chọn. Tổng số tiết. Có hướng dẫn riêng. 29. Ghi chú. 6. Lịch trình chi tiết PHẦN SỐ HỌC Bài học Tiết Hình thức tổ chức hoạt động pp- ĐDGH _kỉ thuật dạy học Kiểm tra – đánh giá Chương I:Ôn tập và bổ túc số tự nhiên (Lý thuyết 20 tiết+Luyện tập 12 tiết + Ôn tập 03 tiết+Kiểm tra 02 tiết+trả bài 02 tiết = 39 tiết 1. Tập hợp. Đ 1 ặt giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ Bả bảng phụ bài tập, thước thẳng. Biết lấy ví dụ về tập hợp phần tử của thống câu hỏivấn đề và giải quyết vấn Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tập hợp đề. tác nhóm Ho hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Tập hợp các số tự nhiên. 3. ghi số tự nhiên. 4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con Luyện tập 5. Phép cộng và phép nhân. Luyện tập. độn động nhóm. Từ đó ôn lại kiến thức vừa học Đ 2 ặt giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ B thống câu hỏivấn đề và giải quyết vấn đề. Ho hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học Đ 3 ặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 4 GV cho 1 tập hợp và hỏi “cho biết số phần tử tập hợp đã cho?” Tự học; thảo luận nhóm ví dụ sgk 5. bảng phụ bài tập, thước thẳng. Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm. Nhận biết tập hợp N và N*. Bảng phụ bài tập thước thẳng. Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm. Trình bày được cách ghi số và chữ số. Hoạt động nhóm, đặt vấn đề giải quyết vấn đề, vấn đáp. Gv đưa ra các bài tập liên quan đến Luyện tập thực hành tập hợp , tập hợp con Đ 6 ặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ Bảng phụ bài tập thước thẳng. thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp vấn đề. tác nhóm Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 7 Gv đưa ra các bài tập liên quan đến Luyện tập thực hành phép cộng và phép nhân,các bài toán tính nhanh. kết quả nhóm biết tìm số phần tử của một tập hợp làm được các bài toán về tập hợp Làm được các bài tập về phép cộng và phép nhân các số tự nhiên. làm được các bài toán về phép cộng ,nhân.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 6. Phép trừ và phép chia.. Luyện tập 7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. luyện tập 8. chia hai lũy thừa cùng cơ số. 9. thứ tự thực hiện các phép tính. Đ 8 ặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 9Gv đưa ra các bài tập liên quan đến 10 phép trừ và phép chia,các bài toán tính nhanh 11 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 12 Gv đưa ra các bài tập liên quan đến lũy thừa 13 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 14 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học. Bảng phụ bài tập thước thẳng. Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm. Luyện tập thực hành Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập Luyện tập thực hành Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập. Làm được các bài tập về phép trừ và phép chia các số tự nhiên. làm được các bài toán về phép trừ ,chia Tính được các phép tính về lũy thừa. Tính được các phép tính về lũy thừa Tính được các phép tính về lũy thừa. Tính được các phép tính về thứ tự thực hiện các phép tính.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ôn tập kiểm tra 10. Tính chất chia hết của một tổng.. 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Luyện tập Trả bài kiểm tra 12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Luyện tập. 15+ Gv đưa ra các bài tập liên quan đến 16 lũy thừa,tập hợp,thứ tự thực hiện phép tính 17 Dd kiểm tra tập trung Đ 18 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 19 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 20 Trên lớp: GVHD hs làm 1 số bài tập + gợi mở. Nhóm: một số bài tập 21 Giáo viên giải đề kiểm tra ,học sinh nhận xét về lời giải của mình 22 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 23 Gv đưa ra các bài tập liên quan đến dấu hiệu chia hết cho 3 và cho 9. Luyện tập thực hành. Tính được các phép tính về lũy thừa, tập hợp,thứ tự thực hiện phép tính. đề kiểm tra.