Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KT DK HOC KI I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (808.69 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp 3:….. Trường Lê Hồng Phong Họ và tên:…. …………….. …BÀI. Thứ…… ngày…...Tháng. năm 2012. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ I Môn: TIẾNG VIỆT. Điểm. Lời phê của thầy cô. I. PHẦN ĐỌC : 1/ Đọc thành tiếng ( GV cho HS đọc và trả lời câu hỏi trong các bài tập đọc sau) A. Đôi bạn B. Về quê ngoại C . Mồ côi xử kiện C. Anh đom đóm 2/ Đọc thầm : Đọc thầm bài “ Đường vào bản” ( TV3, tập1, trang 151) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 Đoạn văn trên miêu tả vùng nào ? A. Vùng núi. B. Vùng đồng bằng C. Vùng biển Câu 2 Mục đích chính của đoạn văn trên tả cái gì? A. Tả con đường . B. tả con suối C. Tả ngọn núi Câu 3: Vật gì nằm ngang đường vào bản? A. Một ngọn núi B. Một con suối C. một rừng vầu Câu 4: Trong các câu dưới đây câu nào không có hình ảnh so sánh? A. Nước trườn qua kẽ đá, lách qua những mõm đá ngầm, tung bọt trắng xóa như trải thảm hoa đón mời khách gần xa về thăm bản. B. Con đường đã nhiều lần đưa tiễn người bản tôi đi công tác và cũng đã từng đón cô giáo về bản dạy chữ. C. Con đường men theo một bãi vầu, cây mọc san sát, thẳng tắp , dày như ống đũa. II. PHẦN VIẾT: 1/ Chính tả: ( Nghe - Viết) Bài: “ Về quê ngoại ” 10 dòng thơ đầu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn từ 7 đến 10 câu kể những điều em biết về thành thị hoặc nông thôn.. Lớp 3:….. Trường Lê Hồng Phong Thứ………. ngày….Tháng 12 năm 2012 Họ và tên:…. ………………… BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ I Môn: TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Điểm. Lời phê của thầy cô. I.TRẮC NGHIỆM: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Hình chữ nhật có chiều dài 10 cm, chiều rộng 5cm . Vậy chu vi là: A. 25cm B. 30cm C. 35cm Câu 2: 404 : 2 bằng ? A. 202 B. 200 C. 204 II. TỰ LUẬN: Bài 1: Tính nhẩm: 6 x 5 = . 7 x 9 = 3 x 8 = 9 x 7 = 64 : 8 = 72 : 9 = 56 : 7 = 28 : 7 = Bài 2: Tính giá trị biểu thức. (90 + 30) x 3 282 – 100 : 2 23 x 2 – 1 ………………….. …………………….. …………………… ………………….. …………………….. …………………… Bài : Đặt tính rồi tính. 54 x 8 306 x 2 872 : 4 686 : 6 ……….. ………… …………. ……….. ……….. ………… …………. ……….. ……….. ………… …………. ……….. ……….. ………… …………. ……….. 1. Bài 4: Một thùng có 84 lít dầu. Người ta đã lấy ra 7 số lít dầu đó . Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu? Tóm tắt Bài giải. Trường TH Lê Hồng Phong Lớp: 3. Thứ…….. ngày….Tháng. ĐÁP ÁN. Môn: TOÁN I.TRẮC NGHIỆM: ( Mỗi bài đúng 0,75 điểm) Bài 1: B Bài 2: A. năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II. TỰ LUẬN: Bài 1: Tính nhẩm ( 2điểm) 6 x 5 = .30 64 : 8 = 8 Bài 2 ( 1,5 đ’). 7 x 9 = 63 72 : 9 = 8. (90 + 30) x 3 120 x 3 = 360. Bài 3: ( 2 đ’) 54 x 8 54 x 8 432 Bài 4: (3 đ’) Tóm tắt: 1 thùng : 84 lít Lấy ra : 1/7 thùng Còn: …..? lít. 306 x 2 306 x 2 612. 3 x 8 = 24 56 : 7 = 8 282 – 100 : 2 282 – 50 = 232 872 : 4 872 4 07 218 32 0. 9 x 7 = 63 28 : 7 = 4 23 x 2 – 1 46 - 1 = 45 686 : 6 686 6 08 114 26 2. Giải Số lít dầu đã lấy ra là: 84 : 7 = 12 ( lít) Số dầu còn lại là: 84 – 12 = 72 (lít) Đáp số: 72 lít ************************************* Môn : TIẾNG VIỆT. I . PHẦN ĐỌC: 1/ Đọc thành tiếng ( GV cho HS đọc các bài tập đọc trong SGK, TV3 tập 1 đã học và tự nêu câu hỏi cho mỗi HS đọc) ( 6 điểm) 2/ Đọc thầm : (4 điểm) Câu 1: a Câu2: a Câu 3: b Câu 4: b II/ PHẦN VIẾT: 1. Chính tả: (5 điểm) - Trình bày đúng đoạn văn, bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ , đúng kích cỡ . Mắc mỗi lỗi chính tả trừ 0,5 điểm. 2. Tập làm văn: (5điểm) Viết 1 đoạn văn ( từ 7 – 10 câu) theo yêu cầu của đề biết cách dùng từ, không sai ngữ pháp, diễn đạt tốt, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 5 điểm Tùy theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt, chữ viết.... để cho các mức điểm 4 , 3 , 2 , 1 cho phù hợp..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×