Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.83 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Lê Hồng Phong Hoï vaø teân: ……………………………………………………………… Lớp : …………………………... Đề 1. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - Năm học 2012 - 2013 Môn: Toán Lớp 3 (Thời gian: 40 phút) Caâu 1: (1 ñieåm) Tính nhaåm:. 6 x 5 = …………… 7 x 4 = …………… 9 x 3 = …………… 8 x 9 = …………... 35 : 7 = …………… 48 : 6 = …………… 81 : 9 = …………… 56 : 8 = ……………. Caâu 2: (2 ñieåm) Ñaët tính roài tính:. 25 x 9. ……………………… ……………………… ……………………… ………………………. 65 x 6. ……………………… ……………………… ……………………… ………………………. 84 : 7. ………………………… ………………………… ………………………… …………………………. 907 : 5. ……………………… ……………………… ……………………… ………………………. Câu 3: (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a) 41 x 5 – 100. b) (80 + 8) : 8. …………………………………… ……………………………………. …………………………………………… ……………………………………………. c) 201 + 39 : 3. d) 64 : (8 - 4). …………………………………… ……………………………………. …………………………………………… ……………………………………………. Caâu 4: (1 ñieåm) Điền dấu (<, >, =) vào chỗ chấm thích hợp: 474g .............744g 350g ............. 305g 1kg ............900g + 5g. 400g + 80g ...........480g.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Chu vi của hình chữ nhật ABCD có chiều dài 140cm, chiều rộng 60cm là:. A. 402cm. B. 400cm. C. 200cm. Caâu 6: (2 ñieåm) Theo kế hoạch, một tổ sản xuất phải dệt 300 chiếc áo len. Người ta đã làm 1. được 6 kế hoạch đó. Hỏi tổ đó còn phải dệt bao nhiêu chiếc áo len nữa?. Bài giải. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH Lê Hồng Phong Hoï vaø teân: ……………………………………………………………… Lớp : …………………………... Đề 2. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - Năm học 2012 - 2013 Môn: Toán Lớp 3 (Thời gian: 40 phút) Caâu 1: (1 ñieåm) Tính nhaåm:. 6 x 4 = …………… 7 x 5 = …………… 8 x 6 = …………… 7 x 9 = …………... 28 : 7 = …………… 54 : 9 = …………… 40 : 5 = …………… 80 : 8 = ……………. Caâu 2: (2 ñieåm) Ñaët tính roài tính:. 120 x 4. ……………………… ……………………… ……………………… ………………………. 34 x 7. ……………………… ……………………… ……………………… ………………………. 452 : 4. ………………………… ………………………… ………………………… …………………………. 80 : 6. ……………………… ……………………… ……………………… ………………………. Câu 3: (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a) 72 : 9 x 4. b) 123 x (42 - 40). …………………………………… ……………………………………. …………………………………………… ……………………………………………. c) 20 x 9 : 4. d) (74 – 14) : 3. …………………………………… ……………………………………. …………………………………………… ……………………………………………. Caâu 4: (1 ñieåm) Điền dấu (<, >, =) vào chỗ chấm thích hợp: 674g .............599g 1kg ............760g + 240g. 406g ............. 410g 400g + 80g ...........408g.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Một hồ nước hình vuông có cạnh 30 m. Chu vi của hồ nước đó là:. A. 120m. B. 60m. C. 90m. Caâu 6: (2 ñieåm) Theo kế hoạch, một tổ sản xuất phải dệt 350 chiếc áo len. Người ta đã làm 1. được 5 kế hoạch đó. Hỏi tổ đó còn phải dệt bao nhiêu chiếc áo len nữa?. Bài giải. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường TH Lê Hồng Phong ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CUOÁI KÌ I - Naêm hoïc 2012 - 2013 Môn: Toán Lớp 3 Đề 1 Caâu 1: (1 ñieåm) Tính đúng 2 kết quả được 0,25 điểm. 6 x 5 = 30 35 : 7 = 5 7 x 4 = 28 48 : 6 = 8 9 x 3 = 27 81 : 9 = 9 8 x 9 = 72 56 : 8 = 7 Caâu 2: (2 ñieåm) Ñaët tính và tính đúng mỗi kết quả được 0,5 điểm. 25 65 84 7 907 5 x 9 x 6 14 12 40 181 225 390 0 07 2 Câu 3: (3 điểm) Tính đúng giá trị của mỗi biểu thức được 0,75 điểm: a) 41 x 5 – 100 b) (80 + 8) : 8. = 205 - 100 = 105. = 88 = 11. c) 201 + 39 : 3. : 8. d) 64 : (8 - 4). = 201 + 13 = 214. = 64 : 4 = 16. Caâu 4: (1 ñieåm) Điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm. 474g < 744g 350g > 305g 1kg > 900g + 5g 400g + 80g = 480g Caâu 5: (1 ñieåm). B. 400cm. Caâu 6: (2 ñieåm). Bài giải Số áo len đã dệt được là: 300 : 6 = 50 (chiếc) Số áo len còn phải dệt là: 300 – 50 = 250 (chiếc) Đáp số: 250 chiếc. (1 điểm) (0,75 điểm) (0,25 điểm).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đề 2 Caâu 1: (1 ñieåm) Tính đúng 2 kết quả được 0,25 điểm.. 6 x 4 = 24 7 x 5 = 35 8 x 6 = 48 7 x 9 = 63. 28 : 7 = 4 54 : 9 = 6 40 : 5 = 8 80 : 8 = 10. Caâu 2: (2 ñieåm) Ñaët tính và tính đúng mỗi kết quả được 0,5 điểm. 120 34 452 4 80 x 4 x 7 052 113 20 480 238 12 2. 6 13. Câu 3: (3 điểm) Tính đúng giá trị của mỗi biểu thức được 0,75 điểm: a) 72 : 9 x 4 b) 123 x (42 - 40). = 8 x 4 = 32. = 123 x 2 = 246. c) 20 x 9 : 4. d) (74 – 14) : 3. = 180 : 4 = 45. = 60 = 20. : 3. Caâu 4: (1 ñieåm) Điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm. 674g > 599g 406g < 410g 1kg = 760g + 240g 400g + 80g > 408g Caâu 5: (1 ñieåm) A. 120m Caâu 6: (2 ñieåm). Bài giải Số áo len đã dệt được là: 350 : 5 = 70 (chiếc) Số áo len còn phải dệt là: 350 – 70 = 280 (chiếc) Đáp số: 280 chiếc. (1 điểm) (0,75 điểm) (0,25 điểm).
<span class='text_page_counter'>(7)</span>