-kiểm tra viết Dd Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp Làm được các bài tập đơn tác nhóm giản liên quan đến tính Bảng phụ bài tập thước chất chia hết của một tổng thẳng.Bảng phụ bài tập Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập. Nhận biết về dấu hiệu chia hết cho 2 và cho5,làm được các bài tập đơn giản. Hoạt động nhóm, đàm thoại, vấn đáp. Đánh giá trực tiếp. Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập Luyện tập thực hành. Đánh giá kết quả của bài kiểm tra Nhận biết về dấu hiệu chia hết cho 3 và cho 9,làm được các bài tập đơn giản Tính được các phép tính về dấu hiệu chia hết cho 3.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 13. ước và bội. 14. số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố. Luyện tập. 15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.. Luyện tập. 16. Ước chung và bội chung. 24 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 25 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 26 Trên lớp: GVHD hs thực hiện bài tập và thảo luận. Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập. và cho 9 Nhận biết về ước và bội ,làm được các bài tập đơn giản. Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập. Nhận biết về cố nguyên tố,hợp số ,làm được các bài tập đơn giản. Hoạt động nhóm, đàm thoại, vấn đáp. Làm được các bài tập về số nguyên tố,hợp số. 27 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 28 Gv đưa ra các bài tập liên quan đến số nguyên tố,hợp số,phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập. Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 29 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề.. Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước. Luyện tập thực hành. Tính được các phép tính về số nguyên tố,hợp số,phân tích một số ra thừa số nguyên tố Biết tìm ước chung và bội chung.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học Luyện tập 30 Gv đưa ra các bài tập liên quan đến cách tìm ước chung và bội chung 17. Ước chung 31 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ lớn nhất. thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học Luyện tập 32- Gv đưa ra các bài tập liên quan đến 33 cách tìm ước chung lớn nhất và bội chung hỏ nhất 18. Bội chung 34 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ nhỏ nhất. thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học Luyện tập 35+ Gv đưa ra các bài tập liên quan đến 36 cách tìm ước chung lớn nhất và bội chung hỏ nhất Ôn tập (từ bài 37 GVHD hs thực hiện bài tập và thảo 10 đến bài 18 ) luận Kiểm tra. thẳng.Bảng phụ bài tập Luyện tập thực hành Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập Luyện tập thực hành Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập Luyện tập thực hành Hoạt động nhóm, đàm thoại, vấn đáp. Tính được các bài toán về ước chung và bội chung Biết tìm ước chung lớn nhất. Tính được các bài toán về ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất Biết tìm ước chung lớn nhất. Tính được các bài toán về ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất Làm thành thạo các bài tập đơn giản. 38 Dd kiểm tra tập trung Đ đề kiểm tra.-kiểm tra viết Dd kiểm tra tập trung Chương II SỐ NGUYÊN ( Lý thuyết 13 tiết + Luyện tập 05 tiết +Ôn tập 06 tiết +kiểm tra 03 tiết+trả bài 02 tiết = 29 tiết ).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1. Làm quen với số nguyên âm. 2. Tập hợp Z các số nguyên. 3. Thứ tự trong Z. Luyện tập Trả bài 4. Cộng hai số nguyên cùng dấu.. 5. Cộng hai số. 39 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 40 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 41 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 42 Gv đưa ra các bài tập liên quan đến số nguyên âm 43 Giáo viên giải đề kiểm tra ,học sinh nhận xét về lời giải của mình `44 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 45 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ. Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập. Nhận biết về số nguyên âm. Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ. Nhận biết về tập hợp Z các số nguyên. Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập. Biết so sánh hai số nguyên. Luyện tập thực hành. Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp. Tính được các bài toán về số nguyên âm Đánh giá kết quả của bài kiểm tra Biết cộng hai số nguyên cùng dấu. Biết cộng hai số nguyên.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> nguyên khác dấu. Luyện tập 6. Tính chất của phép cộng các số nguyên. 7. Phép trừ hai số nguyên. Luyện tập 8. Quy tắc dấu ngoặc. Luyện tập. thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 46 Gv đưa ra các bài tập liên quan đến số nguyên âm 47 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 48 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 49 Gv đưa ra các bài tập liên quan đến số nguyên dương,âm 50 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 51 Gv đưa ra các bài tập liên quan đến số nguyên dương,âm,quy tắc chuyển. tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập Luyện tập thực hành Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập Luyện tập thực hành Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập Luyện tập thực hành. khác dấu. Tính được các bài toán về cộng hai số nguyên âm Nắm được tính chất hai số nguyên để áp dụng tính nhanh. Biết trừ hai số nguyên khác dấu. Tính được các bài toán về cộng ,trừ số nguyên âm Nắm được quy tắc chuyển vế. Tính được các bài toán về quy tắc chuyển vế.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Ôn tập học kì I (tập hợp số tự nhiên) Ôn tập học kì I (về tập hợp số tự nhiên) Kiểm tra học kì I (số + hình) Trả bài kiểm tra học kì I 9.Quy tắc chuyển vế. 10,nhân hai số nguyên khác dấu. 11.Nhân hai số nguyên cùng dấu. vế 52- GVHD hs thực hiện bài tập và thảo 53 luận.Gv đưa ra bài tập về số tự nhiên. Hoạt động nhóm, đàm thoại, vấn đáp. Làm thành thạo các bài tập đơn giản. 54+ GVHD hs thực hiện bài tập và thảo 55 luận.Gv đưa ra các bài tập về số nguyên. Hoạt động nhóm, đàm thoại, vấn đáp. Làm thành thạo các bài tập đơn giản. 56Dd kiểm tra tập trung Đ 57 58 Giáo viên giải đề kiểm tra ,học sinh nhận xét về lời giải của mình 59 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 60 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 61 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức. đề kiểm tra.-kiểm tra viết. Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập. Dd kiểm tra tập trung Đánh giá kết quả của bài kiểm tra Nắm được quy tắc chuyển vế. Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập. Nắm được quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập. Nắm được quy nhân hai số nguyên cùng dấu.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> vừa học 12.tính chất 62 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ của phép nhân thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học Luyện tập 63 Gv đưa ra các bài tập liên quan đến số nguyên dương,âm,quy tắc chuyển vế 13.Bội và ước 64 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ của một số thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết nguyên vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học Ôn tập 65+ GVHD hs thực hiện bài tập và thảo 66 luận.Gv đưa ra bài tập về nội dung chương số nguyên Kiểm tra. 67 Dd kiểm tra tập trung. Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập Luyện tập thực hành. Nắm được tính chất của phép nhân đẻ áp dụng tính nhanh. Tính được các bài toán về quy tắc chuyển vế. Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập. Biết được bội và ước của một số nguyên. Hoạt động nhóm, đàm thoại, vấn đáp. Làm thành thạo các bài tập đơn giản. Đ đề kiểm tra.-kiểm tra viết Dd kiểm tra tập trung Chương III : PHÂN SỐ ( (Lý thuyết 18 tiết +Luyện tập 15 tiết +Ôn tập 05 tiết +kiểm tra 03 tiết +trả bài 02 tiết = 43 tiết ) 1.Mở rộng 68 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp Nắm được khái niệm về khái niệm thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết tác nhóm phân số phân số vấn đề. Bảng phụ bài tập thước Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt thẳng.Bảng phụ bài tập độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 2.phân số bằng nhau. 69 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 3.Tính chất cơ 70 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ bản phân số thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học Trả bài 71 4.rút gọn phân 72 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ số thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học Luyện tập 73 Gv đưa ra các bài tập liên quan đến rút gọn phân số 5.Quy đồng 74+ Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ mẫu nhiều 75 thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết phân số vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học Luyện tập 76 Gv đưa ra các bài tập liên quan đến qui đồng mẫu nhiều phân số. Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập. Nắm được định nghĩa hai phân số bằng nhau. Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập. Biết được tính chất cơ bản của phân số. Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập. Nắm được quy tắc rút gọn phân số. Luyện tập thực hành Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập Luyện tập thực hành. Tính được các bài toán về rút gọn phân số Nắm được quy tắc qui đồng mẫu nhiều phân số. Tính được các bài toán về qui đồng mẫu phân số.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 6.So sánh phân số. 7.Phép cộng phân số. Luyện tập 8.Tính chất cơ bản phép cộng phân số. Luyện tập 9.Phép trừ phân số. Luyện tập. 77 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 78 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 79 Gv đưa ra các bài tập liên quan đến phép công phân số 80 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 81 Gv đưa ra các bài tập liên quan đến tính chất phân số 82 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 83 Gv đưa ra các bài tập liên quan đến. Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập. Nắm được qui tắc só sánh hai phân số. Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập. Nắm được qui tắc cộng hai phân số. Luyện tập thực hành Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập Luyện tập thực hành Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập Luyện tập thực hành. Tính được các bài toán về phép cộng phân số Nắm được qui tắc cơ bản phép cộng hai phân số. Tính được các bài toán về tính nhanh phân số Nắm được qui tắc trừ hai phân số. Tính được các bài toán về.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 10.Pép nhân phân số. 11.Tính chất cơ bản phép nhân phân số. Luyện tập 12.Phép chia phân số. Luyện tập 13.Hỗn số,số thập phân,phần trăm. phép trừ phân số 84 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 85 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 86 Gv đưa ra các bài tập liên quan đến tính chất phép nhân phân số 87 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 88 Gv đưa ra các bài tập liên quan đến phép chia phân số 89 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học. Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập Luyện tập thực hành Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập Luyện tập thực hành Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập. phép trừ phân số Nắm được qui tắc nhân hai phân số. Nắm được tính chất phép nhân phân số. Tính được các bài toán về phép nhân phân số Nắm được qui tắc chia hai phân số. Tính được các bài toán về phép chia phân số Nắm được qui tắc đổi hỗn số thành phân số và ngược lại.cộng trừ số thập phân,phần trăm.