Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KT DAI 9 CII Co ma tran dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.88 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy gi¶ng Tiết 29 9A: …../…./ 2012 KIỂM TRA CHƯƠNG II 9B:….../…../ 2012 I Mục tiêu: 1 Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản của chương về hàm số bậc nhất, đồ thị hàm số bậc nhất, 2. Kỹ năng: Trả lời các câu hỏi lý thuyết, vận dụng làm bài tập. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra, cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. Chuẩn bị: 1.GV: Xây dựng ma trận đề, ra đề, đáp án, biểu điểm. 2.HS: Ôn tập kiến thức. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biêt Chủ đề. TNKQ. Hàm số bậc nhất và đồ thị ( 4 tiết ). Nhận biết được hàm số bậc nhất ; hàm số đồng biến, nghịch biến 2 1. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau ( 2 tiết ). Thông hiểu. TL. 5%. Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng là đồ thị của hàm số bậc nhất. 1. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1. TL. Biết vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b ( a  0) . 1 1 0,5 1. 10%. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Hệ số góc của đường thẳng ( 3 tiết ). TNKQ. 10%. Căn cứ vào các hệ số xác định được vị trí tương đối của hai đường thẳng là đồ thị của hàm số bậc nhất. 1 0.5. 0,5 5%. Vận dung Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL Biết tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị. 1. 1 0,5. 0,5. 5%. 1. 3 1. 2. Xác định được hệ số góc của đường thẳng.. 20%. Viết được phương trình đường thẳng.. 1. 1 1,5. 3. 4 2. 20%. 4 1. 10%. 2,5 25%. 45%. Xác định các dạng đường thẳng liên quan đến đường thắng cắt nhau, song song.. 5%. 4. 4,5. 10%. 10%. Hiểu được hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a  0) 1 0,5. 5%. 6 1. 5%. 5%. 0,5. Vận dụng kiến thức để tính được khoảng cách, diện tích một hình,… 1. Cộng. 2 3,5. 35%. Tiết 29. KIỂM TRA CHƯƠNG II Môn: Đại số 9 (Năm học: 2011 – 2012). 3,5. 10%. 13 2. 20%. 35%. 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên :……………………………………………Lớp ……………….. Điểm Lời phê của giáo viên. Đề :. A. Trắc nghiệm: ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: m 3 .x  3 1. Hàm số y = m  3 là hàm số bậc nhất khi:  A. m 3 B. m  -3 C. m > 3. D. m  3. 2. Điểm nằm trên đồ thị hàm số y = -2x + 1 là: 1 A. ( 2 ;0). 1 B. ( 2 ;1). C. (2;-4) D. (-1;-1) 3. Hàm số bậc nhất y = (k - 3)x - 6 đồng biến khi: A. k  3 B. k  -3 C. k > -3 D. k > 3 4. Đường thẳng y = 3x + b đi qua điểm (-2 ; 2) thì hệ số b của nó bằng: A. -8 B. 8 C. 4 D. -4 5. Hai đường thẳng y = ( k -2)x + m + 2 và y = 2x + 3 – m song song với nhau khi: 1 5 A. k = -4 và m = 2 B. k = 4 và m = 2. 6. Hai đường thẳng y = - x + A. Song song. 2 và y = x +. 1 5 C. k = 4 và m  2 D. k = -4 và m  2 2 có vị trí tương đối là:. B. Cắt nhau tại một điểm có tung độ bằng. 2. C. Trùng nhau D. Cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng 2 7. Cho hàm số : y = –x –1 có đồ thị là đường thẳng (d). Đường thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ và cắt đường thẳng (d)? A. y = – 2x –1 B. y = – x C. y = – 2x D. y = – x + 1 8. Cho hàm số y = – 4x + 2 .Khẳng định nào sau đây là sai: A. Đồ thị hàm số là đường thẳng song song với đường thẳng y = 4x + 5 B. Góc tạo bởi đường thẳng trên với trục Ox là góc tù C. