Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi Toan lop 7 Huong dan cham HKI 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.72 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂN CHÂU KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: TOÁN 7 Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ------------------------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh không phải chép đề vào giấy thi). I/ LÝ THUYẾT(2đ) Câu 1: (1đ) Phát biểu qui tắc và viết công thức tính lũy thừa của một lũy thừa. Áp dụng: tính (23)5 Câu 2: (1đ) Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác ? Vẽ hình minh họa. II/ BÀI TẬP (8đ) Bài 1: (1đ) Thực hiện phép tính một cách hợp lý 4 2 3 3    5        4 a)  7 5   5 7 . 5 4 5 5 .  . b) 7 9 9 7. Bài 2: (1,5đ) Tìm x, biết: a) x . 1 3  3 4. b) 2 x  2 x 3 288. Bài 3: (2đ) Biết ba góc A, B, C của tam giác ABC tỉ lệ với 2; 3; 4. Tìm số đo các góc của tam giác ABC. Bài 4: (1,5đ) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết x 6 thì y - 4. a) Tìm hệ số tỉ lệ ? b) Biểu diễn y theo x? c) Tính giá trị của y khi x 2; x  10 Bài 5: (2đ) Cho tam giác ABC có A = 900. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia phân giác của góc B cắt AC tại M. a) Vẽ hình, ghi GT - KL b) Chứng minh: ABM EBM c) So sánh AM và EM ------------------HẾT------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 -2013 Môn: Toán 7 Câu I. Lý thuyết. Nội dung Khi tính lũy thừa của lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. m n. x . 1.  x m.n. (23)5 = 23.5 = 215 Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.. Điểm 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ. 0,5đ 2 II. Bài tập. 1. 4 2 3 3 4 2 3 3   a )  5        4  5      4 7 5 5 7 7 5 5 7    4 3  2 3          5  4   7 7  5 5 1  1  9 9. 0,25đ. 5 4 5 5 5 4 5 .  . (  ) b) 7 9 9 7 = 7 9 9 5 9 5 5 .  .1  7 = 7 9 7. 0,25đ. 1 3  3 4 3 1 x  4 3 9  4 13 x  12 12 b) 2 x  2 x 3 288. 0,25đ. 0,25đ. a) x . 2. 0,25đ 0,25đ. 2 x  2 x .23 288. 0,25đ. 2 x  1  23  288. 0,25đ. x. 2 .9 288 2 x 288 : 9 2 x 32 25 x 5    Do A; B; C tỉ lệ với 2, 3, 4 nên: A B   C    C  1800 2 3 4 và A  B. 0,25đ 0,25đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có 3. a) Do x và y tỉ lệ nghịch nên: 4. 0,5đ. A B   A  B  C  1800 C     200 2 3 4 2 34 9 A  200  A 2.200 400 2 B  3.200 600  200  B 3  C  4.200 800  200  C 4    0 0 0 Vậy A 40 ; B 60 ; C 80. b) Biểu diễn y theo x:. y. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. a  x. y 6.   4   24. 0,5đ 0,5đ.  24 x.  24  12 2 c) Khi x 2 thì  24 12 y   10 5 Khi x  10 thì y. 0,25đ 0,25đ. 0,25đ. GT. . ABC A 900. . BE BA  E  BC . 5. BM là phân giác KL.   M  AC  B. 0,25đ. b)ABM EBM. c) So sánh AM và EM b) Xét ABM và EBM có: BE BA  gt  ABM  EBM.  = (BM là phân giác B ) BM cạnh chung ABM EBM c.g .c.   Vậy, c) Ta có ABM EBM (Cm câu b) Nên AM EM (cạnh tương ứng). 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×