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Luyện tập Luyện tập về các phép tính số thập phân Kiểm tra 14.Tìm giá trị phân số của một số cho trước Luyện tập 15.Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Luyện tập Trả bài 16.Tìm tỉ số của hai số. 90. Gv đưa ra các bài tập liên quan đến hỗn số, số thập phân,phần trăm 91- Gv đưa ra các bài tập liên quan đến 92 hỗn số, số thập phân,phần trăm 93 Dd kiểm tra tập trung Đ 94 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 95 Gv đưa ra các bài tập liên quan đến tìm giá trị phân số 96 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 97- Gv đưa ra các bài tập liên quan đến 98 bài toán tìm một số 99 Giáo viên giải đề kiểm tra ,học sinh nhận xét về lời giải của mình 100 Đặt – Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức. Luyện tập thực hành Luyện tập thực hành đề kiểm tra.-kiểm tra viết đ Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập Luyện tập thực hành Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập Luyện tập thực hành. Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập. Làm được các bài tập đơn giản Làm được các bài tập đơn giản đánh giá kết quả Nắm được qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. Tính được các bài toán về phân số Nắm được qui tắc một số biết giá trị phân số của nó. Tính được các bài toán về phân số Đánh giá kết quả của bài kiểm tra Nắm được qui tắc tìm tỉ số của hai số.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Luyện tập 17.Biểu đồ phàn trăm. Luyện tập Ôn tạp chương III Ôn tập cuối năm. Kiểm tra cuối năm. vừa học 101 Gv đưa ra các bài tập liên quan đến tỉ số của hai số 102 Đặt - Giáo viên hoặc học sinh đưa ra hệ thống câu hỏi,vấn đề và giải quyết vấn đề. Ho - HS hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt độn động nhóm.Từ đó ôn lại kiến thức vừa học 103 Gv đưa ra các bài tập liên quan đến biểu đồ phần trăm 104 GVHD hs thực hiện bài tập và thảo - luận.Gv đưa ra bài tập về phân số 105 106 GVHD hs thực hiện bài tập và thảo - luận.Gv đưa ra các bài tập về số 108 nguyên.phân số,ba bài toán về phân số. Luyện tập thực hành Vấn đáp, giải quyết vấn đề hợp tác nhóm Bảng phụ bài tập thước thẳng.Bảng phụ bài tập Luyện tập thực hành. Làm được các bài toán đơn giản Biết vẽ biểu đồ phần trăm. Hoạt động nhóm, đàm thoại, vấn đáp. Làm được các bài tập đơn giản Làm thành thạo các bài tập đơn giản. Hoạt động nhóm, đàm thoại, vấn đáp. Làm thành thạo các bài tập đơn giản. 109 Dd kiểm tra tập trung Đ đề kiểm tra.-kiểm tra viết đ đánh giá kết quả 110 Trả bài kiểm 111 Giáo viên giải đề kiểm tra ,học sinh Đánh giá kết quả của bài tra nhận xét về lời giải của mình kiểm tra PHẦN: HÌNH HỌC Chương I : ĐOẠN THẲNG ( Lý thuyết 10 tiết + luyện tập 01 tiết +Ôn tập 01 tiết + Kiểm tra 01 tiết + trả bài 01 tiết = 14 tiết ) 1. Điểm. 1 -Giáo viên đưa ra hệ thống câu Vấn đáp, phát hiện và giải quyết Làm được các bài tập về Đường thẳng. hỏi phát vấn để học sinh trả lời vấn đề, hợp tác nhóm, luyện tập điền khuyết.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> thực hành. 4. Thực hành trồng cây thẳng hàng. - hoạt động nhóm:Học sinh hoạt động nhóm phát hiện kiến thức mới hoặc củng cố lại kiến thức vừa học 2 -Giáo viên đưa ra hệ thống câu hỏi phát vấn để học sinh trả lời - hoạt động nhóm:Học sinh hoạt động nhóm phát hiện kiến thức mới hoặc củng cố lại kiến thức vừa học 3 -Giáo viên đưa ra hệ thống câu hỏi phát vấn để học sinh trả lời - hoạt động nhóm:Học sinh hoạt động nhóm phát hiện kiến thức mới hoặc củng cố lại kiến thức vừa học 4 Trên lớp: nêu nhiệm vụ, nội dung cần chuẩn bị cho tiết thực hành. Nhóm: thực hành. 5. Tia. 5. 2. Ba điểm thẳng hàng. 3. Đường thẳng đi qua hai điểm. 6. Đọan thẳng. 