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 D. Hàm số nghịch biến trên R B.TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: ( 2điểm) Cho đường thẳng y = (2 – k)x + k – 1 (d) a) Với giá trị nào của k thì (d) tạo với trục Ox một góc tù ? b) Tìm k để (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 ? Bài 2: ( 4điểm) Cho hai hàm số y = 2x – 4 (d) và y = – x + 4 (d’) a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ? b) Gọi giao điểm của đường thẳng (d) và (d’)với trục Oy là M và N , giao điểm của hai đường thẳng là Q. Xác định tọa độ điểm Q và tính diện tích  MNQ ? Tính các góc của  MNQ ? Bài làm ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TRẮC NGHIỆM( 4điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 2 3 4 5 6 7 D A D B C B C TỰ LUẬN: ( 6điểm) Câu 1: a) Để đường thẳng (d) tạo với trục Ox một góc tù thì a < 0 ( 2điểm) Tức là : 2 – k < 0  k > 2 b) Để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 thì b = 5 Tức là : k – 1 = 5  k = 6 Câu 2: ( 4điểm). a) Xác định  đúng các điểm thuộc đồ thị  Vẽ đúng đồ thị 2 hàm số. y. 4. ^. 8 A 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 1đ. N. 2. Q. H. E. O. 2. K 4. 5. x. >. -2. -4. M. b) Vì Q là giao điểm của hai đường thẳng (d ) và ( d’) nên ta có phương trình hoành độ giao điểm: 2x - 4 = - x + 4 8  3x = 8  x = 3 8 4  y =- x + 4 = - 3 + 4 = 3 8 4 Vậy Q( 3 ; 3 ) 1 1 8 32 SMNQ = 2 MN. QH = 2 .8 . 3 = 3 c) Áp dụng tỉ số lượng giác vào tam giác vuông MOE ta có: OE 1 tanM = OM = 2  M 26034’ Tam giác vuông NOK ta có: OB = OK = 4 nên là tam giác vuông cân  N= 450 Tam giác MNQ có M + N + Q = 1800 Suy ra Q = 1800 – (26034’ + 450) = 108026’. ^. y  x  4. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> y 2x  4 K. E  . . >. y.   4. N. 2. Q. H. O. 2. 4. 5. x. -2. KIỂM TRA ĐẠI SỐ . Năm học: 2011 – 2012 -4. M. MÔN : TOÁN . Họ và tên :…………………………………………… Lớp : …………… Điểm Lời phê của giáo viên. LỚP 9. Đề : I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1) Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất: 1 x x B.  y = x  3 A.  y = C.  ( 3 – 2 )x + x D.  y = 2x2 + 3 2) Hai đường thẳng y = x và y = – x + 4 cắt nhau tại một điểm có tọa độ là: A.  ( 2 ; 2 ) B.  (– 2 ; – 2 ) C.  ( 3 ; 3 ) D.  (– 1 ; – 1 ) 3) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = – x + 1 A.  ( 1 ; 1 ) B.  ( 2 ; 0 ) C.  ( 2 ; 1 ) D.  ( 0 ; 1 ) 4) Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập R: A.  y = – x + 3 Câu 2: (2 điểm). B.  y =. . 3. 2 x 1. . C.  y = 3 – 2x. D. . . 2. 3 x 2. . Khẳng định 1) Nếu đồ thị của hàm số y = x – a đi qua điểm M(1 ; 3) thì a = – 2 2) Nếu đồ thị của hàm số y = 3mx + 1 đi qua điểm N(– 2 ; 7) thì m = 1 3) Nếu đồ thị hàm số y = ax -1 song song với đồ thị hàm số y = 2x thì a = 2 4) Nếu đồ thị hàm số y = – 2x + 1 vuông góc với đồ thị hàm số y = – ax – 2 thì II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2 điểm). x 1 3 a/ Vẽ đồ thị hàm số (d) b/ Tìm trên ( d ) điểm có hoành độ và tung độ bằng nhau. y. Đúng. a. 1 2. Sai.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 2: (1 điểm) 2 3 x 3 Cho hàm số y = . Tìm giá trị của hàm số khi x = 2 + 3 . Bài 3: (2 điểm) a/ Tìm giao điểm A và B của đồ thị hàm số y = x – 3 với trục hoành và trục tung. b/ Tính diện tích tam giác OAB. Bài 4: (1 điểm) Cho hai hàm số y = ( m – 2 ) x + ( n – 1 ) và y = ( 4 – 2m ) x + 5 – n . Tìm m và n để đồ thị hai hàm số trên song song với nhau. Bài làm ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……......................................................................................... . . ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Đáp án: Đại số 9. I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 1. C , 2. B , 3. C , Câu 2: (2 điểm) Đúng Sai X X X X. 4. B. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) a/ Vẽ đồ thị hàm số. ( 1,5 điểm ). 3 3 b/ Gọi M ( x0 ; x0 ) thuộc ( d ) . Tính được M ( 4 ; 4 ) Bài 2: (1 điểm). ( 0,5 điểm ). 2  3 2  3  3 4  3  3  3 Khi x = 2 + 3 ta có f (2 + 3 ) = . ( 1 điểm ) Bài 3: (2 điểm) a/ Giao điểm với trục hoành và trục tung : A (3 ; 0) , B(0 ; 3) ( 1 điểm ) 9 b/ Diện tích tam giác OAB bằng 2 đơn vị vuông ( 1 điểm ) Bài 4: (1 điểm)  m  2 4  2m  m 2   n  1 5  n  n 3 Để đồ thị hai hàm số đã cho song song   ( 1 điểm ). . . .

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×