6 -. 7. Độ dài đọan thẳng. 7. -Giáo viên đưa ra hệ thống câu hỏi phát vấn để học sinh trả lời hoạt động nhóm:Học sinh hoạt động nhóm phát hiện kiến thức mới hoặc củng cố lại kiến thức vừa học -Giáo viên đưa ra hệ thống câu hỏi phát vấn để học sinh trả lời hoạt động nhóm:Học sinh hoạt động nhóm phát hiện kiến thức mới hoặc củng cố lại kiến thức vừa học Trên lớp: HS học theo HD của GV. Nhóm: các ?. Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, luyện tập thực hành. Nắm được ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, luyện tập thực hành. Nắm được khái niệm đường thẳng đi qua hai điểm. đặt và giải quyết vấn đề, đàm thoại, vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm.. Đánh giá kết quả trực tiếp. Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, luyện tập thực hành. Nắm được khái niệm về tia.các loại tia. Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, luyện tập thực hành. Nắm được khái niệm về đoạn thẳng.đoạn thẳng cắt đoạn thẳng,cắt đường thẳng,tia. đặt và giải quyết vấn đề, Hoạt động nhóm, đàm thoại, vấn đáp,. Đánh giá kết quả trực tiếp.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 8. Khi nào thì AM+MB=AB? luyện tập Luyện tập 9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 10. Trung điểm của đoạn thẳng Ôn tập chương I Kiểm tra 45’ Trả bài kiểm tra 11.Nửa mặt phẳng. Tự học: nội dung bài học 8 -Giáo viên đưa ra hệ thống câu hỏi phát vấn để học sinh trả lời hoạt động nhóm:Học sinh hoạt động nhóm phát hiện kiến thức mới hoặc củng cố lại kiến thức vừa học 9 Trên lớp: GVHD hs thực hiện bài tập và thảo luận Nhóm: bài tập 48 sgk 10 -Giáo viên đưa ra hệ thống câu hỏi phát vấn để học sinh trả lời hoạt động nhóm:Học sinh hoạt động nhóm phát hiện kiến thức mới hoặc củng cố lại kiến thức vừa học 11 -Giáo viên đưa ra hệ thống câu hỏi phát vấn để học sinh trả lời hoạt động nhóm:Học sinh hoạt động nhóm phát hiện kiến thức mới hoặc củng cố lại kiến thức vừa học 12 Trên lớp: ôn lại lý thuyết cơ bản. GVHD hs giải các bài tập Nhóm: bài tập 6, 7 sgk 13 Dd kiểm tra tập trung Đ 14 Giáo viên giải đề kiểm tra ,học sinh nhận xét về lời giải của mình Chương II: GÓC 15 -Giáo viên đưa ra hệ thống câu hỏi phát vấn để học sinh trả lời hoạt động nhóm:Học sinh hoạt động. thuyết trình Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, luyện tập thực hành. Nắm được khái niệm cộng đoạn thẳng,làm được các bài tập đơn giản. Hoạt động nhóm, đàm thoại, vấn đáp. Làm được các bài tập đơn giản. Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, luyện tập thực hành. Biết vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài. Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, luyện tập thực hành. Nắm được khái niệm trung điểm của đoạn thẳng,làm được các bài tập đơn giản. Hoạt động nhóm, đàm thoại, vấn đáp, thuyết trình. Làm được các bài tập đơn giản. đề kiểm tra.-kiểm tra viết Đánh giá kết quả của bài kiểm tra Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, luyện tập thực hành. Nắm được khái niệm về mp và nửa mp.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 12.Góc. 16 -. 13.Số đo góc. 17 -. 14.Vẽ góc cho biết số đo. 18 -. 15.Khi nào thì   xOy  yOz xOz. 19 -. Luyện tập. 20. 16.tia phân giác của một góc. 21 -. nhóm phát hiện kiến thức mới hoặc củng cố lại kiến thức vừa học -Giáo viên đưa ra hệ thống câu hỏi phát vấn để học sinh trả lời hoạt động nhóm:Học sinh hoạt động nhóm phát hiện kiến thức mới hoặc củng cố lại kiến thức vừa học -Giáo viên đưa ra hệ thống câu hỏi phát vấn để học sinh trả lời hoạt động nhóm:Học sinh hoạt động nhóm phát hiện kiến thức mới hoặc củng cố lại kiến thức vừa học -Giáo viên đưa ra hệ thống câu hỏi phát vấn để học sinh trả lời hoạt động nhóm:Học sinh hoạt động nhóm phát hiện kiến thức mới hoặc củng cố lại kiến thức vừa học -Giáo viên đưa ra hệ thống câu hỏi phát vấn để học sinh trả lời hoạt động nhóm:Học sinh hoạt động nhóm phát hiện kiến thức mới hoặc củng cố lại kiến thức vừa học Trên lớp: GVHD hs thực hiện bài tập và thảo luận Nhóm: bài tập sgk -Giáo viên đưa ra hệ thống câu hỏi phát vấn để học sinh trả lời hoạt động nhóm:Học sinh hoạt động nhóm phát hiện kiến thức mới hoặc. Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, luyện tập thực hành. Nắm được Khái niệm về góc và các loại góc. Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, luyện tập thực hành. Biết đo góc. Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, luyện tập thực hành. Biết vẽ góc cho biết số đo độ. Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, luyện tập thực hành. Nắm được công thức khi. Hoạt động nhóm, đàm thoại, vấn đáp. Làm được các bài tập đơn giản. Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, luyện tập thực hành. Biết khái niệm tia phân giác của một góc và tính chất. . . . nào thì : xOy  yOz xOz và làm được các bài tập đơn giản.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Luyện tập. 22. 17.Thức hành. 23. 18.Đường tròn. 24. củng cố lại kiến thức vừa học Trên lớp: GVHD hs thực hiện bài tập và thảo luận Nhóm: bài tập sgk Trên lớp: nêu nhiệm vụ, nội dung cần chuẩn bị cho tiết thực hành. Nhóm: thực hành. Hoạt động nhóm, đàm thoại, vấn đáp. Làm được các bài tập đơn giản. đặt và giải quyết vấn đề, đàm thoại, vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm.. Đánh giá kết quả trực tiếp. -Giáo viên đưa ra hệ thống câu Vấn đáp, phát hiện và giải quyết Nắm được khái niệm hỏi phát vấn để học sinh trả lời vấn đề, hợp tác nhóm, luyện tập đường tròn,cung và dây hoạt động nhóm:Học sinh hoạt động thực hành cung nhóm phát hiện kiến thức mới hoặc củng cố lại kiến thức vừa học 19.Tam giác 25 -Giáo viên đưa ra hệ thống câu Vấn đáp, phát hiện và giải quyết Biết khái niệm về tam hỏi phát vấn để học sinh trả lời vấn đề, hợp tác nhóm, luyện tập giác,góc ,cạnh,đỉnh,điểm hoạt động nhóm:Học sinh hoạt động thực hành miền trong,ngoài nhóm phát hiện kiến thức mới hoặc củng cố lại kiến thức vừa học Ôn tập 26 Trên lớp: ôn lại lý thuyết cơ bản. Hoạt động nhóm, đàm thoại, vấn Làm được các bài tập đơn chương II GVHD hs giải các bài tập đáp, thuyết trình giản Nhóm: làm bài tập cơ bản Kiểm tra 27 Dd kiểm tra tập trung Đ đề kiểm tra.-kiểm tra viết Trả bài 28 Giáo viên giải đề kiểm tra ,học sinh Đánh giá kết quả của bài nhận xét về lời giải của mình kiểm tra Ôn tập cuối 29 Trên lớp: ôn lại lý thuyết cơ bản. Hoạt động nhóm, đàm thoại, vấn Làm được các bài tập đơn năm GVHD hs giải các bài tập đáp, thuyết trình giản Nhóm: làm bài tập cơ bản 7. Kế hoạch kiểm tra đánh giá - Kiểm tra thường xuyên (cho điểm/không cho điểm): kiểm tra bài làm, hỏi trên lớp, làm bài test ngắn….

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - Kiểm tra định kỳ: HỌC KÌ I Hình thức KTĐG Số lần. Trọng số. Kiểm tra miệng Kiểm tra 15’. 01 03. 1 1. Kiểm tra 45’. 03. 2. Kiểm tra 90’ HỌC KÌ II Hình thức KTĐG. 01. 3. Số lần. Trọng số. Kiểm tra miệng Kiểm tra 15’. 01 03. 1 1. Kiểm tra 45’. 03. 2. Kiểm tra 90’. 01. 3. Thời điểm/nội dung Theo bài học trước Tiết 13 luyện tập bài lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Tiết 29 luyện tập phân tích một số ra thừa sô nguyên tố. Tiết 10 luyện tập bài khi nào thì AM+MB=AB? Tiết 19 (số học) Tiết 39 (số học) Tiết 14 (hình học) Tiết 55-56 (số học+ hình học) Thời điểm/nội dung Theo bài học trước Tiết 29 rút gọn phân số. Tiết 49 phép nhân phân số Tiết 10 trung điểm của đoạn thẳng Tiết 67 (số học) Tiết 93 (số học) Tiết 27 (hình học) Tiết 109-110 (số học+ hình học). Lưu ý: Phân bổ hợp lý các bài kiểm tra 45’ vào cuối chương/phần hoặc cách nhau ít nhất khoảng từ 10-15 tiết học. 8. Kế hoạch triển khai các nội dung chủ đề bám sát NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH. TỔ TRƯỞNG BỘ MÔN. HIỆU TRƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

×